Giáo án Môn Toán học 11 (chuẩn kiến thức) - Chương II: Nhị thức Newton - Phương trình, hệ phương trình
2.2. Dạng đạo hàm
2.2.1. ðạo hàm cấp 1
Dấu hiệu nhận biết:
Các hệsố đứng trước tổhợp và lũy thừa tăng dần từ1 đến n (hoặc giảm dần từn ñến 1) (không kểdấu).
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán học 11 (chuẩn kiến thức) - Chương II: Nhị thức Newton - Phương trình, hệ phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8
+ Bước 3: sắp 3 chữ số 3 vào 3 vị trí còn lại có 1 cách.
Vậy có 5 210 5C .C .1 2520= số.
CHƯƠNG II
NHỊ THỨC NEWTON
PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. TÓM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
I. NHỊ THỨC NEWTON
ðịnh nghĩa
Nhị thức Newton là khai triển tổng lũy thừa có dạng:
( )n 0 n 1 n 1 2 n 2 2 k n k k n nn n n n na b C a C a b C a b ... C a b ... C b
− − −+ = + + + + + +
n
k n k k
n
k 0
C a b (n 0, 1, 2, ...)−
=
= =∑ .
+ Số hạng thứ k+1 là k n k kk 1 nT C a b−+ = thường ñược gọi là số hạng tổng quát.
+ Các hệ số knC ñược tính theo công thức tổ hợp chập hoặc dựa vào tam giác Pascal sau ñây:
Chẳng hạn:
0 1 2 3 4 5 6
6 6 6 6 6 6 6C 1, C 6, C 15, C 20, C 15, C 6, C 1= = = = = = = .
Tính chất
i) k n kn nC C (0 k n)−= ≤ ≤ .
ii) k k 1 kn n n 1C C C (1 k n)− ++ = ≤ ≤ .
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Dùng ñịnh nghĩa và tính chất chứng minh hoặc rút gọn ñẳng thức
Ví dụ 1. Chứng minh ñẳng thức:
k k 1 k 2 k 3 k
n n n n n 3C 3C 3C C C
− − −
++ + + = với 3 k n≤ ≤ .
Giải
Áp dụng tính chất ta có:
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c24
h.v
n
9
k k 1 k 2 k 3
n n n nC 3C 3C C
− − −+ + + ( ) ( ) ( )k k 1 k 1 k 2 k 2 k 3n n n n n nC C 2 C C C C− − − − −= + + + + +
( ) ( )k k 1 k 2 k k 1 k 1 k 2n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1C 2C C C C C C− − − − −+ + + + + + += + + = + + +
k k 1 k
n 2 n 2 n 3C C C
−
+ + += + = .
Ví dụ 2. Tính tổng 14 15 16 29 3030 30 30 30 30S C C C ... C C= − + − − + .
Giải
Áp dụng tính chất ta có:
( ) ( ) ( ) ( )13 14 14 15 15 16 28 29 3029 29 29 29 29 29 29 29 30S C C C C C C ... C C C= + − + + + − − + + 13 29 30 1329 29 30 29C C C C= − + = .
Vậy S 67863915= .
Cách khác:
( ) ( ) ( )30 0 12 13 14 29 3030 30 30 30 30 301 1 C ... C C C ... C C− = − + − + − − +
( ) ( )30 18 17 14 29 3030 30 30 30 30 30C ... C C C ... C C 0⇒ − + − + − − + =
( )16 15 1430 30 30S C C C S 0⇒ − + − + = 16 15 14 14 1530 30 30 30 302S C C C 2C C⇒ = − + = − .
Vậy
14 15
30 302C CS 67863915
2
−
= = .
Ví dụ 3. Rút gọn tổng sau:
0 2006 1 2005 2 2004 k 2006-k 2006 0
2007 2007 2007 2006 2007 2005 2007 2007 -k 2007 1S C C C C C C ... C C ... C C= + + + + + + .
Giải
Áp dụng công thức ta có:
( )
k 2006-k
2007 2007 -k
2007 ! (2007 k)!
C C .
k ! 2007 k ! (2006 k)!1!
−
=
− − ( ) ( )
2007 ! 2006!
2007.
k ! 2006 k ! k ! 2006 k !
= =
− −
k
20062007C= với k 0, 1, 2, ..., 2006∀ = .
Suy ra ( ) ( )20060 1 k 20062006 2006 2006 2006S 2007 C C ... C ... C 2007 1 1= + + + + + = + .
Vậy 2006S 2007.2= .
2. Khai triển nhị thức Newton
2.1. Dạng khai triển
Dấu hiệu nhận biết:
Các hệ số ñứng trước tổ hợp và lũy thừa là 1 hoặc 1 và – 1 xen kẽ nhau.
i) Khai triển ( )na b+ hoặc ( )na b− .
ii) Cộng hoặc trừ hai vế của 2 khai triển trên.
Ví dụ 4. Tính tổng sau:
0 1 2 2 3 3 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007 2007S C 2C 2 C 2 C ... 2 C 2 C= − + − + + − .
Giải
Ta có khai triển:
2007 0 1 2 2 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007(1 2) C 2C 2 C ... 2 C 2 C− = − + − + − .
Vậy S 1= − .
Ví dụ 5. Rút gọn tổng sau:
0 2 2 4 4 2004 2004 2006 2006
2007 2007 2007 2007 2007S C 3 C 3 C ... 3 C 3 C= + + + + + .
Giải
Ta có các khai triển:
2007 0 1 2 2 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007(1 3) C 3C 3 C ... 3 C 3 C+ = + + + + + (1)
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c 4
h.v
n
10
2007 0 1 2 2 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007(1 3) C 3C 3 C ... 3 C 3 C− = − + − + − (2).
Cộng (1) và (2) ta ñược:
( )0 2 2 4 4 2006 2006 2007 20072007 2007 2007 20072 C 3 C 3 C ... 3 C 4 2+ + + + = − .
Vậy ( )2006 2007S 2 2 1= − .
Ví dụ 6. Rút gọn tổng sau:
2006 1 2004 3 3 2002 5 5 2007 2007
2007 2007 2007 2007S 3 .2C 3 .2 C 3 .2 C ... 2 C= + + + + .
Giải
Ta có các khai triển:
2007(3 2)+ = 2007 0 2006 1 2005 2 2 2006 2006 2007 20072007 2007 2007 2007 20073 C 3 .2C 3 .2 C ... 3.2 C 2 C+ + + + + (1)
2007(3 2)− = 2007 0 2006 1 2005 2 2 2006 2006 2007 20072007 2007 2007 2007 20073 C 3 .2C 3 .2 C ... 3.2 C 2 C− + − + − (2).
Trừ (1) và (2) ta ñược:
( )2006 1 2004 3 3 2002 5 5 2007 2007 20072007 2007 2007 20072 3 .2C 3 .2 C 3 .2 C ... 2 C 5 1+ + + + = − .
Vậy
20075 1
S
2
−
= .
2.2. Dạng ñạo hàm
2.2.1. ðạo hàm cấp 1
Dấu hiệu nhận biết:
Các hệ số ñứng trước tổ hợp và lũy thừa tăng dần từ 1 ñến n (hoặc giảm dần từ n ñến 1) (không kể dấu).
Hai khai triển thường dùng:
( )n 0 1 2 2 k k n nn n n n n1 x C C x C x ... C x ... C x+ = + + + + + + (1).
( ) ( ) ( )n k n0 1 2 2 k k n nn n n n n1 x C C x C x ... 1 C x ... 1 C x− = − + − + − + + − (2).
i) ðạo hàm 2 vế của (1) hoặc (2).
ii) Cộng hoặc trừ (1) và (2) sau khi ñã ñạo hàm rồi thay số thích hợp.
Ví dụ 7. Tính tổng sau:
1 2 2 3 28 29 29 30
30 30 30 30 30S C 2.2C 3.2 C ... 29.2 C 30.2 C= − + − + − .
Giải
Ta có khai triển:
( )30 0 1 2 2 29 29 30 3030 30 30 30 301 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + + (1).
ðạo hàm 2 vế của (1) ta ñược:
( )291 2 29 28 30 2930 30 30 30C 2C x ... 29C x 30C x 30 1 x+ + + + = + (2).
Thay x = – 2 vào (2) ta ñược:
( )291 2 2 3 28 29 29 3030 30 30 30 30C 2.2C 3.2 C ... 29.2 C 30.2 C 30 1 2− + − + − = − .
Vậy S 30= − .
Ví dụ 8. Rút gọn tổng sau:
1 2 3 4 5 26 27 28 29
30 30 30 30 30S C 3.2 C 5.2 C ... 27.2 C 29.2 C= + + + + + .
Giải
Ta có khai triển:
( )30 0 1 2 2 29 29 30 3030 30 30 30 301 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + + (1).
ðạo hàm 2 vế của (1) ta ñược:
( )291 2 29 28 30 2930 30 30 30C 2C x ... 29C x 30C x 30 1 x+ + + + = + (2).
Thay x = 2 và x = – 2 lần lượt vào (2) ta ñược:
( )291 2 2 3 28 29 29 3030 30 30 30 30C 2.2C 3.2 C ... 29.2 C 30.2 C 30 1 2+ + + + + = + (3)
( )291 2 2 3 28 29 29 3030 30 30 30 30C 2.2C 3.2 C ... 29.2 C 30.2 C 30 1 2− + − + − = − (4).
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c24
h.v
n
11
Cộng hai ñẳng thức (3) và (4) ta ñược:
( ) ( )1 2 3 4 5 26 27 28 29 2930 30 30 30 302 C 3.2 C 5.2 C ... 27.2 C 29.2 C 30 3 1+ + + + + = −
Vậy ( )29S 15 3 1= − .
Ví dụ 9. Rút gọn tổng sau:
0 1 2 2006 2007
2007 2007 2007 2007 2007S 2008C 2007C 2006C ... 2C C= + + + + + .
Giải
Ta có khai triển:
( )2007x 1+ = 0 2007 1 2006 2 2005 2006 20072007 2007 2007 2007 2007C x C x C x ... C x C+ + + + + (1).
Nhân 2 vế (1) với x ta ñược:
( )2007x x 1+ = 0 2008 1 2007 2 2006 2006 2 20072007 2007 2007 2007 2007C x C x C x ... C x C x+ + + + + (2).
ðạo hàm 2 vế của (2) ta ñược:
0 2007 1 2006 2 2005 2006 2007
2007 2007 2007 2007 20072008C x 2007C x 2006C x ... 2C x C+ + + + + ( )
2006(1 2008x) x 1= + + (3).
Thay x = 1 vào (3) ta ñược:
0 1 2 2006 2007 2006
2007 2007 2007 2007 20072008C 2007C 2006C ... 2C C 2009.2+ + + + + = .
Vậy 2006S 2009.2= .
Cách khác:
Ta có khai triển:
( )2007x 1+ = 0 2007 1 2006 2 2005 2006 20072007 2007 2007 2007 2007C x C x C x ... C x C+ + + + + (1).
ðạo hàm 2 vế của (1) ta ñược:
0 2006 1 2005 2 2004 2005 2006
2007 2007 2007 2007 20072007C x 2006C x 2005C x ... 2C x C+ + + + + ( )
20062007 x 1= + (2).
Thay x = 1 vào (1) và (2) ta ñược:
0 1 2 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007C C C ... C C 2+ + + + + = (3).
0 1 2 2006 2006
2007 2007 2007 20072007C 2006C 2005C ... C 2007.2+ + + + = (4).
Cộng (3) và (4) ta ñược:
0 1 2 2006 2007 2006
2007 2007 2007 2007 20072008C 2007C 2006C ... 2C C 2009.2+ + + + + = .
Vậy 2006S 2009.2= .
Ví dụ 10. Cho tổng sau:
0 1 2 n 1 n
n n n n nS 2C 3C 4C ... (n 1)C (n 2)C
−= + + + + + + + , với n +∈ Z .
Tính n, biết S 320= .
Giải
Ta có khai triển:
( )n 0 1 2 2 n 1 n 1 n nn n n n n1 x C C x C x ... C x C x
− −+ = + + + + + (1).
Nhân 2 vế (1) với x2 ta ñược:
( )n0 2 1 3 2 4 n 1 n 1 n n 2 2n n n n nC x C x C x ... C x C x x 1 x
− + ++ + + + + = + (2).
ðạo hàm 2 vế của (2) ta ñược:
0 1 2 2 3 n 1 n n n 1
n n n n n2C x 3C x 4C x ... (n 1)C x (n 2)C x
− ++ + + + + + + ( )n 2 n 12x 1 x nx (1 x) −= + + + (3).
Thay x = 1 vào (3) ta ñược:
0 1 2 n 1 n n 1
n n n n n2C 3C 4C ... (n 1)C (n 2)C (4 n).2
− −+ + + + + + + = + .
n 1S 320 (4 n).2 320−= ⇔ + = .
Vậy n 6= .
Cách khác:
Ta có khai triển:
( )n 0 1 2 2 n 1 n 1 n nn n n n n1 x C C x C x ... C x C x
− −+ = + + + + + (1).
ðạo hàm 2 vế của (1) ta ñược:
( )n 11 2 3 2 n n 1n n n nC 2C x 3C x ... nC x n 1 x
−−+ + + + = + (2).
Thay x = 1 vào (1) và (2) ta ñược:
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c 4
h.v
n
12
0 1 2 3 n 1 n n
n n n n n nC C C C ... C C 2
−+ + + + + + = (3).
1 2 3 n 1 n n 1
n n n n nC 2C 3C ... (n 1)C nC n.2
− −+ + + + − + = (4).
Nhân (3) với 2 rồi cộng với (4) ta ñược:
0 1 2 n 1 n n 1
n n n n n2C 3C 4C ... (n 1)C (n 2)C (4 n).2
− −+ + + + + + + = + .
n 1S 320 (4 n).2 320−= ⇔ + = .
Vậy n 6= .
2.2.2. ðạo hàm cấp 2
Dấu hiệu nhận biết:
Các hệ số ñứng trước tổ hợp và lũy thừa tăng (giảm) dần từ 1.2 ñến (n–1).n hoặc tăng (giảm) dần từ 12 ñến
n
2
(không kể dấu).
Xét khai triển:
( )n 0 1 2 2 3 3 n 1 n 1 n nn n n n n n1 x C C x C x C x ... C x C x
− −+ = + + + + + + (1).
ðạo hàm 2 vế của (1) ta ñược:
( )n 11 2 3 2 4 3 n n 1n n n n nC 2C x 3C x 4C x ... nC x n 1 x
−−+ + + + + = + (2).
i) Tiếp tục ñạo hàm 2 vế của (2) ta ñược:
2 3 4 2 n n 2
n n n n1.2C 2.3C x 3.4C x ... (n 1)nC x
−+ + + + − n 2n(n 1)(1 x) −= − + (3).
ii) Nhân x vào 2 vế của (2) ta ñược:
( )n 11 2 2 3 3 4 4 n nn n n n nC x 2C x 3C x 4C x ... nC x nx 1 x
−+ + + + + = + (4).
ðạo hàm 2 vế của (4) ta ñược:
2 1 2 2 2 3 2 2 n n 1 n 2
n n n n1 C 2 C x 3 C x ... n C x n(1 nx)(1 x)
− −+ + + + = + + (5).
Ví dụ 11. Tính tổng sau:
2 3 4 15 16
16 16 16 16 16S 1.2C 2.3C 3.4C ... 14.15C 15.16C= − + − − + .
Giải
Ta có khai triển:
( )16 0 1 2 2 3 3 15 15 16 1616 16 16 16 16 161 x C C x C x C x ... C x C x+ = + + + + + + (1).
ðạo hàm 2 vế của (1) ta ñược
( )151 2 3 2 15 14 16 1516 16 16 16 16C 2C x 3C x ... 15C x 16C x 16 1 x+ + + + + = + (2).
ðạo hàm 2 vế của (2) ta ñược:
2 3 4 2 16 14 14
16 16 16 161.2C 2.3C x 3.4C x ... 15.16C x 240(1 x)+ + + + = + (3).
Thay x = – 1 vào ñẳng thức (3) ta ñược:
2 3 4 15 16
16 16 16 16 161.2C 2.3C 3.4C ... 14.15C 15.16C 0− + − − + = .
Vậy S = 0.
Ví dụ 12. Rút gọn tổng sau:
2 1 2 2 2 3 2 2006 2 2007
2007 2007 2007 2007 2007S 1 C 2 C 3 C ... 2006 C 2007 C= + + + + + .
Giải
Ta có khai triển:
( )2007 0 1 2 2 2006 2006 2007 20072007 2007 2007 2007 20071 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + + (1).
ðạo hàm 2 vế của (1) ta ñược:
( )20061 2 3 2 2007 20062007 2007 2007 2007C 2C x 3C x ... 2007C x 2007 1 x+ + + + = + (2).
Nhân x vào 2 vế của (2) ta ñược:
1 2 2 3 3 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007C x 2C x 3C x ... 2006C x 2007C x+ + + + + ( )
20062007x 1 x= + (3).
ðạo hàm 2 vế của (3) ta ñược:
2 1 2 2 2 3 2 2 2006 2005 2 2007 2006
2007 2007 2007 2007 20071 C 2 C x 3 C x ... 2006 C x 2007 C x+ + + + +
20052007(1 2007x)(1 x)= + + (4).
Thay x = 1 vào ñẳng thức (4) ta ñược
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c24
h.v
n
13
2 1 2 2 2 3 2 2007 2005
2007 2007 2007 20071 C 2 C 3 C ... 2007 C 2007.2008.2+ + + + = .
Vậy 2005S 2007.2008.2= .
2.3. Dạng tích phân
Dấu hiệu nhận biết:
Các hệ số ñứng trước tổ hợp (và lũy thừa) giảm dần từ 1 ñến 1
n 1+
hoặc tăng dần từ 1
n 1+
ñến 1.
Xét khai triển:
( )n 0 1 2 2 n 1 n 1 n nn n n n n1 x C C x C x ... C x C x
− −+ = + + + + + (1).
Lấy tích phân 2 vế của (1) từ a ñến b ta ñược:
( )
b b b b b
n 0 1 n 1 n 1 n n
n n n n
a a a a a
1 x dx C dx C xdx ... C x dx C x dx− −+ = + + + +∫ ∫ ∫ ∫ ∫
( )
b b bn 1 b2 n n 1b
0 1 n 1 n
n n n n
a aa aa
1 x x x x x
C C ... C C
n 1 1 2 n n 1
+ +
−+⇒ = + + + +
+ +
2 2 n n n 1 n 1
0 1 n 1 n
n n n n
b a b a b a b a
C C ... C C
1 2 n n 1
+ +
−− − − −⇒ + + + +
+
n 1 n 1(1 b) (1 a)
n 1
+ ++ − +
=
+
.
Trong thực hành, ta dễ dàng nhận biết giá trị của n. ðể nhận biết 2 cận a và b ta nhìn vào số hạng
n 1 n 1
n
n
b a
C
n 1
+ +−
+
.
Ví dụ 13. Rút gọn tổng sau:
2 2 3 3 9 9 10 10
0 1 2 8 9
9 9 9 9 9
3 2 3 2 3 2 3 2
S C C C ... C C
2 3 9 10
− − − −
= + + + + + .
Giải
Ta có khai triển:
( )9 0 1 2 2 8 8 9 99 9 9 9 91 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + +
( )
3 3 3 3 3
9 0 1 8 8 9 9
9 9 9 9
2 2 2 2 2
1 x dx C dx C xdx ... C x dx C x dx⇒ + = + + + +∫ ∫ ∫ ∫ ∫
( )
3 3 3 3 310 2 3 9 103
0 1 2 8 9
9 9 9 9 9
2 2 2 2 22
1 x x x x x x
C C C ... C C
10 1 2 3 9 10
+
⇒ = + + + + +
10 10 2 2 9 9 10 10
0 1 8 9
9 9 9 9
4 3 3 2 3 2 3 2
C C ... C C
10 2 9 10
− − − −
⇒ = + + + + .
Vậy
10 104 3
S
10
−
= .
Ví dụ 14. Rút gọn tổng sau:
2 3 4 n n 1
0 1 2 3 n 1 n
n n n n n n
2 2 2 2 2
S 2C C C C ... C C
2 3 4 n n 1
+
−= + + + + + +
+
.
Giải
Ta có khai triển:
( )n 0 1 2 2 3 3 n 1 n 1 n nn n n n n n1 x C C x C x C x ... C x C x
− −+ = + + + + + +
( )
2 2 2 2 2
n 0 1 2 2 n n
n n n n
0 0 0 0 0
1 x dx C dx C xdx C x dx ... C x dx⇒ + = + + + +∫ ∫ ∫ ∫ ∫
( )
2 2 2n 1 22 n n 12
0 1 n 1 n
n n n n
0 00 00
1 x x x x x
C C ... C C
n 1 1 2 n n 1
+ +
−+⇒ = + + + +
+ +
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c24
h.v
n
14
2 3 n n 1 n 1
0 1 2 n 1 n
n n n n n
2 2 2 2 3 1
2C C C ... C C
2 3 n n 1 n 1
+ +
− −⇒ + + + + + =
+ +
.
Vậy
n 13 1
S
n 1
+ −
=
+
.
Ví dụ 15. Rút gọn tổng sau:
2 3 100 101
0 1 2 99 100
100 100 100 100 100
2 1 2 1 2 1 2 1
S 3C C C ... C C
2 3 100 101
− + − +
= + + + + + .
Giải
Ta có khai triển:
( )100 0 1 2 2 99 99 100 100100 100 100 100 1001 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + +
( )
2
100
1
1 x dx
−
⇒ + =∫
2 2 2 2
0 1 99 99 100 100
100 100 100 100
1 1 1 1
C dx C xdx ... C x dx C x dx
− − − −
+ + + +∫ ∫ ∫ ∫ .
( )
2 2 2 2101 2 100 1012
0 1 99 100
100 100 100 100
1 1 1 11
1 x x x x x
C C ... C C
101 1 2 100 101− − − −−
+
⇒ = + + + +
101 2 100 101
0 1 99 100
100 100 100 100
3 2 1 2 1 2 1
3C C ... C C
101 2 100 101
− − +
⇒ = + + + + .
Vậy
1013
S
101
= .
3. Tìm số hạng trong khai triển nhị thức Newton
3.1. Dạng tìm số hạng thứ k
Số hạng thứ k trong khai triển n(a b)+ là k 1 n (k 1) k 1nC a b− − − − .
Ví dụ 16. Tìm số hạng thứ 21 trong khai triển 25(2 3x)− .
Giải
Số hạng thứ 21 là 20 5 20 5 20 20 2025 25C 2 ( 3x) 2 .3 C x− = .
3.2. Dạng tìm số hạng chứa xm
+ Số hạng tổng quát trong khai triển n(a b)+ là k n k k f(k)nC a b M(k).x− = (a, b chứa x).
+ Giải phương trình 0f(k) m k= ⇒ , số hạng cần tìm là:
0 0 0k n k k
nC a b
−
và hệ số của số hạng chứa xm là M(k0).
Ví dụ 17. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ( )
18x 4
2 x
+ .
Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển ( ) ( )
18
181 1x 4 2 x 4x
2 x
− −+ = + là:
( ) ( )18 k kk 1 1 k 3k 18 18 2k18 18C 2 x 4x C 2 x
−− − − −= .
Số hạng không chứa x ứng với 18 2k 0 k 9− = ⇔ = .
Vậy số hạng cần tìm là 9 918C 2 .
Ví dụ 18. Tìm số hạng chứa x37 trong khai triển ( )202x xy− .
Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển ( )202x xy− là k 2 20 k k k k 40 k k20 20C (x ) ( xy) ( 1) C x y− −− = − .
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c24
h.v
n
15
Số hạng chứa x37 ứng với 40 k 37 k 3− = ⇔ = .
Vậy số hạng cần tìm là 3 37 3 37 320C x y 1140x y− = − .
Cách khác:
Số hạng tổng quát trong khai triển ( ) ( )20 202 20x xy x x y− = − là:
20 k 20 k k k 20 k 20 k k
20 20x C x ( y) ( 1) x C x y
− −− = − .
Số hạng chứa x37 ứng với 20 k 17 k 3− = ⇔ = .
Vậy số hạng cần tìm là 20 3 17 3 37 320x C x y 1140x y− = − .
Ví dụ 19. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển ( )1021 x x+ + .
Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển ( ) ( )[ ]10 1021 x x 1 x 1 x+ + = + + là k k k10C x (1 x)+ .
Suy ra số hạng chứa x3 ứng với 2 k 3≤ ≤ .
+ Với k = 2: 2 2 2 2 2 3 410 10C x (1 x) C (x 2x x )+ = + + nên số hạng chứa x3 là 2 3102C x .
+ Với k = 3: 3 3 310C x (1 x)+ có số hạng chứa x3 là 3 310C x .
Vậy số hạng cần tìm là ( )3 2 3 310 10C 2C x 210x+ = .
Cách khác:
Ta có khai triển của ( ) ( )[ ]10 1021 x x 1 x 1 x+ + = + + là:
0 1 2 2 2 3 3 3 10 10 10
10 10 10 10 10C C x(1 x) C x (1 x) C x (1 x) ... C x (1 x)+ + + + + + + + + .
Số hạng chứa x3 chỉ có trong 2 2 210C x (1 x)+ và 3 3 310C x (1 x)+ .
+ 2 2 2 2 2 3 4 2 310 10 10C x (1 x) C (x 2x x ) 2C x+ = + + ⇒ .
+ 3 3 3 3 3 4 5 6 3 310 10 10C x (1 x) C (x 3x 3x x ) C x+ = + + + ⇒ .
Vậy số hạng cần tìm là 2 3 3 3 310 102C x C x 210x+ = .
3.3. Dạng tìm số hạng hữu tỉ
+ Số hạng tổng quát trong khai triển n(a b)+ là:
m r
k n k k k p q
n nC a b C .a b
− = (a, b là vô tỉ).
+ Giải hệ phương trình 0
m
p
(k ,0 k n) kr
q
∈ ∈ ≤ ≤ ⇒ ∈
ℕ
ℕ
ℕ
.
Số hạng cần tìm là 0 0 0k n k knC a b− .
Ví dụ 20. Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển ( )
10
31 5
2
+ .
Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển ( )
101 1
10 2 3
31 1 2 .55
2 2
+ + =
là
k k
k 2 3
10
1
C 2 .5
32
.
Số hạng hữu tỉ trong khai triển thỏa ñiều kiện:
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c24
h.v
n
16
( )
k
k 0
2
k , 0 k 10
k k 6
3
∈ = ∈ ≤ ≤ ⇒ = ∈
ℕ
ℕ
ℕ
.
+ Với k = 0: số hạng hữu tỉ là 010
1 1
C
32 32
= .
+ Với k = 6: số hạng hữu tỉ là 6 3 210
1 2625
C 2 .5
32 2
= .
Vậy số hạng cần tìm là 1
32
và 2625
2
.
3.4. Dạng tìm hệ số chứa xk trong tổng n số hạng ñầu tiên của cấp số nhân
Tổng n số hạng ñầu tiên của cấp số nhân với công bội q khác 1 là:
n
n 1 2 n 1
1 q
S u u ... u u
1 q
−
= + + + =
−
.
Xét tổng m 1 m 2 m nS(x) (1 bx) (1 bx) ... (1 bx)+ + += + + + + + + như là tổng của n số hạng ñầu tiên của cấp
số nhân với m 11u (1 bx) += + và công bội q (1 bx)= + .
Áp dụng công thức ta ñược:
n m n 1 m 1
m 1 1 (1 bx) (1 bx) (1 bx)S(x) (1 bx)
1 (1 bx) bx
+ + +
+ − + + − += + =
− +
.
Suy ra hệ số của số hạng chứa xk trong S(x) là 1
b
nhân với hệ số của số hạng chứa k 1x + trong khai triển:
m n 1 m 1(1 bx) (1 bx)+ + ++ − + .
Ví dụ 21. Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển và rút gọn tổng sau:
( ) ( ) ( ) ( )4 5 6 15S(x) 1 x 1 x 1 x ... 1 x= + + + + + + + + .
Giải
Tổng S(x) có 15 – 4 + 1 = 12 số hạng nên ta có:
12 16 4
4 1 (1 x) (1 x) (1 x)S(x) (1 x)
1 (1 x) x
− + + − +
= + =
− +
.
Suy ra hệ số của số hạng chứa x4 là hệ số của số hạng chứa x5 trong 16(1 x)+ .
Vậy hệ số cần tìm là 516C 4368= .
Nhận xét:
Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra ñẳng thức:
4 4 4 4 5
4 5 6 15 16C C C ... C C+ + + + = .
Ví dụ 22*. Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển và rút gọn tổng sau:
( ) ( ) ( ) ( )2 99 100S(x) 1 x 2 1 x ... 99 1 x 100 1 x= + + + + + + + + .
Giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )[ ]98 99S(x) 1 x 1 2 1 x ... 99 1 x 100 1 x= + + + + + + + + .
ðặt:
( ) ( ) ( ) ( )2 98 99f(x) 1 2 1 x 3 1 x ... 99 1 x 100 1 x= + + + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )2 3 99 100F(x) (1 x) 1 x 1 x ... 1 x 1 x= + + + + + + + + + +
S(x) f(x) xf(x)⇒ = + và /F (x) f(x)= .
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c24
h.v
n
17
Suy ra hệ số của số hạng chứa x2 của S(x) bằng tổng hệ số số hạng chứa x và x2 của f(x), bằng tổng 2 lần hệ
số số hạng chứa x2 và 3 lần hệ số số hạng chứa x3 của F(x).
Tổng F(x) có 100 số hạng nên ta có:
100 1011 (1 x) (1 x) (1 x)
F(x) (1 x)
1 (1 x) x
− + + − +
= + =
− +
.
+ Hệ số số hạng chứa x2 của F(x) là 3101C .
+ Hệ số số hạng chứa x3 của F(x) là 4101C .
Vậy hệ số cần tìm là 3 4101 1012C 3C 12582075+ = .
Nhận xét:
Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra ñẳng thức:
2 2 2 2 2 3 4
2 3 4 99 100 101 1012C 3C 4C ... 99C 100C 2C 3C+ + + + + = + .
Ví dụ 23*. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển và rút gọn tổng sau:
( ) ( ) ( ) ( )2 n 1 nS(x) 1 x 2 1 x ... (n 1) 1 x n 1 x−= + + + + + − + + + .
Giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )[ ]n 2 n 1S(x) 1 x 1 2 1 x ... (n 1) 1 x n 1 x− −= + + + + + − + + + .
ðặt:
( ) ( ) ( ) ( )2 n 2 n 1f(x) 1 2 1 x 3 1 x ... (n 1) 1 x n 1 x− −= + + + + + + − + + +
( ) ( ) ( ) ( )2 3 n 1 nF(x) (1 x) 1 x 1 x ... 1 x 1 x−= + + + + + + + + + +
S(x) f(x) xf(x)⇒ = + và /F (x) f(x)= .
Suy ra hệ số của số hạng chứa x của S(x) bằng tổng hệ số số hạng không chứa x và chứa x của f(x), bằng
tổng hệ số số hạng chứa x và 2 lần hệ số số hạng chứa x2 của F(x).
Tổng F(x) có n số hạng nên ta có:
n n 11 (1 x) (1 x) (1 x)
F(x) (1 x)
1 (1 x) x
+− + + − +
= + =
− +
.
+ Hệ số số hạng chứa x của F(x) là 2n 1C + .
+ Hệ số số hạng chứa x2 của F(x) là 3n 1C + .
Vậy hệ số cần tìm là 2 3n 1 n 1
n(n 1)(2n 1)
C 2C
6+ +
+ +
+ = .
Nhận xét:
Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra ñẳng thức:
2 2 2 2 2 n(n 1)(2n 1)1 2 3 ... (n 1) n
6
+ +
+ + + + − + = .
3.5. Dạng tìm hệ số lớn nhất trong khai triển Newton
Xét khai triển n(a bx)+ có số hạng tổng quát là k n k k knC a b x− .
ðặt k n k kk nu C a b , 0 k n
−= ≤ ≤ ta có dãy hệ số là { }ku . ðể tìm số hạng lớn nhất của dãy ta thực hiện các
bước sau:
Bước 1: giải bất phương trình k
k 1
u
1
u +
≥ ta tìm ñược k0 và suy ra 0 0k k 1 nu u ... u+≥ ≥ ≥ .
Bước 2: giải bất phương trình k
k 1
u
1
u +
≤ ta tìm ñược k1 và suy ra 1 1k k 1 0u u ... u−≥ ≥ ≥ .
Bước 3: số hạng lớn nhất của dãy là { }
0 1k k
max u , u .
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c24
h.v
n
18
Chú ý:
ðể ñơn giản trong tính toán ta có thể làm gọn như sau:
Giải hệ bất phương trình
k k 1
0
k k 1
u u
k
u u
+
−
≥ ⇒ ≥
. Suy ra hệ số lớn nhất là 0 0 0k n k knC a b− .
Ví dụ 24. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển ( )171 0,2x+ .
Giải
Khai triển ( )171 0,2x+ có số hạng tổng quát là k k k17C (0,2) x .
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
k k k 1 k 1
17 17
k k k 1 k 1
17 17
17 ! 17 !
5C (0,2) C (0,2) k ! 17 k ! (k 1)! 16 k !
17 ! 17 !C (0,2) C (0,2)
5
k! 17 k ! (k 1)! 18 k !
+ +
− −
≥ ≥ − + − ⇔ ≥ ≥ − − −
5(k 1) 17 k
2 k 3
18 k 5k
+ ≥ −⇔ ⇔ ≤ ≤ − ≥
.
+ Với k = 2: hệ số là 2 217C (0,2) 5, 44= .
+ Với k = 3: hệ số là 3 317C (0,2) 5, 44= .
Vậy hệ số lớn nhất là 5,44.
Ví dụ 25. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển ( )
102x
1
3
+ .
Giải
Khai triển ( ) ( )
10
10
10
2x 1
1 3 2x
3 3
+ = + có số hạng tổng quát là k 10 k k k1010
1
C 3 2 x
3
−
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
k 10 k k k 1 9 k k 1
10 10
k 10 k k k 1 11 k k 1
10 10
10! 10!
3 2C 3 2 C 3 2 k! 10 k ! (k 1)! 9 k !
10! 10!C 3 2 C 3 2
2 3
k! 10 k ! (k 1)! 11 k !
− + − +
− − − −
≥ ≥ − + − ⇔ ≥ ≥ − − −
3(k 1) 2(10 k) 17 22
k k 4
5 52(11 k) 3k
+ ≥ −⇔ ⇔ ≤ ≤ ⇒ = − ≥
.
Vậy hệ số lớn nhất là 4 6 41010
1 1120
C 3 2
3 27
= .
II. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp giải toán
Bước 1: ñặt ñiều kiện cho bài toán.
+ xP có ñiều kiện là x ∈ ℕ .
+ yxA ,
y
xC có ñiều kiện là x , y∈ ∈ℕ ℕ và 0 y x≤ ≤ .
Bước 2: áp dụng công thức tính ñể ñưa bài toán về phương trình, hệ phương trình quen thuộc.
Bước 3: giải phương trình, hệ phương trình rồi dựa vào ñiều kiện ñể chọn nghiệm.
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c24
h.v
n
19
Chú ý:
Do tính chất ñặc biệt nghiệm là số tự nhiên nên ñôi khi ta phải thử và ñoán nghiệm.
Chẳng hạn:
x ! 1 x 0 x 1= ⇔ = ∨ = .
( )(x 5)(x 4)(x 3)(x 2)x 120 6! x 6− − − − = = ⇔ = .
Ví dụ 26. Giải phương trình x 1x 1 x 1 x
30
A 2P P
7
−
+ −+ = .
Giải
ðiều kiện
x x
x 1 0 x 1
∈ ∈ ⇔ − ≥ ≥
ℕ ℕ
.
Ta có:
x 1
x 1 x 1 x
30 (x 1)! 30
A 2P P 2(x 1)! x !
7 2! 7
−
+ −
+
+ = ⇔ + − =
7(x 1)!x(x 1) 28(x 1)! 60(x 1)! x 0⇔ − + + − − − = 2
4
x
77x 53x 28 0
x 7
=
⇔ − + = ⇔
=
.
So với ñiều kiện ta ñược nghiệm là x = 7.
Ví dụ 27. Giải phương trình:
x 10 x 9 x 8 x 2 x 1
x x x x xC C C ... C C 1023
− − − − −+ + + + + = .
Giải
ðiều kiện
x x
x 10 0 x 10
∈ ∈ ⇔ − ≥ ≥
ℕ ℕ
.
Ta có:
x 10 x 9 x 8 x 2 x 1
x x x x xC C C ... C C 1023
− − − − −+ + + + + =
x 10 x 9 x 8 x 2 x 1 x 10 x
x x x x x x xC C C ... C C C (1 1) C 1
− − − − −⇔ + + + + + + = + + − .
Vậy x = 10.
Ví dụ 28. Giải hệ phương trình
y x y
x y 1 x
y 1
A : P C 126
P 720
−
−
+
+ = =
.
Giải
ðiều kiện
x, y
x, y
0 y x
1 y x
y 1 0
∈ ∈ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ − ≥
ℕ
ℕ
.
Ta có:
( )
y x y
x y 1 x
y 1
x ! x !
A : P C 126 126
x y !(y 1)! (x y)!y !
P 720
(y 1)! 6!
−
−
+
+ = + = − − −⇔ = + =
( )
x ! x ! 6.x !
x 7126 126
x 5 !4 ! (x 5)!5! (x 5)!5!
y 5
y 5 y 5
=+ = = − − −⇔ ⇔ ⇔ = = =
.
Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
Vu
iho
c24
h.v
n
File đính kèm:
- Nhi thuc Niu ton Hay.pdf