Giáo án môn Toán học 11 - Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

I. Mục tiêu: Thông qua nội dung bài dạy, giúp học sinh nắm đƣợc:

1. Kiến thức:

 Định nghĩa hàm số sin và côsin và từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang nhƣ là những

hàm số xác định bởi công thức.

 Tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số lƣợng giác: sin, cosin, tan, cot.

 Sự biến thiên của các hàm số lƣợng giác.

2. Kĩ năng:

 Tính giá trị lƣợng giác của các cung có số đo là số thực bất kì.

 Tìm đƣợc TXĐ, TGT của các hàm số lƣợng giác đơn giản.

 Biết vẽ đồ thị của các hàm số sin, cos, tan, cot.

3. Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính cần cù, chịu kh

pdf42 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Toán học 11 - Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng Cụm tiết: 1, 2, 3, 4, 5,6: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC Ngày soạn: 19/08/2013 I. Mục tiêu: Thông qua nội dung bài dạy, giúp học sinh nắm đƣợc: 1. Kiến thức:  Định nghĩa hàm số sin và côsin và từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang nhƣ là những hàm số xác định bởi công thức.  Tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số lƣợng giác: sin, cosin, tan, cot.  Sự biến thiên của các hàm số lƣợng giác. 2. Kĩ năng:  Tính giá trị lƣợng giác của các cung có số đo là số thực bất kì.  Tìm đƣợc TXĐ, TGT của các hàm số lƣợng giác đơn giản.  Biết vẽ đồ thị của các hàm số sin, cos, tan, cot. 3. Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính cần cù, chịu khó. II. Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề. III. Chuẩn bị: 1. GV: Giáo án, Sgk, thƣớc thẳng, các hình vẽ trƣớc 2. HS: Sgk, thƣớc kẻ,....... VI.Tiến trình bài dạy và các hoạt động TIẾT 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x nhận các giá trị sau: ; ;1,5;2;3,1;4,25;5. 6 4   3. Nội dung bài mới 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (Xây dựng đ/n hàm số sin và côsin) Gv: Trên đtlg, điểm gốc A, hãy xác định các điểm M sao cho SđAM = x và sinx?. Gv: Nhƣ vậy, ta đã thiết lập đƣợc quy tắc đặt tƣơng ứng mỗi số thực x trên trục hoành với số thực y=sinx trên trục tung. Vậy, ta có định nghĩa: Gv?: TXĐ của hàm số sin?. Vì sao?. Gv: Tƣơng tự, với mỗi số thực x, hãy xác định giá trị của cosx trên đtlg?. Gv?: Hãy biểu diễn giá trị của x trên trục hoành và giá trị cosx trên trục tung?. Gv: Tƣơng tự, hãy định nghĩa hàm số côsin?. Gv?: TXĐ của hàm số côsin?. I- Định nghĩa 1. Hàm số sin và hàm số côsin a) Hàm số sin Quy tắc đặt tƣơng ứng mỗi số thực x với số thực sinx: : y = sinx x sin R R gọi là hàm số sin, kí hiệu y = sinx. TXĐ: D = R. b) Hàm số côsin x sinx B' A' B A O M CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng Hoạt động 2: (Xây dựng đ/n hàm số tang và côtang) Gv giới thiệu định nghĩa hàm số tang. Gv?: TXĐ của hàm số y = tanx?. Vì sao?. Gv giới thiệu định nghĩa hàm số côtang. Gv?: TXĐ của hàm số y = cotx?. Vì sao?. Gv: Hãy so sánh các giá trị sinx và sin(-x); cosx và cos(- x)?. Từ đó, em có nhận xét gì về tính chẳn lẻ của các hàm số sin, côsin, tang, côtang?. Quy tắc đặt tƣơng ứng mỗi số thực x với số thực cosx: : y = sinx x cosx R R gọi là hàm số côsin, kí hiệu y = cosx. TXĐ: D = R. 2. Hàm số tang và hàm số côtang a) Hàm số tang Hàm số tang là hàm số xác định bởi công thức: sin ,cos 0 cos x y x x   . Kí hiệu: y = tanx. TXĐ: \ , 2 D R k k Z           b) Hàm số côtang Hàm số côtang là hàm số xác định bởi công thức: cos ,sin 0 sin x y x x   . Kí hiệu: y = cotx. TXĐ:  \ ,D R k k Z  Nhận xét: (Sgk) V. Củng cố: Qua nội dung bài học các em cần nắm:  Cách định nghĩa của các hàm số lƣợng giác.  Tập xác định của các hàm số lƣợng giác.  Áp dụng: Tìm tập xác định của hàm số: 1 cos / . / . tan sin 3 x a y b y x x         Đáp số: a/.  \ ,D R k k Z  ; b/. 5 \ , 6 D R k k Z             VI. Dặn dò:  Nắm vững định nghĩa của các hàm số lƣợng giác.  Làm bài tập SGK  Chuẩn bị trƣớc các nội dung còn lại để tiết sau tiếp tục. VII.Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................  x M'' cosx O cosx B' A' B A O M x CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng VI.Tiến trình bài dạy và các hoạt động TIẾT 2: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Tìm TXĐ D của hàm số 1/ cot 6 y x       2/ 2 sin 3 os 1 x x y c x    3. Nội dung bài mới 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (Xét tính tuần hoàn của các hslg) Gv: Tìm những số T sao cho f(x+T)=f(x) với mọi x thuộc TXĐ của các hàm số sau: a) f(x) = sinx; b) f(x) = tanx. (Về nhà xem phần đọc thêm) Hoạt động 2: (Xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số lƣợng giác) HĐTP1: (Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y=sinx) Gv?: Hãy nêu một số tính chất đặc trƣng của hàm số y = sinx?. Gv: Hãy biểu diễn các giá trị x1, x2, x3, x4 trên đƣờng tròn lƣợng giác và xét các sinxi (i=1,2,3,4) Gv: Dựa vào hình vẽ hãy kết luận tính đồng biến, nghịch biến của hàm số?. Gv?: Hãy lập BBT của hàm số y = sinx?. Gv?: Đồ thị có tính chất gì?. Vì sao?. Gv yêu cầu học sinh vẽ đồ thị trên  ;  Gv: Do hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2 nên ta có thể vẽ đƣợc đồ thị của nó trên toàn trục số bằng cách nào?. Gv yêu cầu học sinh hoàn thành đồ thị của hàm số y = sinx trên R II- Tính tuần hoàn của hàm số lƣợng giác a)  2 ;4 ;6 ;...T    b)  ;3 ;5 ;...T    H/s y = sinx, y = cosx tuần hoàn với chu kì 2 H/s y = tanx, y = cotx tuần hoàn với chu kì  III - Sự biến thiên và đồ thị của h/s lƣợng giác 1. Hàm số y = sinx  TXĐ: D = R; TGT:  1;1  Là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì 2 . a) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn  0; . Xét các số thực x1, x2 với 1 20 2 x x     . Đặt 3 2 4 1;x x x x     Hàm số y = sinx đồng biến trên 0; 2        và nghịch biến trên ; 2          . Bảng biến thiên: Mặt khác, y = sinx là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ O(0;0). Đồ thị trên đoạn  ;  : A B OO sinx1 sinx2 x3 x4 x2 x1 sinx2 sinx1 x4x3  2 x2x1 A 00 1 y=sinx  2 0x CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng Gv: Dựa vào đồ thị, hãy cho biết tập giá trị của hàm số y = sinx?. b) Đồ thị hàm số y = sinx trên R Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx trên  ;  theo vectơ (2 ;0) & ( 2 ;0)v v       ta đƣợc đồ thị của nó trên R. Tập giá trị của hàm số y = sinx là  1;1 V. Củng cố: Qua nội dung tiết học cần nắm:  Tính tuần hoàn của các hàm số lƣợng giác.  Sự biến thiên của hàm số y = sinx và cách vẽ đồ thị của hàm số y = sinx. Áp dụng: Dựa vào đồ thị của hàm số y = sinx, hãy tìm các khoảng của x để hàm số đó nhận giá trị dƣơng. (Đáp số:  2 ; 2 ,k k k Z    VI. Dặn dò:  Nắm vững nội dung lí thuyết đã học.  Làm bài tập sgk. Tham khảo trƣớc các phần còn lại. VII.Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................  2 -2 -5 5  2 -  2 - 4 2 -2 -5 5 u y=cosx y=sinx -  2-- 3 2 -2  2 3 2  2 CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng VI.Tiến trình bài dạy và các hoạt động TIẾT 3: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 1/Hãy nêu một số tính chất đặc trƣng của hàm số y = cosx và y = tanx. 2/Hãy cho biết tính biến thiên của hàm số sin & osy x y c x  trên các khoảng: 0; ; ; 2 2                ( Dựa vào đƣờng tròn lƣợng giác) 3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (Xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số côsin) Gv?: Hãy nêu một số tính chất đặc trƣng của hàm số côsin?. Gv?: Ta đã biết với x R  ta có: sin ? 2 x        Gv?: Vậy, từ đồ thị của hàm số sin ta vẽ đƣợc đồ thị của hàm số côsin bằng cách nào?. Gv cho học sinh thực hiện. Gv: Dựa vào đồ thị của hàm số y = cosx hãy lập bảng biến thiên của nó. Gv: Đồ thị của hàm số y = sinx và y = cosx đƣợc gọi chung là các đường hình sin. Hoạt động 2: (Xét sự biến thiên của hàm số tang) Gv: Từ tính đặc điểm của hàm số y = tanx, hãy nêu ý tƣởng xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx? Gv cho học sinh biểu diễn hình học của tanx. Gv: Dựa vào hình vẽ hãy kết luận tính đơn điệu của àm số y = tanx trên 0; 2      . Giải thích?. Gv: Căn cứ vào chiều biến thiên hãy lập bảng biến thiên của hàm số trên 0; 2      ? Gv yêu cầu học sinh lấy một số điểm đặc biệt trên 0; 2      và vẽ đồ thị. Chú ý tính đối xứng của đồ thị. Gv: Em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số khi x càng gần 2  . Gv: Dựa vào tính tuần hoàn của hàm số tang, hãy vẽ đồ 2. Hàm số y = cosx  TXĐ: D = R; TGT:  1;1 .  Là hàm số chẳn và tuần hoàn với chu kì 2 .  x R  ta có: sin cos 2 x x        Vậy, bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx theo ;0 2 u        ta đƣợc đồ thị của hàm y = cosx. Đồ thị: 3. Hàm số y = tanx. a) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số trên 0; 2      Với 1 2, 0; 2 x x       . Đặt   1 1 2 2 1 1 2 2; ; tan ; tanAM x AM x AT x AM x    Hàm số đồng biến trên 0; 2      . Bảng biến thiên: Đồ thị hàm số trên khoảng ; 2 2         2 tang x2x1 A B' A' B tanx1 tanx2 x y x y T2 T1 M2 M1 OO x y=tanx 0 4  2   0 1 CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng thị của nó trên D. Hƣớng dẫn: Tịnh tiến đồ thị trên khoảng ; 2 2        song song với trục Ox từng đoạn bằng  . Gv?: Tập giá trị của hàm số y = tanx ?. Đồ thị của hàm số trên D. Tập giá trị của hàm số y = tanx là R. V. Củng cố: Qua bài học các em cần nắm:  Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx, y = tanx.  Cách vẽ đồ thị của các hàm số đó.  Bài tập áp dụng: Tìm 3 ; 2 x          để hàm số y = tanx nhận giá trị dƣơng. Đáp số: 3 3 ; 0; ; 2 2 2 x                            VI. Dặn dò:  Học kĩ lí thuyết và tham khảo trƣớc phần 4 còn lại.  Làm bài tập: 1, 5, 7 Sgk. VII.Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................  x y O  2 -  2 - p - 3 p 2 - p 2 2 pp p 2 O CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng VI.Tiến trình bài dạy và các hoạt động TIẾT 4: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 1/ Tìm tập xác định của các hàm số sau: a/ sin os 1 x y c x   b/ 3 tan 4 y x        c/ tan sin 1 x y x   2/Tìm các giá trị của x trên đoạn 3 ;2 2         để hàm số osy c x nhận giá trị dƣơng ? 3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (Xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cotx) Gv: Chứng minh rằng hàm số y = cotx nghịch biến trên  0; Gv: Hãy lập bảng biến thiên của hàm số?. Gv yêu cầu học sinh lên bảng vẽ đồ thị trên khoảng  0; và trên D. Gv: Tập giá trị của hàm số y = cotx là R. Hoạt động 2: Học sinh lên bảng vẽ đồ thị hàm số cot 2y x Giáo viên hƣớng dẫn 4. Hàm số y = cotx  TXĐ:  \ ,D R k k Z   Là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì  . a) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số trên  0; Với  1 2 1 2 2 1, 0; : 0 0x x x x x x          Ta có:  2 11 2 1 2 1 2 1 2 sincos cos cot cot 0 sin sin sin .sin x xx x x x x x x x       1 2cot cotx x   Hàm số nghịch biến trên  0; . Bảng biến thiên: y x -  +   0 b) Đồ thị của hàm số y = cotx trên D V. Củng cố : Qua nội dung bài học các em cần nắm:  Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cotx.  Các tính chất đặc trƣng của hàm số y = cotx.  Áp dụng: Dựa vào đồ thị của hàm số y = cotx, hãy tìm các khoảng giá trị của x để hàm số nhận giá trị dƣơng. Đáp số: 3 3 2 ; ; ; ; 0; ; ; 2 2 2 2                                    Tổng quát: 1 ; , 2 k k k Z            VI. Dặn dò:  Học thật kĩ lí thuyết và hoàn thành tất cả các bài tập Sgk. x y -2 - 2O - 3 2 3 2 -  2  2 CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng  Bài tập làm thêm: Sách bài tập trang 12.  Tiết sau : LUYỆN TẬP. VII.Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng VI.Tiến trình bài dạy và các hoạt động TIẾT 5 :LUYỆN TẬP 1. Ổn định lớp: Sỉ số.......Vắng:....... 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào bài mới. 3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (Củng cố các hàm số lƣợng giác) Gv: Làm bài tập 2b trang 7 Sgk Gv?: Hàm số xác định khi nào? Vì sao?. Chú ý: 1 cos 0 cos 1x x    . Hoạt động 2 Gv: Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx hãy vẽ đồ thị của hàm số siny x Gv: Ta biết: sin ,sin 0 sin sin ,sin 0 x x x x x      . Vậy, em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số siny x . Giải thích tại sao? Hoạt động 3 Gv: Làm bài tập 4 trang 7 Sgk  Cmr:  sin 2 sin 2x k x  Gv: Hãy vẽ đồ thị của hàm số trên?. Chú ý các tính chất đặc trƣng của hàm số y = sin2x. Gv hƣớng dẫn để học sinh biết vẽ đồ thị của hàm số. Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos 1 cos x y x    Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 cos 0 1 cos 0 cos 1 2 , 1 cos x x x x k k Z x             Vậy,  \ 2 ,D R k k Z  Bài 2: Ta có: sin ,sin 0 sin sin ,sin 0 x x x x x      Suy ra: Đồ thị của hàm số siny x gồm:  Phần đồ thị nằm phía trên trục hoành của hàm số siny x  Đối xứng phần đồ thị của hàm số y = sinx phía dƣới trục Ox qua trục hoành. Đồ thị: Bài 3: Ta có:    sin 2 sin(2 2 ) sin 2x k x k x dpcm     Suy ra: Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu ki  . Mặt khác, y = sin2x là hàm số lẻ nên ta vẽ đồ thị trên đoạn 0; 2       sau đó lấy đối xứng qua tâm O(0;0) ta đƣợc đồ thị trên đoạn ; 2 2        . Tịnh tiến song song với trục Ox đồ thị trên ; 2 2        các đoạn có độ dài bằng  ta đƣợc đồ thị trên R. -1 1 x y -2 - 3 2 - -  2 23 2  2  2 -  2 -  4  4 O x y CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng Hoạt động 4( Tìm GTLN & GTNN của một hàm số lƣợng giác) 1.Sử dụng các tính chất sau 1 sin 1 1 os 1 x c x       . Câu 2/ Vì osc x nằm dƣới biểu thức chứa căn nên os 0c x  Bài 4: Tìm GTLN & GTNN của các hàm số sau: 1/ 2sin 1 2 y x         2/ 3 os 1y c x  1/Ta có: 1 sin 1 2 2 2sin 2 2 1 2sin 1 3 2 x x x                                Vậy: max 3 min 1 y y    2.Ta có: 0 os 1 0 os 1 0 3 os 3 1 3 os 1 2 c x c x c x c x           Vậy: max 2 min 1 y y    V. Củng cố:  Sự biến thiên của và đồ thị của hàm số y = sinx, y = cosx, y =tanx, y = cotx.  GTLN & GTNN của một hàm số lƣợng giác VI. Dặn dò:  Nắm vững kiến thức và làm các bài tập tƣơng tự còn lại. Tham khảo trƣớc nội dung bài mới.  Xem kĩ hoặc làm lại các bài tập đã làm trên lớp. Nguyên cứu các bài tập trong sách tham khảo VII.Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng VI.Tiến trình bài dạy và các hoạt động TIẾT 6 :LUYỆN TẬP 1. Ổn định lớp: Sỉ số.......Vắng:....... 2. Kiểm tra bài cũ: 1/Tìm tập xác định của hàm số: cot sin 1 x y x   2/Tìm GTLN & GTNN của hàm số 3 os 2 5y c x   3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1:( Tìm tập xác định của hàm số lƣợng chứa từ hàm số lƣợng giác trở lên) Nhắc lại các kiến thức cần thiết: sin 0x x k   sin 1 2 2 x x k      sin 1 2 2 x x k        os 0 2 c x x k      os 1 2c x x k    tan x xác định 2 x k     tan 0x x k   tan 1 4 x x k      tan 1 4 x x k        cot x xác định x k  cot 0 2 x x k      ot 1 4 c x x k      cot 1 4 x x k        Dựa vào các kiến thức đó, gọi học sinh lên bảng làm bài tập, các học sinh còn lại nhận xét Hoạt động 2: Sử dụng đồ thị của HSLG để tìm các giá trị của x thõa điều kiện cho trƣớc: Bài tập 1: Tìm TXĐ của các hàm số lƣợng giác sau: tan 2 1/ os x y c x  2/ cot tan 2y x x  3/ 1 tan x y x   Câu 1: Hàm số xác định khi và chỉ khi tan 2 ác dinh cosx 0 x x     2 2 4 2 2 2 4 2 x k x k x k x k x k k Z                                  Vậy  \ 4 2 D R k k Z          Câu 2: Hàm số xác định khi và chỉ khi tan ác dinh cotx ác dinh x x x     2 2 x k x k k Z x k              Vậy  \ 2 D R k k Z        Câu 3: Hàm số xác định khi và chỉ khi tan ác dinh tan 0 x x x     2 2 x k x k k Z x k              Vậy  \ 2 D R k k Z        Bài tập 2: Dựa vào đồ thị của hàm số siny x với CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng 5 3  -  4 A Hƣớng dẫn học sinh làm tại lớp, cụ thể từng hình 1, từng giá trị theo đề bài ;3 4 x          . Tìm các giá trị của x để 1. Hàm số nhận giá trị bằng 0 2. Hàm số nhận giá trị bằng 1 3. Hàm số nhận giá trị bằng -1 4. Hàm số nhận giá trị bằng 1 2 5. Hàm số nhận giá trị bằng 3 2 V. Củng cố: Các kiến thức vừa học VI. Dặn dò:  Nắm vững kiến thức và làm các bài tập tƣơng tự còn lại.  Chuẩn bị bài mới: PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN VII.Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ CHƢƠNG 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Trƣờng THPT Tôn Đức Thắng Cụm tiết:7,8,9,10,11 PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN Ngày soạn:07/09/2013 I. Mục tiêu: Thông qua nội dung bài dạy, giúp học sinh nắm đƣợc: 1. Kiến thức:  Nắm đƣợc điều kiện của a để phƣơng trình sinx = a, cosx = a có nghiệm.  Biết cách viết công thức nghiệm của các phƣơng trình lƣợng giác cơ bản trong trƣờng hợp số đo bằng radian và độ.  Biết cách sử dụng kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức nghiệm của phƣơng trình lƣợng giác. 2. Kĩ năng:  Viết công thức nghiệm của các phƣơng trình lƣợng giác cơ bản.  Giải các phƣơng trình lƣợng giác cơ bản đơn giản và lấy nghiệm của nó. 3. Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính cần cù, chịu khó. II. Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề + Hoạt động nhóm III. Chuẩn bị: 1. GV: Giáo án, Sgk, thƣớc thẳng. 2. HS: Sgk, thƣớc kẻ, Máy tính Casio FX... IV.Tiến trình bài dạy và các hoạt động TIẾT 7:PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. Ổn định lớp: Sỉ số.......Vắng:....... 2. Kiểm tra bài cũ: Tìm một giá trị của x sao cho: 2sinx - 1 = 0 3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (Giáo viên giới thiệu phƣơng trình lƣợng giác và PTLG cơ bản) - Giải PTLG là tìm tất cả các giá trị của ẩn số thoả mãn PT đã ch. Các giá trị này là số đo của cung (góc) tính bằng rad hoặc độ. Hoạt động 2: (Xây dựng công thức nghiệm của phƣơng trình sinx = a) Gv: Tìm x sao cho: sinx = -2?. Gv: Từ đó hãy cho biết phƣơng trình (1) vô nghiệm, có nghiệm khi nào?. Gv hƣớng dẫn học sinh tìm nghiệm. - Vẽ đƣờng tròn lgiác tâm O. Trên trục sin lấy điểm K sao cho OK a . Qua K kẻ đƣờng thẳng vông góc với trục sin cắt (O) tại M, M’. Gv: Số đo của các cung nào thoả mãn sinx = a?. Gv: Gọi  là số đo bằng radian của một cung lƣợng giác AM, ta có số đo của cung AM, AM’ bằng bao nhiêu?. Gv:

File đính kèm:

  • pdfĐại số 11_chương 1.pdf