Bài 1. Cho hàm số ( )
4 2
2 3 y f x x x = = − + (C). Tìm trên ñồthị(C) những ñiểm mà tiếp tuyến 
với (C) tại ñó song song với tiếp tuyến với (C) tai ñiểm A ( ) 1; 2 . 
Bài 2. Cho hàm số ( )
4 2
2 3 y f x x x = = − + (C). Tìm trên ñường thẳng 2 y = những ñiểm mà 
qua ñó ta kẻ ñược 4 tiếp tuyến phân biệt với (C). 
Bài 3. Cho hàm số
3 2
3 3 y x x = − + (C). Tìm trên ñường thẳng 1 y = − những ñiểm mà qua ñó 
ta kẻ ñược 3 tiếp tuyến phân biệt với (C). 
Bài 4. Cho hàm số
3 2
3 3 y x x = − + (C). Tìm trên ñồthị(C) những ñiểm mà qua ñó ta kẻ ñược 
ñúng 1 tiếp tuyến với (C). 
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến với ñồthịhàm số ( )
3 2
3 2 y f x x x = = − + biết tiếp tuyến 
song song với ñường thẳng d: 9 7 y x = + . 
              
            PLT 
BÀI TẬP TIẾP TUYẾN 
Bài 1. Cho hàm số ( ) 4 22 3y f x x x= = − + (C). Tìm trên ñồ thị (C) những ñiểm mà tiếp tuyến 
với (C) tại ñó song song với tiếp tuyến với (C) tai ñiểm A ( )1;2 . 
Bài 2. Cho hàm số ( ) 4 22 3y f x x x= = − + (C). Tìm trên ñường thẳng 2y = những ñiểm mà 
qua ñó ta kẻ ñược 4 tiếp tuyến phân biệt với (C). 
Bài 3. Cho hàm số 3 23 3y x x= − + (C). Tìm trên ñường thẳng 1y = − những ñiểm mà qua ñó 
ta kẻ ñược 3 tiếp tuyến phân biệt với (C). 
Bài 4. Cho hàm số 3 23 3y x x= − + (C). Tìm trên ñồ thị (C) những ñiểm mà qua ñó ta kẻ ñược 
ñúng 1 tiếp tuyến với (C). 
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến với ñồ thị hàm số ( ) 3 23 2y f x x x= = − + biết tiếp tuyến 
song song với ñường thẳng d: 9 7y x= + . 
Bài 6. Cho (Cm): ( ) ( )
21 6m x m
y f x
x m
− + +
= =
−
. ðịnh m ñể tiếp tuyến với (Cm) tại ñiểm trên 
(Cm) có hoành ñộ bằng 2 song song cới ñường thẳng d: 3y x= − + . 
Bài 7. Cho hàm số ( )
23 1m x m m
y
x m
+ − +
=
+
 có ñồ thị (Cm). ðịnh m ñể tại giao ñiểm của ñồ thị 
(Cm) với Ox, tiếp tuyến ñó song song với ñường thẳng 1y x= + . 
Bài 8. Cho hàm số ( ) 3 23 2y f x x= = − + có ñồ thị (C). Tìm trên ñường thẳng 2y = những 
ñiểm mà qua ñó kẻ ñược 2 tiếp tuyến với (C) vuông góc với nhau. 
Bài 9. Cho hàm số 
2 2 3
1
x xy
x
− +
=
−
 có ñồ thị (C). Tìm trên ñường thẳng 2y = những ñiểm mà 
qua ñó kẻ ñược 2 tiếp tuyến với (C) vuông góc với nhau. 
Bài 10. Cho hàm số 
2 2 3
1
x xy
x
− +
=
−
 có ñồ thị (C). Tìm tập hợp những ñiểm M trong mặt phẳng 
toạ ñộ Oxy mà qua M kẻ ñược 2 tiếp tuyến với (C) vuông góc với nhau. 
Bài 11. Cho hàm số ( ) 11
1
my f x x
x
−
= = − +
+
 có ñồ thị (Cm). Tìm ñiều kiện cần và ñủ của m ñể 
trên mp toạ ñộ tồn tại ít nhất 1 ñiểm sao cho từ ñó kẻ ñược 2 tt với (Cm) và 2 tt này 
vuông góc nhau. 
Bài 12. Cho hàm số ( ) 3 21 2 5 1
3
y f x x x x= = − + − + (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), 
biết tiếp tuyến tạo với ñường thẳng 3 1y x= + một góc 045 . 
Bài 13. Cho hàm số 2
1
xy
x
+
=
−
 (C). Tìm những ñiểm trên trục Oy sao cho từ mỗi ñiểm ñó có thể 
kẻ ñược 2 tiếp tuyến với ñồ thị (C) và 2 tiếp ñiểm của 2 tiếp tuyến ñó nằm về 2 phía của 
trục Ox. 
Bài 14. Cho hàm số ( ) 3 21 2 3 1
3
y f x x x x= = − + + (C). Xác ñịnh k ñể trên ñồ thị (C) có ít nhất 1 
ñiểm mà tiếp tuyến tại ñó vuông góc với ñường thẳng y kx= .