I.Mục Tiêu Cần Đạt : Qua bài tập giúp học sinh hiểu rõ hơn
-Mệnh đề. Phủ định của một mệnh đề.Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo.
điều kiện cần, điều kiện đủ. Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ.
- Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp.Khoảng, đoạn, nữa khoảng.
- Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng.
- Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết,
kết luận trong một định lý Toán học.
- Biết sử dụng các ký hiệu . Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu , .
- Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặt bệt khi chúng là các khoảng
- biết qui tròn các số gần đúng
II. Chuẩn Bị
Gv : phấn màu, các câu hỏi gợi mở
Hs : học bài và làm bài at65p ở nhà
III. Tiến Trình Giờ Dạy
1. ổn định lớp
2. kiểm tra bài cũ :
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình :8 Ôn Tập Chương I
Ngày dạy :.. Tuần
I.Mục Tiêu Cần Đạt : Qua bài tập giúp học sinh hiểu rõ hơn
-Mệnh đề. Phủ định của một mệnh đề.Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo.
điều kiện cần, điều kiện đủ. Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ.
- Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp.Khoảng, đoạn, nữa khoảng.
- Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng.
- Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết,
kết luận trong một định lý Toán học.
- Biết sử dụng các ký hiệu . Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu , .
- Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặt bệt khi chúng là các khoảng
- biết qui tròn các số gần đúng
II. Chuẩn Bị
Gv : phấn màu, các câu hỏi gợi mở
Hs : học bài và làm bài at65p ở nhà
III. Tiến Trình Giờ Dạy
ổn định lớp
kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi : Hs1 : thế nào là sai số tuyệt đối ? quy tắc là tròn số ? làm bt 13 tr25 sgk.
nội dung bài giảng :
Hoạt động 1 :
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Bài 8 :Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai của mệnh đề P Q với
a) P: “ ABCD là một hình vuông”,
Q: “ABCD là một hình bình hành”; ( đúng )
b) P: “ABCD là một hình thoi”,
Q: “ABCD là một hình chữ nhật”.
(Sai)
▲Gọi HS đọc mệnh
đề kéo theo và trả lời từng câu.
▲giáo viên củng cố kết quả .
- đưa ra lời giải đúng
HS đọc và kết luận
a) Đúng
b) Sai
- chính xác hóa kết quả
Hoạt động 2
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Bài 9 : Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau:
A là tâp hợp các hình tứ giác;
B là tâp hợp các hình bình hành;
C là tâp hợp các hình thang;
D là tâp hợp các hình chữ nhật;
E là tâp hợp các hình vuông;
G là tâp hợp các hình thoi.
Ta có : + E G B C A.
+ E D B C A.
▲gọi học sinh lên bảng viết quan hệ của các tập đã cho ?
▲giáo viên củng cố kết quả .
- đưa ra lời giải đúng
- HS lên bảng có thể trả lời sai:
E G D B C A.
- chính xác hóa kết quả
Hoạt động 3
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Bài 10: Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau
a)
b)
c)
giải :
a) A = .
b) B = .
c) C = .
▲Gọi HS đọc bài tập
▲nêu các cách xác định tập hợp ?
▲gọi học sinh lên bảng viết ?
▲giáo viên củng cố kết quả .
- đưa ra lời giải đúng
-HS đọc
- gồm 2 cách : liệt kê các phần tử và dưới dạng đặc trưng của các phần tử
- HS lên bảng:
a) A = .
b) B = .
c) C =
- chính xác hóa kết quả
Hoạt động 4
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Bài 12: Xác định các tập hợp sau
a) (-3 ; 7) (0 ; 10)
b) (- ; 5) (2 ; +);
c) \(- ; 3).
Giải :
a) (-3 ; 7) (0 ; 10) = (0 ; 7).
b) (- ; 5) (2 ; +) = (2;5)
c) \(- ; 3) = [3 ; +)
bài 14 :
Chiều cao của một ngọn đồi là h =347,13 m 0,2 m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
Giải :
Số quy tròn của số gần đúng 347,13 là 347.
▲Gọi HS đọc bài tập
▲gọi học sinh lên bảng viết ?
▲giáo viên củng cố kết quả .
- đưa ra lời giải đúng
-HS đọc
-HS lên bảng giải
- chính xác hóa kết quả
4.củng cố :
-thế nào là giao , hợp , hiệu của hai tập hợp ?
-các tập hợp con của tập R ?
- các phép toán trên tập hợp con
5. dặn dò :
- về nhà xem lại các nội dung lý thuyết của chương 1
- xem lại các bài tập đã giải
- chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- ds10 t8.doc