I. Mục Đích Yêu Cầu
1. kiến thức
-nhằm cung cấp cho học sinh phương pháp sử dụng máy tính cầm tay để giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
2. kỉ năng
Sử dụng thành máy tính cầm tay để giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
3. thái độ
Tích cực trong học tập và trong hoạt động
II. Chuẩn Bị
GV : máy tính : Fx 500MS
HS : trang bị sẵn máy tính cầm tay
III. Tiến Trình Giờ Dạy
1. ổn định lớp
2. kiểm tra bài cũ
câu hỏi : giải hệ phương trình sau
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Tiết 25: Thực hành máy tính cầm tay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình : 25 Thực Hành Máy Tính Cầm Tay
Ngày dạy :. Tuần
I. Mục Đích Yêu Cầu
1. kiến thức
-nhằm cung cấp cho học sinh phương pháp sử dụng máy tính cầm tay để giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
2. kỉ năng
Sử dụng thành máy tính cầm tay để giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
3. thái độ
Tích cực trong học tập và trong hoạt động
II. Chuẩn Bị
GV : máy tính : Fx 500MS
HS : trang bị sẵn máy tính cầm tay
III. Tiến Trình Giờ Dạy
ổn định lớp
kiểm tra bài cũ
câu hỏi : giải hệ phương trình sau :
nội dung bài giảng
Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay để giải phương trình và hệ phương trình
Hoạt động 2 : giải phương trình :
a.2x2-5x – 4 = 0
b.-3x2+ 4x +2 = 0
c.3x2 +7x +4 = 0
d.9x2 – 6x +4 = 0
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Câu 1 :
MODE
MODE
MODE
a.
1 ▲2 2 = (-) 5 = (-) 4 = được x1= = x2.
b.
1 ▲2 (-) 3 = 4 = 2 = được x1= = x2.
MODE
MODE
c.
1 ▲2 3 = 7 = 4 = được x1= = x2.
MODE
MODE
d.
1 ▲2 9 = (-) 6 = 4 = được x1= = x2.
- hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay để giải phương trình bậc hai
gọi học sinh lên bảng trình
- nhận xét kết quả
- chính xác hóa kết quả
- lắng nghe và ghi nhận
- lên bảng thực hiện dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- chính xác hóa kết quả
Hoạt động 3 : giải hệ phương trình :
a. b. c. d.
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Câu 2 :
MODE
MODE
MODE
a.
1 2 (-) 2 = 5 = 9 = 4 = 2 = 11 = được x = 37/24 = y 29/12.
MODE
MODE
b.
1 2 3 = 4 = 12 = 5 = (-) 2 = 7 = được x = 2 = y 3/2
MODE
MODE
c.
1 2 2 = (-) 3 = 5 = 3 = 2 = 8 = được x = 34/13 = y 1/13
MODE
MODE
d.
1 2 5 = 3 = 15 = 4 = (-) 5 = 6 = được x = 93/37 = y 30/37
- hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay để giải phương trình bậc hai
gọi học sinh lên bảng trình
- nhận xét kết quả
- chính xác hóa kết quả
- lắng nghe và ghi nhận
- lên bảng thực hiện dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- chính xác hóa kết quả
Hoạt động 4: giải hệ phương trình :
a. b. c.
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Câu 3 :
MODE
MODE
MODE
a.
1 3 2 = (-) 3 = 4 = (-) 5 = (-) 4 = 5 = (-)1 = 6 = 3 = 4 = (-) 3 = 7 = được x = 0,2178 = y 1,2970 = z = -0,3861
MODE
MODE
b.
1 3 ( -) 1 = 2 = (-) 3 = 2 = 2= 1 = 2 = (-)3 = (-)2 = (-) 3 = 1 = 5 = 7 = được x = .. = y .. = z = ..
c.
- hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay để giải phương trình bậc hai
gọi học sinh lên bảng trình
- nhận xét kết quả
- chính xác hóa kết quả
- lắng nghe và ghi nhận
- lên bảng thực hiện dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- chính xác hóa kết quả
Cũng Cố : - Hãy nêu lại cách giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
Dặn Dò :
Xem lại các bài tập đã giải và giải các bài tập trong sgk
File đính kèm:
- t25 ds 10 .doc