Giáo án môn Toán 9 - Tiết 15: Ôn tập chương I - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 9 - Tiết 15: Ôn tập chương I - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/10/2020
Tiết 15 ƠN TẬP CHƯƠNG I
A. Mục tiêu:
a. Kiến thức
- Hệ thống hĩa các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng, tỉ số lượng
giác của một gĩc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau.
- Hệ thống hĩa các hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng.
b. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tra hoặc tính các tỉ số lượng giác
hoặc số đo gĩc.
- Rèn luyện kĩ năng dựng gĩc khi biết một tỉ số lượng giác của nĩ, kĩ năng giải
tam giác vuơng.
c. Thái độ
- Tập trung, ý thức trong ơn tập.
B Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi tĩm tắt các kiến thức cần nhớ cĩ chỗ ( ) để HS điền
cho hồn chỉnh.
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập trắc nghiệm.
- Thước , com pa , ê ke.
-HS: Làm các câu hỏi ơn tập chương I , thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
ƠN TẬP LÍ THUYẾT.
GV đưa bảng phụ ghi: 1) Các cơng thức về cạnh và đường cao
1 HS lên bảng điền vào chỗ ( ) để hồn trong tam giác vuơng: A
chỉnh các hệ thức. a) b2 = c2 =
2 c
b) h = h b
c) ah = c/ b/
1 B C
d) H a
h2
2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của gĩc
nhọn:
A
B C
sin = ; cos =
tan = ; cot =
3) Một số tính chất của các tỉ số lượng
giác: ?: Khi gĩc tăng từ 0 0 đến 900 những tỉ số a) Cho hai gĩc và phụ nhau, khi đĩ:
lượng giác nào tăng? Những tỉ số lượng giác sin = ; tan =
nào giảm? cos = ; cot =
b) Cho gĩc nhọn , ta cĩ:
< sin < ; < cos <
HS đứng tại chỗ trả lời: sin2 + cos2 =
Khi gĩc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tan sin cos
= ; = ; tan .cot =
tăng, cịn cos và cot giảm. cos sin
4) các hệ thức về cạnh và gĩc trong tam
giác vuơng
Cho ABC vuơng tại A khi đĩ
1. Bài 33,34/93:Trắc nghiệm b=a. . . . .=. . . .cosC =c.. . . .=. . . .cotC
GV ghi sẵn đề bài 34, 35 lên bảng phụ. Luyện tập
1 HS lên bảng điền vào chỗ( )
1HS khác lên bảng điền câu b) HS đọc đề bài tập 35 sgk/94
2.Bài 35 sgk/94: b
HS: Tỉ số chính là tg
GV vẽ hình bài tập 35 lên bảng: c
b 19
tan 0,6786
b 19
c 18
c 28 b c 34010'
Lại cĩ :
900
b 19
0 0 ' 0 '
H: c 28 chính là tỉ số lượng giác nào? Từ 90 34 10 55 50
đĩ hãy tính gĩc và Cách dựng:
Bài tập + Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị dài.
2 +Dựng tam giác vuơng ABC cĩ:
Dựng gĩc nhọn biết cos = .
3 Aµ 900 , AB = 2(đvd) ; BC =3(đvd)
Cho 1 HS đứng tại chỗ nêu cách dựng, 1 HS Gĩc ABC là gĩc cần dựng.
A
lên bảng dựng gĩc nhọn . Chứng minh:
AB 2
Theo cách dựng , ta cĩ cos
BC 3
B C
CỦNG CỐ _ RA BÀI TẬP
- On lại phần lí thuyết theo bảng tĩm tắt các kiến thức cần nhớ của chương
- Làm bài tập 38,39,40,41,42/95,96
- Tiết sau ơn tập giữa kì 1 Ngày soạn: 01/11/2020
Tiết 17 ƠN TẬP GIŨA HỌC KÌ I
A. Mục tiêu:
a. Kiến thức : - Tiếp tục hệ thống hĩa các hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo
gĩc.
b. Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng dựng gĩc khi biết một tỉ số lượng giác của nĩ, kĩ
năng giải tam giác vuơng.
c. Thái độ: - HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc và hăng say mơn hình
B Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi câu hỏi,bài tập. Phấn màu .Com pa, ê ke.
-HS : Các câu hỏi ơn tập. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài 36/94
GV treo bảng phụ cĩ hình vẽ của bài 36
Gọi 2 HS lên bảng đồng thời
2.Bài tập 37 sgk/94. Dựa vào định lí Pytago đảo.
HS đọc đề bài tập 37 sgk/94 a)Xét tam giác ABC cĩ:
GV dùng bảng phụ vẽ hình bài 37 sgk/94 AB2 +AC2 = 4,52+ 62 = 56,25
A BC2 = 7,52 = 56,25
Do đĩ: BC2 = AB2 +AC2 . Vậy ABC
4,5cm 6cm vuơng tại A ( định lí Pytago đảo).
C B
H 7,5cm
?: Để chứng minh một tam giác là vuơng khi
biết độ dài 3 cạnh ta dựa vào đâu?
Cho HS lên bảng tính AH, các gĩc B và C ABC vuơng tại A , AH là đường cao cĩ:
AB.AC = AH.BC ( hệ thức lượng trong
tam giác vuơng)
AB.AC 6.4,5
AH = 3,6 (cm)
BC 7,5
AC 4,5
Cĩ tanB = 0,75 Bˆ 36052'
AB 6
Lại cĩ Cµ 900 Bµ Cµ 900 36052' 5308'
HS đứng tại chỗ trả lời.
?: MBC và ABC cĩ đặc điểm gì chung? MBC và ABC cĩ cạnh BC chung và cĩ
?: Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam diện tích bằng nhau nên đường cao ứng giác này phải như thế nào? với cạnh BC của 2 tam giác này phải
Điểm M nằm trên đường nào? bằng nhau.
GV vẽ thêm 2 đường thẳng song song vào Do đĩ điểm M phải cách BC một khoảng
hình vẽ. bằng AH. Do đĩ M phải nằm trên hai
đường thẳng song song với BC cách BC
một khoảng bằng AH = 3,6cm.
GV cĩ thể khai thác thêm bài tốn: HS đứng tại chỗ trình bày
c) Gọi E và F là các hình chiếu của H trên AB c)Tứ giác AEHF cĩ:
và BC. Hỏi tứ giác AEHF là hình gì? Tính E· AF 1v ( chứng minh trên)
chu vi và diện tích của tứ giác đĩ? Eµ 1v (HE AB)
A
F 1v ( HF AC).
E Do đĩ: tứ giác AEHF là hình chữ nhật
F
Cho 2 HS lên bảng trình bày, mỗi HS
C B giải theo một cách:
H
Cách 1: Sử dụng hệ thức lượng trong tam
Yêu cầu HS tính AE, AF bằng 2 cách: giác:
Cách 1: Theo hệ thức lượng trong tam giác Xét tam giác AHC vuơng tại H, HF AC
vuơng. cĩ:
Cách 2: Tính theo tỉ số lượng giác của gĩc AH2 3,62
nhọn. AH2 = AC.AF AF 2,88
AC 4,5
Tương tự:
AH2 3.62
AE = 2,16
AB 6
Cách 2: Dùng tỉ số lượng giác:
Ta cĩ Cµ 5308' C· AH 36052’
3. Bài 38/95
.-GV treo bảng phụ cĩ vẽ hình bài 38
H:Muốn tính khoảng cách giữa hai chiếc HS:Ta tính IB , IA rồi tính AB
thuyền ta làm thế nào? AB = IB - IA
B
Kˆ 500 150 650
IB = IK.tanIKB= 380.tan650 814,9 (m)
0
A IA = IK.tanIKA=380. tan50 452,9 (m)
Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền
150 là
AB = IB – IA 814,9 – 452,9 = 362 (m)
0
I 50 K
380m 4. Bài 41/96
Tìm x – y
H:Muốn tìm x – y ta làm thế nào? HS:Tính gĩc x , gĩc y
2
A tany = 0,4 y 21048’
x 5
2cm Tam giác ABC vuơng tại C, do đĩ
Aµ Bµ 900 hay x + y = 900 x 900 –
5cm y
C B 21048’ = 68012/
Nếu dùng 2 thơng tin cịn lại thì cĩ tính được Do đĩ: x – y 68012’ – 21048’ = 46024’
x– y hay khơng? Nếu được thì phải tính như HS: Cần phải tính thêm cạnh huyền AB.
thế nào?
CỦNG CỐ _ RA BÀI TẬP
- Ơn lại và hệ thống các kiến thức đã học
- Xem lại các bài đã chữa
- Bài tập: Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH, cĩ AB=12cm, AC=9cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AH, Ch.
b) Qua B kẻ đường thẳng d vuơng gĩc với AB, đường thẳng d cắt AH tại E. Chứng minh
AH.AE=BH.BC
c) Tính số đo gĩc AEB?
- Tiết sau kiểm tra giữa kì cả Hình học và đại số
File đính kèm:
giao_an_mon_toan_9_tiet_15_on_tap_chuong_i_nam_hoc_2020_2021.docx