Công thức biến đổi tích thành tổng
+) cos?.cos? =
1
[cos( ) cos( )]
2
??? ? ???
+) sin?.sin? =
1
[cos( ) cos( )]
2
??? ? ???
+) sin?.cos? =
1
[sin( ) sin( )]
2
??? ? ???
.
8. Công thức biến đổi tổng thành tích
+) cos? + cos? = 2cos
cos
22
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 11 - Lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Quốc Hoàn 0902 188 377 Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7
H 1 H 2
l-ợng giác
1. Công thức l-ợng giác cơ bản
+)
2 2cos sin 1
+) 1 + tan2 =
2
1
k , k
2cos
Z
+) 1 + cot2 =
2
1
( k , k )
sin
Z
+) tan . cot = 1
k
, k
2
Z .
2. Giá trị l-ợng giác của các cung có liên quan đặc biệt
GTLG
Cung ()
sin
cos
tan
cot
Đối nhau ( = –) –sin cos –tan –cot
Bù nhau ( = – ) sin –cos –tan –cot
Hơn kém ( = + ) –sin –cos tan cot
Phụ nhau ( =
2
– )
cos
sin
cot
tan
Hơn kém
2
( =
2
+ )
cos
–sin
–cot
–tan
sin( + k2) = sin, cos( + k2) = cos, k Z
tan( + k) = tan, cot( + k) = cot, k Z.
3. Công thức cộng
+) cos( ) = cos cos sin sin
+) sin( ) = sin cos cos sin
+) tan( ) =
tan tan
1 tan tan
(Với điều kiện là biểu thức có nghĩa)
+) cot( ) =
1 tan tan
tan tan
(Với điều kiện là biểu thức có nghĩa).
4. Công thức nhân đôi
+) sin2 = 2 sin cos
+) cos2 = cos2 – sin2 = 2cos2 – 1 = 1 – 2sin2
+) tan2 =
2
2 tan
1 tan
(Với điều kiện là biểu thức có nghĩa)
+) cot2 =
2cot 1
2cot
(Với điều kiện là biểu thức có nghĩa).
5. Công thức nhân ba
+) sin3 = 3sin – 4sin3 +) cos3 = 4cos3 – 3cos
+) tan3 =
3
2
3tan tan
1 3tan
(Với điều kiện là biểu thức có nghĩa).
6. Công thức hạ bậc
+) cos2 =
1 cos 2
2
+) sin2 =
1 cos 2
2
+) tan2 =
1 cos 2
1 cos 2
k , k
2
Z
+) cos3 =
3cos cos3
4
+) sin3 =
3sin sin 3
4
+) tan3 =
3sin sin 3
3cos cos3
(Với điều kiện là biểu thức có nghĩa).
7. Công thức biến đổi tích thành tổng
+) cos.cos =
1
[cos( ) cos( )]
2
+) sin.sin =
1
[cos( ) cos( )]
2
+) sin.cos =
1
[sin( ) sin( )]
2
.
8. Công thức biến đổi tổng thành tích
+) cos + cos = 2cos cos
2 2
+) cos – cos = –2sin sin
2 2
+) sin + sin = 2sin cos
2 2
+) sin – sin = 2cos sin
2 2
+) tan tan =
sin( )
cos .cos
; k , k
2
Z .
9. Bảng xác định dấu của các giá trị l-ợng giác
Phần t-
Giá trị l-ợng giác
I
II
III
IV
cos + – – +
sin + + – –
tan + – + –
cot + – + –
10. Giá trị l-ợng giác của các cung đặc biệt
0 (00)
6
(300)
4
(450)
3
(600)
2
(900)
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
cos
1 3
2
2
2
1
2
0
tan
0
1
3
1
3
cot
3
1
1
3
0
11. Đổi đơn vị
a (độ) và (rad) 180 . a = . .
12. Độ dài của một cung tròn
Cung có số đo rad của đ-ờng tròn bán kính R có độ dài = R .
13. Giá trị l-ợng giác của cung
sin = OK
cos = OH
tan =
sin
cos
cot =
cos
sin
tan = AT
cot = BS
–1 ≤ sin ≤ 1
–1 ≤ cos ≤ 1.
14. Đ-ờng tròn định h-ớng,
cung l-ợng giác, góc l-ợng giác và
đ-ờng tròn l-ợng giác.
x
y
A
A’
B’
B
O
M
K
H
t
t’
s’
s
S
T
Nguyễn Quốc Hoàn 0902 188 377 Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7
H 3 H 4
15. Biểu diễn sinx, cosx, tanx và cotx theo t =
x
tan
2
sinx =
2
2t
1 t
, cosx =
2
2
1 t
1 t
, x k2 , k Z
tanx =
2
2t
1 t
x k2
, k
x k
2
Z
cotx =
21 t
2t
x k , k Z .
16. Biến đổi biểu thức asinx + bcosx
asinx + bcosx =
2 2
2 2 2 2
a b
a b sinx cosx
a b a b
+) Đặt
2 2 2 2
a b
cos , sin
a b a b
, khi đó
asinx + bcosx = 2 2a b sinxcos cosxsin = 2 2a b sin(x )
+) Đặt
2 2 2 2
a b
sin , cos
a b a b
, khi đó
asinx + bcosx = 2 2a b sinxsin cosxcos = 2 2a b cos(x )
+) Đặc biệt: sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
sin 3 cos 2sin 2cos
3 6
x x x x
.
17. Phửụng trỡnh lửụùng giaực cụ baỷn
+)
2
sin sin
2
Z
x k
x k
x k
arcsin 2
sin
arcsin 2
Z
x a k
x a k
x a k
2
sin sin
2
Z
u v k
u v k
u v k
+)
2
cos cos
2
Z
x k
x k
x k
cos 2
cos
cos 2
Z
x arc a k
x a k
x arc a k
2
cos cos
2
Z
u v k
u v k
u v k
+) tanx = tan x = + k Zk
tan arctan Zx a x a k k
tan tan u v u v k k Z
+) cotx = t x = + k Zco k
ar Zx a x a k kcot ccot
Zu v u v k kcot cot .
18. Phửụng trỡnh baọc hai ủoỏi vụựi moọt haứm soỏ lửụùng giaực
+) asin
2
x + bsinx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt sinx = t, ủk | | 1t
+) acos
2
x + bcosx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt cosx = t, ủk | | 1t
+) atan
2
x + btanx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt tanx = t
+) acot
2
x + bcotx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt cotx = t.
19. Phửụng trỡnh đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx
a sin
2
x + b sinxcosx + c cos
2
x = d (a
2
+ b
2
+ c
2
≠ 0)
Cách 1: Hạ bậc sin2x, cos2x và dùng CTNĐ sinxcosx
Cách 2: B-ớc 1: xeựt cosx = 0. B-ớc 2: xeựt cos 0x , chia hai veỏ
cuỷa phửụng trỡnh cho cos
2
x
Chú ý: Nếu d = 0, gọi là: ph-ơng trình thuần nhất bậc hai đối với
sinx và cosx. PT đẳng cấp bậc ba, bậc bốn cũng giải t-ơng tự.
20. Ph-ơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx: asinx + bcosx = c
Cách 1: Đặt cos =
2 2
a
a b
và sin =
2 2
b
a b
2 2 sin( ) a b x c
Cách 2: sin cos
b
a x x c
a
Đặt tan
b
a
sin cos .tan a x x c sin( ) cos
c
x
a
Cách 3: Đặt tan
2
x
t (Chú ý kiểm tra x k2 , k Z tr-ớc)
ta có
2
2 2
2 1
sin ; cos
1 1
t t
x x
t t
2( ) 2 0 b c t at b c
Điều kiện ph-ơng trình có nghiệm: 2 2 2 a b c .
21. Ph-ơng trình đối xứng, phản đối xứng với sinx và cosx
a(sin x + cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x + cosx, 2t
a(sin x – cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x – cosx, 2t .
22. Một số công thức khác
2
tan cot
sin2
x x
x
, cotx - tanx = 2cot2x , cotx + coty =
sin(x y)
sin x sin y
cotx – coty =
sin(y x)
sin x sin y
(Với điều kiện là các biểu thức có nghĩa).
23. Hàm số l-ợng giác
+) Haứm soỏ sin:
sin :
sin
x y x
R R
. Taọp xaực ủũnh D = R.
Taọp giaự trũ: 1 ; 1 . Laứ haứm soỏ leỷ. Haứm soỏ tuaàn hoaứn vụựi chu kyứ
2 . Đồng biến trên mỗi khoảng k2 ; k2
2 2
và nghịch
biến trên mỗi khoảng
3
k2 ; k2
2 2
, k Z. Có đồ thị là
một đ-ờng hình sin.
+) Haứm soỏ côsin:
:
x y x
R Rcos
cos
. Taọp xaực ủũnh D = R.
Taọp giaự trũ: 1 ; 1 . Laứ haứm soỏ chẵn. Haứm soỏ tuaàn hoaứn vụựi chu
kyứ 2 . Đồng biến trên mỗi khoảng k2 ; k2 và nghịch
biến trên mỗi khoảng k2 ; k2 , k Z. Có đồ thị là một
đ-ờng hình sin.
+) Haứm soỏ tang:
tan :
tan
D
x y x
R
. Taọp xaực ủũnh
\
2
ZD R k k
. Taọp giaự trũ R. Laứ haứm soỏ leỷ. Haứm soỏ
tuaàn hoaứn vụựi chu kyứ . Đồng biến trên mỗi khoảng
k ; k
2 2
, k Z. Có đồ thị nhận mỗi đ-ờng thẳng
x = k
2
, k Z làm một đ-ờng tiệm cận.
+) Haứm soỏ côtang:
:
tan
D
x y x
Rcot
. Taọp xaực ủũnh
\ ZD R k k . Taọp giaự trũ R. Laứ haứm soỏ leỷ. Haứm soỏ tuaàn
hoaứn vụựi chu kyứ . Nghịch biến trên mỗi khoảng k ; k ,
k Z. Có đồ thị nhận mỗi đ-ờng thẳng x = k , k Z làm một
đ-ờng tiệm cận.
File đính kèm:
- Luong giac gon Full.pdf