Công Thức cộng: 6. Công thức biến đổi tích thành tổng
Sin (a + b)
= Sinacosb + cosasinb Sinasinb = [cos(a-b) - cos(a+b)]
Cos(a + b)
= Cosacosb - Sinasinb cosacosb = [cos(a+b) + cos(a-b)]
Tan(a + b) = sinacosb = [sin(a+b) + sin(a-b)]
Tan(a - b) = cosasinb = [sin(a+b) - sin(a-b)]
Cos(a + b) =
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 11 - Công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công Thức Lượng Giác
1. Công Thức cộng: 6. Công thức biến đổi tích thành tổng
Sin (a + b)
= Sinacosb + cosasinb
Sinasinb
= [cos(a-b) - cos(a+b)]
Cos(a + b)
= Cosacosb - Sinasinb
cosacosb
= [cos(a+b) + cos(a-b)]
Tan(a + b)
=
sinacosb
= [sin(a+b) + sin(a-b)]
Tan(a - b)
=
cosasinb
= [sin(a+b) - sin(a-b)]
Cos(a + b)
=
2. Công thức nhân đôi: 7. Những công thức khác:
Sin2a
= 2sinacosa
Sina + cosa
= sin (a + )
Cos2a
= cos2a - sin2a
= 1 - 2sin2a
= 2cos2a - 1
Sina - cosa
= sin (a - )
= -sin (a - )
Tan2a
=
Sin2x
= 1 - cos2x
3. Công thức nhân ba:
Sin3a
= 3sina - 4sin2a
Sinx = 0
ú x = kP , k ẻ Z
Cos3a
= 4cos3a - 3cosa
Sinx = 1
Sinx = -1
ú x = + k2P , k ẻ Z
ú x = (2k + 1)P
= P + k2P , k ẻ Z
4. Công thức hạ bậc:
Sin2a
=
Cosx = 0
Cosx = 1
ú x = + kP , k ẻ Z
ú x = k2P , k ẻ Z
Cos2a
=
Cosx =-1
ú x = (2k + 1)P , k ẻ Z
= P + k2P
5. Công thức biến đổi tổng thành tích:
Cosa + cosb
= 2cos cos
Tanx = 0
ú x = kP , k ẻ Z
Cosa - cosb
= -2sinsin
Tanx = 1
ú x = + kP , k ẻ Z
Sina + sinb
= 2sincos
Tanx =-1
ú x = - + kP , k ẻ Z
Sina - sinb
= 2cos sin
II - Gia tri cung luong giac:
Cung
Gtri luong
giac
0
P
300
450
600
900
1350
1200
1500
Sinx
0
0
1
-
-
-
Cosx
1
-1
0
-
-
-
Tanx
0
0
1
//
-1
-
-
cotx
//
//
1
0
-1
-
-
* Sinx=sina
ú x = a + k2P *cosx = cosa
x = P - a + k2P ( k ẻ Z) ú x = -a + k2P
* sinx = a x = a + k2P , ( k ẻ Z)
ú x = arcsina + k2P *cosf(x)= cosg(x)
x = P - arcsina + k2P ( k ẻ Z) ú f(x)= g(x) + k2P , ( k ẻ Z)
* sinx = sinb0 *cosx = cos b0
ú x = b0 + k3600 ú x = - b0 + k3600
x = 1800- b0 + k3600 ( k ẻ Z) x = b0 + k3600 ( k ẻ Z)
* sin(fx) = sin g(x) *cosx = a
ú f (x) = g(x) + k2P ú - x = arccosa + k2P
f (x)= P - g(x) + k2P ,( k ẻ Z) x = - arccosa + k2P , ( k ẻ Z)
_____________________________________________
* tanx = tana * cotx = cota
ú x = a + kP , ( k ẻ Z) ú x = a + kP , ( k ẻ Z)
* tanx = a * cot f(x) = cot g(x)
ú x = arc tana + kP , ( k ẻ Z) ú f (x) = g(x) + kP , ( k ẻ Z)
* tan f(x) = tan g(x) * cot x = cot b0
ú f (x) = g(x) + kP , ( k ẻ Z) ú x = b0 + k1800 , ( k ẻ Z)
* tan x = tan b0 * cot x = a
ú x = b0 + k1800 , ( k ẻ Z) ú x = arc cota + kP , ( k ẻ Z)
_________________________________
* PT bậc hai: at2 + bt + c = 0 (a # 0) * PT đẳng cấp bậc 2:
+ Cách giải: Đặt ẩn phụ asin2x + bsinxcosx + ccos2x + d = 0
- PT bậc nhất với sinx, cosx + Cách giải:
asinx + bcosx = c (1) - xét cosx = 0 ú x = + kP , ( k ẻ Z)
-- Đặt cos I = , sin I = Khi đó: Sinx = 1 . VT(1) = VP(1)
Từ (1) đ sinx + cos I + cosxsin I = đ x = + kP ko phải là nghiệm
ú sin (x + I) = - Với x # + kP,Chia cả 2vế cho cos2x#0
* PT bậc nhất: at + b = 0 ú t = Ta được: atan2x + 5tanx + c = 0
Nếu d vẫn giữ nguyên, ta nhân cả 2 vế với (tan2x + 1)
________________________________________
* PT đối xứng đối với sinx , cosx
a(sinx + cosx) + b sinxcosx + d = 0 (*)
* Cách giải:
Đặt t = sinx + cos x = sin (x + ) | t | Ê
ta có: t2 = (sinx + cosx)2 = 1 - 2sinxcosx
đ sinxcosx =
(2) trở thành: at + b + d = 0
File đính kèm:
- So tay cac cong thuc Luong Giac.doc