Giáo án môn Toán lớp 11 - Tiết 20: Kiểm tra chương 1

II. Đề kiểm tra 45 phút:

*A / Trắc nghiệm : (4 điểm)

1/ Tập xác định của hàm số y = tan2x là: a) x  /2 + k b) x  /2 + k

 c) x  /4 + k(/2) d) x R

2/ Hàm số y = - tanx là: a) Hàm số chẵn. b) Hàm số lẻ.

3/ GTNN của hàm số y = cos2x +1 là: a) 0 b) 1 c) 3 d) 4

4/ Nghiệm của pt sinx = 1 là: a) x = -/2 + k2 b) x = /2 + k

 c) x = k d) x = /2 + k2

5/ Nghiệm của pt cosx = -1 là: a) x = k b) x = -/2 + k

 c) x = k2 d) x = (2k + 1) 

6/ Nghiệm của pt sinx = 1/2 là: a) x = /2 + k b) x = -/2 + k

 c) x = /3 + k2 d) x = (-1)k . /6 + k

7/ Nghiệm của pt cosx = -1/2 là: a) x =  /6 + k b) x =  2/3 + k2

 c) x =  /2 + k2 d) x =  /6 + k/6

8/ Nghiệm của pt sinx + cosx = 0 l à: a) x = /4 + k b) x = /4 + k2

 c) x = /6 + k2 d) x = -/4 + k

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 11 - Tiết 20: Kiểm tra chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20 * * * * & * * * * I. Ma trận đề kiểm tra 45 phút: Các chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tìm tập xác định của hàm số, tính chẵn lẻ. 2 1 1 1 3 2 Tìm GTLN, GTNN của hàm số. 1 0.5 1 1 2 1.5 Giải pt lượng giác 2 1 2 1 2 4 1 0.5 7 6.5 Tổng số 4 2 7 7.5 1 0.5 12 10 II. Đề kiểm tra 45 phút: *A / Trắc nghiệm : (4 điểm) 1/ Tập xác định của hàm số y = tan2x là: a) x ¹ p/2 + kp b) x ¹ p/2 + kp c) x ¹ p/4 + k(p/2) d) x ÎR 2/ Hàm số y = - tanx là: a) Hàm số chẵn. b) Hàm số lẻ. 3/ GTNN của hàm số y = cos2x +1 là: a) 0 b) 1 c) 3 d) 4 4/ Nghiệm của pt sinx = 1 là: a) x = -p/2 + k2p b) x = p/2 + kp c) x = kp d) x = p/2 + k2p 5/ Nghiệm của pt cosx = -1 là: a) x = kp b) x = -p/2 + kp c) x = k2p d) x = (2k + 1) p 6/ Nghiệm của pt sinx = 1/2 là: a) x = p/2 + kp b) x = -p/2 + kp c) x = p/3 + k2p d) x = (-1)k . p/6 + kp 7/ Nghiệm của pt cosx = -1/2 là: a) x = ± p/6 + kp b) x = ± 2p/3 + k2p c) x = ± p/2 + k2p d) x = ± p/6 + kp/6 8/ Nghiệm của pt sinx + cosx = 0 l à: a) x = p/4 + kp b) x = p/4 + k2p c) x = p/6 + k2p d) x = -p/4 + kp *B/ Tự luận: (6 điểm) 1/ Tìm tập xác định của hàm số y = (1 điểm) 2/ Tìm GTLN của hàm số y = (1 điểm) 3/ Giải pt (2 điểm) 4/ Giải pt 4sin2x + 2sin2x + 2cos2x = 1 (2 điểm) III. Đáp án: *A /Trắc Nghiệm : 1c , 2a , 3a , 4d , 5d , 6d , 7b , 8d . *B / Tự Luận : 1/ 1 + sinx ¹ 0 Û sinx ¹ 1 Û x ¹ -p/2 + k2p . Vậy D = R\{-p/2 + k2p, kÎZ}. 2/ - 1£ nên f(x) ³ -5 .Do đó: f(x) = -5 Û = -1 (1) (1) 3/ ĐK: cosx ¹ -1 . Ta có: sinx = 0 Û x = kp (kÎZ) .Vậy x = m2p , mÎZ. 4/ Chia 2 vế pt cho cos2x , ta được: Û Tập nghiệm là:

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONGI.DS 11.doc
Giáo án liên quan