Nhắc lại: KHÁI NIỆM VI PHÂN
ĐN: cho hs y = f(x) xác định trên (a;b) và có đạo hàm tại . Gọi Δx là số gia của x; vi phân của x: dx
Tích đgl vi phân của hs tại x, k/h: dy
thì: hay
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài số 1: Nguyên hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 NGUYÊN HÀM
VD VÀ BÀI TẬP
NỘI DuNG
VD: Tìm vi phân của các hs sau:
VD: Tính đạo hàm các hs sau:
VD1: Tìm nguyên hàm của các hs sau:
a) hslà 1 ng/h của hs f(x) = 1 vì
b) hs F(x) = sinx là 1 ng/h của vì:
c) hs F(x) = tanx là 1 ng/h của vì:
d) hs F(x) = ex là 1 ng/h của f(x) = ex vì:
e) hs F(x) = lnx là 1 ng/h của vì:
VD: Tìm 1 ng/h khác của các hs:
a) f(x) = cosx; b) ;
c) f(x) = ex; d)
VD2: từ VD1 ta có:
Nhắc lại: KHÁI NIỆM VI PHÂN
ĐN: cho hs y = f(x) xác định trên (a;b) và có đạo hàm tại . Gọi Δx là số gia của x; vi phân của x: dx
Tích đgl vi phân của hs tại x, k/h: dy
thì: hay
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT:
1. Nguyên hàm:
a. ĐN: cho hs y = f(x) xác định trên K.
hs F(x) đgl 1 ng/h của f(x)
Đlý 1: (sgk)
Đlý 2: Hs F(x) là 1 ng/h của hs f(x) trên K thì mọi ng/h của hs f(x) trên K có dạng: F(x) + C; C:h.số
Tập hợp tất cả các ng/h của f(x) trên K, đgl tích phân bất định và ký hiệu:
Chú ý: + f(x): đgl biểu thức dưới dấu tp;
+ dx: đgl vi phân của biến x.
* Chú ý: Ng/h của hs không phụ thuộc vào biến số.
VD3: Tìm ng/h của các hs sau:
2. Tính chất của nguyên hàm:
3. Sự tồn tại nguyên hàm: (sgk)
VD4: Tính:
a)
b)
c)
4. Bảng nguyên hàm của các hs thường gặp:
(sgk)
VD5: Tính:
a)
Đặt u=3x+2 Þdu=3dx , do đó:
Suy ra:
T.Tự :
b)
đặt , do đó
c) đặt t = lnx.
d) đặt t = cosx.
e) =? Đặt t = 2 – 3x.
f) đặt t = 2x – 1.
g) đặt t = x – 1.
h) đặt t = tanx. i)
II. CÁC PP TÍNH NGUYÊN HÀM:
1. PP đổi biến(DẠNG 1):
Đlý1: Nếu và t = u(x) có đ/hàm liên tục thì:
? Cách làm: Tính
+ Đặt
+ Biểudiễn
VD6: Tính:
a) đặt u = x Þ du = dx
Nên
b) đặt u = x Þ du = dx
Nên
c)
đặt ,
nên
2. PP nguyên hàm từng phần:
Đlý 2: 2 hs u=u(x); v=v(x) có đ/h liên tục trên K, thì:
hay
? Cách làm: Đặt
thay vào ct trên
J Chú ý: Nếu tp chứa hs lnx thì đặt u = lnx.
Bài 1: Hs nào là nguyên hàm của hs còn lại:
Nên g(x) là 1 ng/h của f(x). T.Tự cho a,b,c.
2g) ;
(áp dụng ct ).
Bài 2: Tìm ng/h của các hs sau:
a)
b)
d)
e)
Bài 3: Tính các tp bất định:
a) ; đặt t=1 – xÞdt= –dxÞ dx = – dt
nên
b) ; đặt
nên
c) ; đặt
nên
d) , đặt t = ex +1
4d)
Đặt
Bài 4: Tính các tp bất định sau:
a)
đặt
nên
b)
đặt
Þ=
Tính tp từng phần I ta có:
Vậy =x2.ex + xex – ex + C
4c) T.Tự
Bảng nguyên hàm cơ bản:
C: là hằng số
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính:
Bài 3: Tính :
Bài 4: (Đổi biến )Tính :
Bài 5: (pp từng phần).Tính:
Bài 6: Tính
File đính kèm:
- 1 nguyen ham.doc