Đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 12 - Môn Toán

Câu 1: Nếu một nguyên hàm của hàm số f(x) là -x thì hàm số f(x+1) là

 A. -x +1 B. x2 +2x C.(x+1)2 D. x

Câu 2: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)= và thoả mãn F(2)=5.Hàm số F(x) có dang:

 A. B. +4 C. x2+5x D. x2+1

Câu 3: Một nguyên hàm của f(x) = triệt tiêu khi x = 1 là :

 A. B. C. D.

Câu 4: `Một nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx +cos(-x) là:

 A. -2cosx B. sinx +cosx C. 2sinx D. cos2x +1

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 761 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 12 - Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 12-môn toán Họ và tên giáo viên: Trịnh Duy Hiền -Hoàng thị Thể Đơn vị : thpt cầm bá thước- Thạch thành 4 Câu 1: Nếu một nguyên hàm của hàm số f(x) là -x thì hàm số f(x+1) là A. -x +1 B. x2 +2x C.(x+1)2 D. x Câu 2: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)= và thoả mãn F(2)=5.Hàm số F(x) có dang: A. B. +4 C. x2+5x D. x2+1 Câu 3: Một nguyên hàm của f(x) = triệt tiêu khi x = 1 là : A. B. C. D. Câu 4: `Một nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx +cos(-x) là: A. -2cosx B. sinx +cosx C. 2sinx D. cos2x +1 Câu5: Tính A. I=1 B. I=0 C. I=-1 D. I= Câu6: Tính A. I=ln2 B. I=1 C. I= D. I= Câu7: Tính A. I= B. I= C. I= D. I= Câu8: Tính D. không tồn tại Câu 9: Nếu dx =ln(m) thì m bằng : A. B. C. 1 D.12 Câu 10 : Nêu F(x) là một nguyên hàm của f(x) = sinx và F(0) = 0 thì F(x) bằng A. 1+cosx B. cosx C. 1- cosx D. - cosx Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x2 ; y =0 ; x=-1; x=2 bằng A. B. C. 3 D. 9 Câu 12 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị y = x2và y = - x2 +2x là : A. 1 B. 3 C. D. Câu 13 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = cosx ; y = 0 ; x = 0 ; x = .Thể tích vạt thể tròn xoay sinh bởi (H) khi quay quanh ox bằng : A. cos2x dx B. cosx dx C. cosx2x dx D. cos2x dx Câu 14 : Gọi = F(x) + c ( c là hằng số ). Khi đó F(x) bằng A. 10x B. 10xln10 C. D. 10x+1 Câu 15: Cho 6 số 1,2,3,4,5,6. Số các số gồm 4 chữ số khác nhau lập được từ 6 số đó là A. B. C. D. Một đáp số khác Câu 16 : Có 5 học sinh gồm 3 nam và 2 nữ .Số cách chọn một nhóm học sinh gồm 2 nam và 2 nữ là : A. 12 B. 24 C. 6 D. 3 Câu17: Từ các số 1, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau có chữ số khác nhau. A. 6 B. 3 C. 27 D. 15 Câu18: Có bao nhiêu số có năm chữ số trong đó chữ số hàng chục nghìn và chữ số hàng đơn vị giống nhau, chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục giống nhau. A. 1000 B. 100 C. 900 D. một số khác Câu 19:Số các số gồm 6 chữ số ,chia hết cho 5, tạo nên từ các số 1,2,3,4,5,6 là: A.360 B. 120 C. 24 D. 720 Câu 20 : Số hạng không chứa x trong khai triển (x + )12 là : A. 252 B. 5 C.10 D. 210 Câu 21: Có 5 em học sinh xếp thành hàng 1 dọc.Số cách xếp hàng khác nhau là: A. 120 B. 60 C.240 D.100 Câu 22 : Số giao điểm nhiêu nhất của 10 đường thẳng phân biệt là : A. 45 B. 100 C. 20 D.210 Câu 23: Giá trị của biểu thức A=...+ bằng : A. 46 B.32 C. 64 D.36 Câu 24 : Véc tơ pháp tuyến của đường tiêp tuyến với đường tròn (y-1)2+ x2 tại điểm M(2;2) là: A.(2;1) B . (2;2) C. (1;1) D. (1;2) Câu 25: Toạ độ tâm đường tròn x2+y2+2x+y-5=0 có toạ độ là: A. (1; ) B. (1:2) C. (1;-1) D. (-1;-) Câu 26 Tìm trên (H) :  những điểm M có hoành độ dương mà bán kính qua tiêu ứng với M là 9 2 A. M1 ( 10 ; 3 2 ) ; M2 ( 10 ; - 3 2 ) B. M1 ( 10 ; 9 2 ) ; M2 ( 10 ; - 9 2 ) C. M1 ( 2 ; 1 ) ; M2 ( 2 ; -1 ) D. M1 ( 4 ; 3 ) ; M2 ( 4 ; - 3 ) Câu 32:Trong không gian cho đường thẳng (d): .Vec tơ nào sau đay là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d A.(1;-1;-1) B.(3;-11;4) C.(3;11;4) D.(4;3;3) Câu 33: Cho 2 điểm M(2;3;-4) ;N(4;-1;0) Mặt phẳng trung trưc của đoạn MN là A.x-2y+2z-6=0 B.x-2y+3z+3=0 C.x+2y-2z-5=0 D.x+2y-2z+3=0 Câu 34: Cho mặt cầu x2+y2+z2+4x-2y+6z+5=0. Bán kính của nó là: A. 2 B.3 C.3,5 D.2,5 Câu 35: Khoảng cách từ điểm M(2;3;m) đến mặt phẳng x-2y+2z-6 = 0 bằng 1 khi A. m= B. m= C. m= D. m=và m= Câu 36 : Trong hệ trục toạ độ Oxyz cho M(1;0;0); N(0;2;0); P(-5;2;3).Mặt phẳng MNP có phương trình là : A. 6x+3y+2z-6=0 B.x+y+z-6=0 C.6x+3y+2z-1=0 D.6x+3y+2z+5=0 Câu 37: Trong hệ trục toạ độ Oxyz cho A(1;2;3).Gọi M,N,P là hình chiếu của A lên ox,oy,oz. Phương trình mặt phẳng MNP là A. x+ B. C. D. Câu 38: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm E(1; 0; -2) và song song với đường thẳng là: A. x = 1 + 4t; y = -t; z = -2 – 3t B. x = 1 + 4t; y = +t; z = 2 – 3t C. x = 1 + 4t; y = -t; z = -2 + 3t D. x = 1 + 4t; y = -t; z = 2 + 3t Câu39 Trong không gian, cho điểm I(1; 1; 1) và đường thẳng (D): . Tính khoảng cách d từ điểm I đến đường thẳng (D). A.d = 5 B.d = 3 C. d = 4 C.d = các đáp số trên đều sai Câu 40 Cho mặt cầu có pt: . Xác định tâm của mặt cầu. A.(0,1,2) B.(0.2,1) C.(1,2,0) D.(0,-1,-2) Đáp án 1b 2b 3d 4a 5d 6d 7a 8a 9b 10a 11c 12d 13d 14c 15a 16c 17a 18d 19b 20a 21a 22a 23d 24c 25a 26d 27c 28c 29c 30d 31a 32d 33c 34b 35c 36a 37b 38b 39c 40a

File đính kèm:

  • docTrinh Duy Hien & Hoang Thi The (CBT&TT4).doc
Giáo án liên quan