I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm được định nghĩa cấp số nhân và các tính chất chất của nó.
- Nắm được các công thức tính số hạng tổng quát và công thức tính tổng của cấp số nhân hữu hạn.
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng các công thức và tính chất của cấp số nhân để giải toán.
- Tìm các yếu tố còn lại khi biết ba yếu tố trong 5 yếu tố : u1, un, n, Sn, q.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
- Thấy được toán học có ứng dụng thực tiễn.
4. Mở rộng nâng cao:
Vận dụng được các kiến thức trong bài để giải quyết các bài toán.
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1938 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán học 11 - Tiết 43 - Bài: Cấp số nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI: CẤP SỐ NHÂN
Tiết: 43 (theoPPCT)
LỚP DẠY
Ngày soạn: 10/11/2013
11B2
11B3
Ngày dạy:
……..
……..
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm được định nghĩa cấp số nhân và các tính chất chất của nó.
- Nắm được các công thức tính số hạng tổng quát và công thức tính tổng của cấp số nhân hữu hạn.
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng các công thức và tính chất của cấp số nhân để giải toán.
- Tìm các yếu tố còn lại khi biết ba yếu tố trong 5 yếu tố : u1, un, n, Sn, q.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
- Thấy được toán học có ứng dụng thực tiễn.
4. Mở rộng nâng cao:
Vận dụng được các kiến thức trong bài để giải quyết các bài toán.
II. Phương pháp:
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Gợi mở, vấn đáp.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK
2. Học sinh:
- Đọc trước bài, kiến thức về dãy số đã biết.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:(2') Kiểm tra sĩ số, vệ sinh:
Lớp
Sĩ số
Vệ sinh
2. Kiểm tra bài cũ:()
3. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
GV: nêu định nghĩa, cho ví dụ.
HS: Nêu ví dụ về một cấp số nhân, tìm u1 và q.
GV: Từ ví dụ trên, yêu cầu HS biểu thị u2 theo u1 và q, u3 theo u1 và q, u4 theo u1 và q từ đó suy ra u100
GV: Từ HĐ trên, nếu (un) là CSN với công bội q. Hãy dự đoán CT tính un theo u1 và q.
HS: Dự đoán công thức
GV: Chính xác hoá hình thành định lí.
GV: Đưa ra các ví dụ.
HS: Làm ví dụ
GV: Từ ví dụ khái quát lên định lý 2
Hoạt động 2:
HS: Tiến hành làm HĐ 4
(dưới sự hướng dẫn của GV)
HS: Dự đoán công thức Sn.
HS: Trả lời
I. Định nghĩa.
1. ĐN (SGK)
2. Nếu (un) là cấp số nhân với công bội q thì ta có công thức
3. Ví dụ:
- 4, 1, , , ,... là một cấp số nhân
II. Số hạng tổng quát.
1. Định lí 1: (SGK)
2. Ví dụ:
Cho CSN , với
a) Tính .
b) Hỏi là số hạng thứ mấy?
III. Tính chất các số hạng của cấp số nhân.
1. Định lí 2: (SKG)
2. Chứng minh :(SGK)
IV. Tổng n số hạng đầu của cấp số nhân
1. Định lý 3: (SKG)
2. Ví dụ:
Cho CSN , với . Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên?
4. Củng cố:(5')
- Nắm được định nghĩa cấp số nhân, các tính chất của cấp số nhân.
- Nắm được công thức số hạng tổng quát, công thức tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
5. Dặn dò:(2')
- Học các công thức
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5
* Bố sung và rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
BÀI: BÀI TẬP CẤP SỐ NHÂN
Tiết: 44 (theoPPCT)
LỚP DẠY
Ngày soạn: 10/11/2013
11B2
11B3
Ngày dạy:
……..
……..
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết vân dụng các công thức số hạng tổng quát, tính chất các số hạng và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân vào bài tập.
2. Kỹ năng:
- Tìm được số hạng tổng quát của một dãy số.
- Rèn luyện kỉ năng sử dụng các công thức và tính chất của cấp số nhân để giải toán.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
- Thấy được toán học có ứng dụng thực tiễn.
4. Mở rộng nâng cao:
Vận dụng được các kiến thức trong bài để giải quyết các bài toán.
II. Phương pháp:
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Gợi mở, vấn đáp.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK
2. Học sinh:
- Kiến thức cấp CSC, Làm các bài tập 1 đến 5 ở SGK.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:(2') Kiểm tra sĩ số, vệ sinh:
Lớp
Sĩ số
Vệ sinh
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: 1) Nêu định nghĩa cấp số nhân ?
2) Nêu CT tìm số hạng TQ của CSN?
3) Nêu CT tính tổng n số hạng đầu của môt CSN ?
- HS2: Cho CSN (un) có số hạng đầu là 3, công bội q = 2. Tìm số hạng thứ 5 ?
3. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
GV: Cho các nhóm thảo luận nêu PP giải ?
HS: Nêu phương pháp giải
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Gọi 3 học sinh lên bảng giải
HS: Lên bảng thực hành
GV: Cho HS nhận xét.
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Chốt lại PP giải: Xét tỉ số T=
+ Nếu T là hằng số thì dãy số là CSN
+ Nếu T = f(n) thì dãy số không phải là CSN ?
GV: Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm một câu
GV: Gọi 3 học sinh lên giải
HS: nhận xét và bổ sung
Hoạt động 2
GV: Gọi 3 học sinh lên bảng giải
HS: Lên bảng thực hành
GV: Cho HS nhận xét.
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: Hướng dẫn bài tập 4
HS: The dõi, về nhà làm bài tập
Bài 1:
PP: Lập rồi suy ra un+1 = un.q với q là số không đổi
a)
Suy ra un+1 = un.2 với n
b)
c)
Bài 2:
Áp dụng CT:
a) q = 3
b)
c) n = 7
Bài 3:
a)Tìm được
b) Tìm được
CSN:
Bài 4:HD:
CSN: 1, 2, 4, 8, 16, 32
4. Củng cố:(5')
- Nắm các công thức về cấp số nhân.
- Nắm công thức tính tổng của cấp số nhân hữu hạn
5. Dặn dò:(2')
- Tiếp tục ôn lại kiến thức về cấp số nhân đã học
- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại
- Ôn tập kiến thức cơ bản của chương và làm bài tập ôn tập chương
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương 3
VII. Bố sung và rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Tiết: 45 (theoPPCT)
LỚP DẠY
Ngày soạn: 10/11/2013
11B2
11B3
Ngày dạy:
……..
……..
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nội dung của phương pháp qui nạp. Định nghĩa và tính chất của dãy số
- Định nghĩa, các công thức số hạng tổng quát, tính chất và công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng và cấp số nhân.
2. Kỹ năng:
- Biết áp dụng phương pháp qui nạp vào giải toán
- Khảo sát dãy số tăng, giảm, bị chặn. Tìm công thức số hạng tổng quát và chứng minh công thức đó bằng phương pháp qui nạp
- Biết vận dụng các kiến thức về cấp số cộng, cấp số nhân vào giải toán.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
- Thấy được toán học có ứng dụng thực tiễn.
4. Mở rộng nâng cao:
Vận dụng được các kiến thức trong bài để giải quyết các bài toán.
II. Phương pháp:
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Gợi mở, vấn đáp.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK
2. Học sinh:
- Kiến thức cơ bản của chương, Làm các bài tập ở SGK.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:(2') Kiểm tra sĩ số, vệ sinh:
Lớp
Sĩ số
Vệ sinh
2. Kiểm tra bài cũ:
- H: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1,2, 3 (SGK).
3. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
GV: Cho các nhóm thảo luận nêu PP giải ?
HS: Nêu phương pháp giải
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Gọi 3 học sinh lên bảng giải
HS: Lên bảng thực hành
GV: Cho HS nhận xét.
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Chốt lại PP giải: Xét tỉ số T=
+ Nếu T là hằng số thì dãy số là CSN
+ Nếu T = f(n) thì dãy số không phải là CSN ?
GV: Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm một câu
GV: Gọi 3 học sinh lên giải
HS: nhận xét và bổ sung
Hoạt động 2
GV: Gọi 3 học sinh lên bảng giải
HS: Lên bảng thực hành
GV: Cho HS nhận xét.
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: Hướng dẫn bài tập 4
HS: The dõi, về nhà làm bài tập
Bài 6:
a) 2, 3, 5, 9, 17
b) n = 1 thì u1= 21-1 + 1 = 2 ( đúng)
GS có uk = 2k-1 + 1 với k 1. Ta chứng minh uk+1 = 2k + 1
Ta có uk+1 = 2uk – 1
= 2( 2k-1 + 1 ) – 1
= 2k + 1
Vậy công thức được c/m
Bài 7:
a)
Vậy dãy số (un) tăng
Ta có: nên dãy số (un) bị chặn dưới
c) Dãy số (un) đan dấu nên không tăng và cũng không giảm
Ta có:
Vậy dãy số (un) bị chặn
Bài 8:
a)Tìm được
b) Tìm được
CSN:
Bài 4:HD:
CSN: 1, 2, 4, 8, 16, 32
4. Củng cố:(5')
- Nắm các công thức về cấp số nhân.
- Nắm công thức tính tổng của cấp số nhân hữu hạn
5. Dặn dò:(2')
- Tiếp tục ôn lại kiến thức về cấp số nhân đã học
- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập học kỳ
* Bố sung và rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
BÀI: ÔN TẬP HỌC KỲ I
Tiết: 46 (theoPPCT)
LỚP DẠY
Ngày soạn: 10/11/2013
11B2
11B3
Ngày dạy:
……..
……..
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố:
- Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác.
- Tổ hợp và xác suất.
- Dãy số và cấp số.
2. Kỹ năng:
- Giải thành thạo các phương trình lượng giác.
- Giải được các bài toán đếm, các biểu thức tổ hợp và tính được xác suất của các biến cố.
- Giải được các bài toán về dãy số, cấp số.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
4. Mở rộng nâng cao:
Vận dụng được các kiến thức trong bài để giải quyết các bài toán.
II. Phương pháp:
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Gợi mở, vấn đáp.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, STK
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:(2') Kiểm tra sĩ số, vệ sinh:
Lớp
Sĩ số
Vệ sinh
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
GV: Nêu điều kiện của hàm số y=cotx ?
HS: Trả lời.
GV: Nêu cách giải phương trình lượng giác thường gặp?
HS: Trả lời.
GV: Nêu công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản?
HS: Trả lời.
GV: Gọi 1 học sinh đứng tại chổ nêu cách giải bài 2b
HS: Trả lời.
Hoạt động 2
GV: Tìm n()?
HS: Trả lời.
GV: Tìm n(A)?
HS: Trả lời.
GV: Tìm P(A)?
HS: Trả lời.
GV: Nêu công thức số hạng tổng quát của CSC?
HS: Trả lời.
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm câu a.
HS: Lên bảng làm.
I. Kiến thức cần nhớ
- Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác.
- Tổ hợp và xác suất.
- Dãy số và cấp số.
II. Bài tập
Bài 1: Tìm TXĐ của hàm số:
y = –
Giải:
D = R \ {k2, kZ}
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) sinx – cosx = (1)
b) tanx + 3 cotx = 4 (2)
Giải:
a) (1) Û sin(x – ) =
Û , kZ
b) (2) Û tan2x – 4tanx + 3 = 0
ÛÛ (m Z)
Bài 3. Từ một hộp có 5 bi trắng và 6 bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để 4 bi lấy ra khác màu ?
Giải:
A: "4 bi lấy ra khác màu"
Số cách lấy là :
C.C+C.C+C.C = 310
n() = C = 330
n(A) = 310 => P(A) =
Bài 4. Tìm số hạng đầu và công sai của CSC, biết:
a)
b)
Giải:
a) Û
b)
4. Củng cố:(5')
Nhấn mạnh:
- Toàn bộ lý thuyết học kỳ 1.
- Cách giải các dạng toán.
5. Dặn dò:(2')
- Ôn tập kiến thức HK1.
- Chuẩn bị kiểm tra HK1
VII. Bố sung và rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
File đính kèm:
- 4346.doc