Giáo án Ngữ văn 10 cơ bản Tiết 1,2- Tổng quan văn học Việt Nam

A-MỤC TIấU BÀI HỌC

1. Kiến thức:

Giuựp HS:

- Thấy được hai bộ phận hợp thành của văn học Việt Nam : văn học dân gian và văn học viết ;

- Nắm được một cách khái quát tiến trình phát triển của văn học viết ;

- Hiểu được những nội dung thể hiện con người Việt Nam trong văn học.

 2. Kĩ năng

Nhận diện được nền văn học dân tộc, nêu được các thời kì lớn và các giai đoạn cụ thể trong các thời kì phát triển của văn học dân tộc.

 B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN

- Tự nhận thức được các bộ phận hợp thành của văn học Việt Nam và tiến trỡnh phỏt triển của văn học viết.

- Rèn luyện tư duy sáng tạo và kĩ năng nêu vấn đề, giải quyết vấn đề để nắm vững những đặc điểm cơ bản của văn học Việt Nam.

C-PHệễNG TIEÄN THệẽC HIEÄN

SGK, SGV, giaựo aựn,

D.CAÙCH THệÙC TIEÁN HAỉNH

- Giỏo viờn nờu vấn đề, học sinh thảo luận nhóm: cỏc bộ phận hợp thành của văn học Việt Nam và tiến trỡnh phỏt triển của văn học viết.

- Bồi dưỡng niềm tự hào về truyền thống văn hóa của dân tộc qua di sản văn hóa được học. Từ đó, có lũng say mờ với văn học Việt Nam.

- Thực hành: HS nêu nhận định (lấy từ các luận điểm chính trong bài) và tập phân tích, lấy dẫn chứng làm sáng tỏ nhận định đó.

E. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC

1.Ổn ủũnh lụựp: Kieồm tra sổ soỏ.

2.Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.

3. Giụựi thieọu baứi mụựi:

 

doc13 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 10 cơ bản Tiết 1,2- Tổng quan văn học Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiờết: 1,2 TOÅNG QUAN VAấN HOẽC VIEÄT NAM Tuần: 1 (2 tieỏt) Ngaứy soạn: 02-8 -2011 A-MỤC TIấU BÀI HỌC 1. Kiến thức: Giuựp HS: - Thấy được hai bộ phận hợp thành của văn học Việt Nam : văn học dân gian và văn học viết ; - Nắm được một cách khái quát tiến trình phát triển của văn học viết ; - Hiểu được những nội dung thể hiện con người Việt Nam trong văn học. 2. Kĩ năng Nhận diện được nền văn học dân tộc, nêu được các thời kì lớn và các giai đoạn cụ thể trong các thời kì phát triển của văn học dân tộc. B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN - Tự nhận thức được cỏc bộ phận hợp thành của văn học Việt Nam và tiến trỡnh phỏt triển của văn học viết. - Rốn luyện tư duy sỏng tạo và kĩ năng nờu vấn đề, giải quyết vấn đề để nắm vững những đặc điểm cơ bản của văn học Việt Nam. C-PHệễNG TIEÄN THệẽC HIEÄN SGK, SGV, giaựo aựn, … D.CAÙCH THệÙC TIEÁN HAỉNH - Giỏo viờn nờu vấn đề, học sinh thảo luận nhúm: cỏc bộ phận hợp thành của văn học Việt Nam và tiến trỡnh phỏt triển của văn học viết. - Bồi dưỡng niềm tự hào về truyền thống văn húa của dõn tộc qua di sản văn húa được học. Từ đú, cú lũng say mờ với văn học Việt Nam. - Thực hành: HS nêu nhận định (lấy từ các luận điểm chính trong bài) và tập phân tích, lấy dẫn chứng làm sáng tỏ nhận định đó. E. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 1.Ổn ủũnh lụựp: Kieồm tra sổ soỏ. 2.Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. 3. Giụựi thieọu baứi mụựi: HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG HOẽC SINH NOÄI DUNG CAÀN ẹAẽT - Yờu cầu HS dựa vào mục I trong bài học thảo luận và vẽ sơ đồ cỏc bộ phận cấu thành của VHVN? Gợi ý: + Văn học Việt Nam bao gồm mấy bộ phận lớn? + Em hiểu thế nào là văn học dõn gian? Nờu vớ dụ “Thõn em như cỏ giữa dũng, Ra sụng mắc lưới, vào đỡa mắc cõu” (Ca dao) + Em hóy kể những thể lọai của văn học dõn gian và dẫn chứng mỗi lọai một tỏc phẩm. GV bổ sung. + Theo em, văn học dõn gian cú những đặc trưng là gỡ? GV giải thớch đặc trưng thứ ba. Thao tỏc 2: Chuyển ý: Cùng với văn học dân gian,văn học viết đã góp phần tạo nên diện mạo văn học nước nhà. - Em hiểu như thế nào là văn học viết? Nú khỏc với văn học dõn gian như thế nào? GV: Chốt lại. - Nờu vài tỏc phẩm văn học viết bằng chữ Hỏn, Nụm đó học ở THCS? - Nền văn học viết của ta đó sử dụng những thứ chữ nào? - Văn học Viết từ thế kỉ X - XIX, XX đến nay cú những thể loại nào? Cho vớ dụ minh hoạ. - Nhỡn tổng quỏt, văn học Việt Nam cú mấy thời kỡ phỏt triển? - Văn học Trung đại cú gỡ đỏng chỳ ý về chữ viết? - Văn học Trung đại chịu sự ảnh hưởng của nền văn học nào? Vỡ sao Văn học Trung đại ảnh hửơng văn học Trung Quốc? - Chỉ ra những tỏc phẩm, tỏc giả tiờu biểu của văn học trung đại. GV: Yờu cầu học sinh gạch chõn trong sỏch giỏo khoa. GV bổ sung thờm vớ dụ. GV bỡnh luận: Như vậy, từ khi cú chữ Nụm, nền VHTĐ cú những thành tựu rất đa dạng, phong phỳ. GV giải thớch thờm về dõn tộc húa và dõn chủ húa của văn học trung đại: sử dụng chữ Nụm để sỏng tỏc, chỳ ý phản ỏnh hiện thực, xó hội và con người Việt Nam. GV diễn giảng về tờn gọi “văn học hiện đại”: Vỡ nú phỏt triển trong thời kỡ hiện đại hoỏ của đất nước và tiếp nhận sự ảnh hưởng của nề văn học Phương Tõy. - Văn học thời kỡ này cú đặc điểm gỡ nổi bật? - Như vậy, điểm khỏc biệt của văn học trung đại với hiện đại là gỡ? . GV gọi HS đọc phần 1 sgk trang 10, 11 và thảo luận nhanh cỏc cõu hỏi - Mối quan hệ giữa con người với thế giới tự nhiờn được thể hiện như thế nào trong văn học dõn gian? Cho vớ dụ. - Mối quan hệ giữa con người với thế giới tự nhiờn được thể hiện như thế nào trong văn học trung đại ? Cho vớ dụ. GV: Mối quan hệ giữa con người với thế giới tự nhiờn được thể hiện như thế nào trong văn học hiện đại? GV gọi HS đọc phần 2 sgk/ 11 - Mối quan hệ giữa con người với quốc gia dõn tộc được thể hiện như thế nào? Cho vớ dụ GV: Văn học Việt Nam phản ỏnh quan hệ xó hội như thế nào? - Văn học Việt Nam phản ỏnh ý thức bản thõn như thế nào? - Em hóy nờu những tỏc phẩm thể hiện hai mẫu người này? Xu hướng của văn học Việt Nam là gỡ khi xõy dựng mẫu người lý tưởng? - HS thảo luận mục I, vẽ sơ đồ cỏc bộ phận hợp thành của văn học Việt Nam? - 2 bộ phận. -HS đọc phần 1 văn học dõn gian "Là những sỏng tỏc tập thể của nhõn dõn lao động, được truyền miệng từ đời này sang đời khỏc và thể hiện tiếng núi tỡnh cảm chung của cộng đồng". - Ba nhúm: + Truyện cổ dõn gian; + Thơ ca dõn gian; + Sõn khấu dõn gian - HS dựa vào SGK trả lời: + Tớnh tập thể, + Tớnh truyền miệng + Tớnh thực hành: gắn bú với cỏc sinh họat khỏc nhau trong đời sống cộng đồng. - Là sỏng tỏc của tri thức, được ghi lại bằng chữ viết. Là sỏng tạo của cỏ nhõn, mang dấu ấn tỏc giả. - Thơ Nụm đường luật của Nguyễn Trói, Nguyễn Bỉnh Khiờm, Hồ Xuõn Hương.Truyện nụm: Sơ kớnh tõn trang, Tống Trõn Cỳc Hoa - Phạm Tải Ngọc Hoa,...Truyện Kiều ... - Chữ Hỏn: Đọc tiểu thanh kớ của NDu, một sú tỏc phẩm cảu NTrói... - HS: Trả lời. + VH từ TK X đến hết XIX: văn xuụi, thơ, văn biền ngẫu. + VH từ TK XX đến nay: tự sự, trữ tỡnh, kịch. ... - Cú hai thời kỡ phỏt triển: + Từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX. + Từ đầu thế kỷ XX đến hết thế kỷ XX. HS: - Viết bằng chữ Hỏn, Nụm. - Nền văn học trung đại Trung Quốc. (Vỡ triều đại phong kiến phương Bắc xõm lược nước ta) à lớ do quyết định nền văn học chữ Hỏn, Nụm - HS dựa vào SGK trang 7chỉ ra: + Thơ chữ Hỏn: o Nguyễn Trói: Ức Trai thi tập o Nguyễn Bỉnh Khiờm: Bạch Võn am thi tập o Nguyễn Du: Nam trung tạp ngõm; Bắc hành tạp lục. + Thơ Nụm Đường luật: o Hồ Xuõn Hương o Bà huyện Thanh Quan o Nguyễn Du: Truyện Kiều o Phạm Kớnh: Sơ kớnh tõn trang o Nhiều truyện Nụm khuyết danh. - HS dựa vào trang 9 SGK thảo luận nhúm. Đại diện HS trả lời về 4 mặt. - Văn học dõn gian: + Tư duy hyuền thoại, kể về quỏ trỡnh nhận thức, cải tạo chinh phục tự nhiờn, xõy dựng cuộc sống, tớch lũy hiểu biết thiờn nhiờn. + Con người và thiờn nhiờn thõn thiết. HS thảo luận và trả lời. - Thơ ca trung đại: Thiờn nhiờn gắn lý tưởng, đạo đức, thẩm mỹ. - Văn học hiện đại: hỡnh tượng thiờn nhiờn thể hiện qua tỡnh yờu đất nước, cuộc sống, lứa đụi. HS thảo luận và trả lời. - Con người Việt Nam đó hỡnh thành hệ thống tư tưởng yờu nước: + Trong văn học dõn gian: yờu làng xúm , căm ghột xõm lược ; + Trong văn học trung đại: í thức quốc gia dõn tộc, truyền thống văn hiến lõu đời. + Trong văn học cỏch mạng: đấu tranh giai cấp và lý tưởng chủ nghĩa xó hội. - Xõy dựng xó hội tốt đẹp. + Ước mơ xó hội cụng bằng + Ước mơ nhõn dõn sống hạnh phỳc. + Lý tưởng xó hội chủ nghĩa. HS đọc phần 4 sgk/ 12, 13 - Hỡnh thành mụ hỡnh ứng xử và mẫu người lý tưởng liờn quan đến cộng đồng: + Con người xó hội (hy sinh, cống hiến). + Hoặc con người cỏ nhõn (hướng nội, nhấn mạnh quyền cỏ nhõn, hạnh phỳc tỡnh yờu, ý nghĩa cuộc sống trần thế) - Xõy dựng đạo lý làm người với những phẩm chất tốt đẹp . I. CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH CỦA VHVN - Văn học VN gồm các sáng tác ngôn từ với hai bộ phận lớn có quan hệ mật thiết với nhau: VHDG và văn học Viết. 1. Văn học dõn gian: - Khỏi niệm: Là những sỏng tỏc tập thể và truyền miệng thể hiện tỡnh cảm của nhõn dõn lao động. - Thể loại: thần thoại, sử thi, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười, tục ngữ, câu đố, ca dao, dân ca, vè, truyện thơ, chèo. - Đặc trưng: Ba đặc trưng: 2. Văn học viết: - Khỏi niệm: Là sỏng tỏc của tri thức , được ghi lại bằng chữ viết. mang đậm dấu ấn sỏng tạo của cỏ nhõn. - Chữ viết: + Hỏn: văn tự của Trung Quốc. + Nụm: dựa vào chữ Hỏn đặt ra. + Quốc ngữ: sử dụng chữ cỏi La-tinh để ghi õm tiếng Việt. + Số ớt bằng chữ Phỏp. - Thể loại: + + . II. QUÁ TRèNH PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HỌC VIẾT VIỆT NAM 1. Văn học trung đại (từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX): - Đõy là thời đại văn học viết bằng chữ Hán và chữ Nôm ; hình thành và phát triển trong bối cảnh văn hoá, văn học vùng Đông Nam á, Đông á ; có quan hệ giao lưu với nhiều nền văn học khu vực, nhất là Trung Quốc. 2. Văn học hiện đại: -Tồn tại trong bối cảnh giao lưu văn hoá, văn học ngày càng mở rộng, tiếp xúc và tiếp nhận tinh hoa của nhiều nền văn học thế giới để đổi mới. .- Thành tựu: + Về tỏc giả: đội ngũ nhà văn, nhà thơ chuyờn nghiệp. + Về đời sống văn học sụi nổi, năng động. + Về thể loại: thơ mới, tiểu thuyết, kịch núi,.. + Về thi phỏp: lối viết hiện thực, đề cao cỏ tớnh sỏng tạo và cỏi “tụi” cỏ nhõn. III. Con người Việt Nam qua văn học: Văn học Việt Nam thể hiện tư tưởng, tình cảm, quan niệm chính trị, văn hoá, đạo đức, thẩm mĩ của người Việt Nam trong nhiều mối quan hệ : quan hệ với thế giới tự nhiên, quan hệ quốc gia dân tộc, quan hệ xã hội và trong ý thức về bản thân. 1. Quan hệ với thế giới tự nhiờn: - Văn học dõn gian: + Tư duy huyền thoại, kể về quỏ trỡnh nhận thức, ... tớch lũy hiểu biết thiờn nhiờn. + Con người và thiờn nhiờn thõn thiết. - Thơ ca trung đại: Thiờn nhiờn gắn lý tưởng, đạo đức, thẩm mỹ - Văn học hiện đại: hỡnh tượng thiờn nhiờn thể hiện qua tỡnh yờu đất nước, cuộc sống, lứa đụi. 2. Quan hệ quốc gia dõn tộc: - Con người Việt Nam đó hỡnh thành hệ thống tư tưởng yờu nước: + Trong văn học dõn gian: ... + Trong văn học trung đại: + Trong văn học cỏch mạng: - Tỏc giả, tỏc phẩm: SGK. => Chủ nghĩa yờu nuớc là nội dung tiờu biểu, giỏ trị quan trọng của văn học Việt Nam. 3. Quan hệ xó hội: - Xõy dựng xó hội tốt đẹp. - Vớ dụ: SGK. => Cảm hứng xó hội sõu đậm là tiền đề hỡnh thành chủ nghĩa hiện thực và nhõn đạo 4. í thức về cỏ nhõn: - Hỡnh thành mụ hỡnh ứng xử và mẫu người lý tưởng liờn quan đến cộng đồng: ... - Vớ dụ: SGK => Xu hướng chung: Xõy dựng đạo lý làm người với những phẩm chất tốt đẹp 4. Cuỷng coỏ: - Văn học Việt Nam cú hai bộ phận lớn: Văn học dõn gian, văn học viết - Văn học viết Việt Nam: văn học trung đại, hiện đại phỏt triển qua 3 thời kỳ. - Thể hiện chõn thật, đời sống, tỡnh cảm, tư tưởng con người Việt Nam. - Học văn học dõn tộc là bồi dưỡng nhõn cỏch, đạo đức , tỡnh cảm, quan niệm thẩm mỹ và trau dồi tiếng mẹ đẻ. 5. Daởn doứ: Tiết sau soạn bài "Hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ" Tiờết: 3 HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ Tuần: 1 (1 tieỏt) Ngaứy soạn: 4-8 -2011 A-MỤC TIấU BÀI HỌC 1. Kiến thức Giuựp HS: -Nắm được kiến thức cơ bản về hoạt động giao tiếp (HĐGT) bằng ngôn ngữ, về các nhân tố giao tiếp (NTGT) ( như nhân vật giao tiếp, hoàn cảnh, nội dung, mục đích, phương tiện, cách thức giao tiếp ), về hai quá trình trong hoạt động giao tiếp. -Biết xác định các NTGT trong một HĐGT , nâng cao năng lực giao tiếp khi nói, khi viết và năng lực phân tích, lĩnh hội khi giao tiếp. -Có thái độ và hành vi phù hợp trong HĐGT bằng ngôn ngữ. 2. Kĩ năng - Xác định đúng các nhân tố trong hoạt động giao tiếp. - Những kĩ năng trong các hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ : nghe, nói, đọc, viết, hiểu. B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN - Giao tiếp: tỡm hiểu và trỡnh bày nội dung về hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ, nhận biết vai trũ và đặc điểm của hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ. - Ra quyết định: lựa chọn và sử dụng ngụn ngữ phự hợp với cỏc tỡnh huống cụ thể. C-PHệễNG TIEÄN THệẽC HIEÄN SGK, SGV, giaựo aựn, … D.CAÙCH THệÙC TIEÁN HAỉNH - Giaựo vieõn neõu vaỏn ủeà, phoỏi hụùp caõu hoỷi SGK vụựi bài tập. - HS: + Động nóo suy nghĩ và tỡm hiểu cỏc nội dung SGK. + Thảo luận nhúm và trỡnh bày về việc lựa chọn ngụn ngữ giao tiếp trong cỏc tỡnh huống cụ thể. E. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 1.Oồn ủũnh lụựp: Kieồm tra sổ soỏ. 2.Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. 3. Giụựi thieọu baứi mụựi: HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG HOẽC SINH NOÄI DUNG CAÀN ẹAẽT -Khi tỡm hieồu vaờn baỷn naứy caàn hửụựng ủeỏn nhửừng keỏt quaỷ naứo? -HS ủoùc kyừ vaờn baỷn ụỷ muùc I.1 trong SGK, traỷ lụứi 5 caõu hoỷi (trang 14, 15) @GV gụùi daón ủeồ HS trao ủoồi, thaỷo luaọn, trỡnh baứy: -Có những nhân vật nào tham gia vào hoạt động giao tiếp trong văn bản vừa đọc. Hai bên có cương vị và quan hệ với nhau như thế nào? -Quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp được thể hiện như nào trong cách xưng hô? -Hoạt động trên diến ra trong hoàn cảnh nào?(ở đâu ? Vào lúc nào? khi đó ở nước ta có sự kiện lịch sử gì? -Nội dung của cuộc trao đổi giữa các nhân vật giao tiếp là gì? -Mục đích của cuộc giao tiếp là gì? Cuộc giao tiếp có đạt được mục đích đó không? -Có những nhân vật nào tham gia vào hoạt động giao tiếp trong văn bản vừa đọc. Hai bên có cương vị và quan hệ với nhau như thế nào? -Quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp được thể hiện như nào trong cách xưng hô? -Hoạt động trên diến ra trong hoàn cảnh nào?(ở đâu ? Vào lúc nào? khi đó ở nước ta có sự kiện lịch sử gì? -Nội dung của cuộc trao đổi giữa các nhân vật giao tiếp là gì? -Mục đích của cuộc giao tiếp là gì? Cuộc giao tiếp có đạt được mục đích đó không? -PCNN? -Theỏ naứo laứ hoaùt ủoọng giao tieỏp baống ngoõn ngửừ? -Caực quaự trỡnh cuỷa hoaùt ủoọng giao tieỏp? -Caực nhaõn toỏ cuỷa hoaùt ủoọng giao tieỏp? 1-Haừy keồ nhửừng phửụng tieọn khaực maứ con ngửụứi duứng ủeồ giao tieỏp ( vớ duù: bieồn chổ daón treõn ủửụứng giao thoõng). So vụựi nhửừng phửụng tieọn ủoự thỡ ngoõn ngửừ coự nhửừng ửu theỏ nhử theỏ naứo trong giao tieỏp cuỷa con ngửụứi? 2-Phaõn tớch caực nhaõn toỏ giao tieỏp trong baứi ca dao sau: Caứy ủoàng ủang buoồi ban trửa, Moà hoõi thaựnh thoựt nhử mửa ruoọng caứy. Ai ụi bửng baựt cụm ủaày, Deỷo thụm moọt haùt ủaộng cay muoõn phaàn. -Keỏt quaỷ caàn ủaùt tr3 SGK. Hoaùt ủoọng giao tieỏp dieón ra : +Nhaõn vaọt giao tieỏp : vua nhaứ Traàn vaứ caực vũ boõ laừo. +Cửụng vũ: vua laứ ngửụứi ủửựng ủaàu trieàu ủũnh, laứ beà treõn, caực vũ boõ laừo laứ thaàn daõn, beà dửụựi. -Ngửụứi ủoỏi thoaùi chuự yự laộng nghe vaứ “xoõn xao tranh nhau noựi”. Hai beõn laàn lửụùt ủoồi vai. -Hoaùt ủoọng giao tieỏp ủoự dieón ra trong hoaứn caỷnh : +ẹũa ủieồm: ủieọn Dieõn Hoàng +Thụứi ủieồm: quaõn Nguyeõn xaõm lửụùc nửụực ta laàn 2 ( laàn 1: 1257, laàn 2: 1285, laàn 3: 1288 ). - Hoaùt ủoọng giao tieỏp ủoự nhaốm: +Baứn veà nguy cụ cuỷa moọt cuoọc chieỏn tranh xaõm lửụùc ủaừ ụỷ vaứo tỡnh traùng khaồn caỏp. +ẹeà caọp ủeỏn vaỏn ủeà: neõn hoứa hay neõn ủaựnh -Muùc ủớch cuỷa cuoọc giao tieỏp : nhaốm “thoỏng nhaỏt yự chớ vaứ haứnh ủoọng” ủeồ cheỏn ủaỏu baỷo veọ toồ quoỏc. -Laứ Hẹ trao ủoồi thoõng tin cuỷa con ngửụứi trong XH, ủửụùc tieỏn haứnh chuỷ yeỏu baống phửụng tieọn ngoõn ngửừ, nhaốm thửùc hieọn nhửừng muùc ủớch veà nhaọn thửực, veà tỡnh caỷm, veà haứnh ủoọng. - Quaự trỡnh HẹGT: Taùo laọp VB, lúnh hoọi VB g Dieón ra trong quan heọ tửụng taực. - Trong HẹGT coự sửù chi phoỏi cuỷa caực nhaõn toỏ: Nhaõn vaọt GT, hoaứn caỷnh GT, noọi dung GT, muùc ủớch GT, phửụng tieọn vaứ caựch thửực GT. I.THẾ NÀO LÀ HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ 1.Ví dụ1:Đọc -tìm hiểu văn bản trích Hội nghị Diên Hồng. -Nhân vật giao tiếp: Có ở 2 kênh phát – thu Vua Trần Nhân Tông và các bô lão. + Quan hệ giữa người đứng đầu một nước với tầng lớp nhân dân( các bô lão) + Ngôn ngữ giao tiếp: từ xưng hô, thái độ . - Vai giao tiếp Người nói Người nghe +Vua trịnh trọng hỏi +Mọi người ….nói. +Nhà vua hỏi lại + Các bô lão hô: Đánh +Các bô lão + Vua nhà Trần +Các bô lão + Vua nhà Trần - Hoàn cảnh giao tiếp: Năm 1285 , nước ta đang bị đe dọa bởi giặc Nguyên -Mông xâm lược. Quân và dân nhà Trần phải cùng nhau bàn bạc để tìm ra sách lược đối phó . HĐGT diễn ra tại điện Diên Hồng (Kinh thành Thăng Long) - Nội dung giao tiếp:Bàn về sách lược đánh giặc + Nhà vua thông báo tình hình đất nước và hỏi ý kiến các bô lão về cách đối phó giặc . + Các bô lão thể hiện quyết tâm đánh giặc, đồng thanh nhất trí rằng đánh là sách lược duy nhất. - Mục đích giao tiếp: Bàn bạc để tìm ra và thống nhất sách lược đối phó với quân giặc.Cuộc giao tiếp đã đi đến sự thống nhất hành động , như vậy là đạt mục đích . 2. Vớ dụ 2: SGK a. Caực nhaõn vaọt GT: Ngửụứi vieỏt SGK vaứ GV+HS toaứn quoỏc. Hoù coự ủoọ tuoồi 65 xuoỏng dửụựi 15 tửứ GS - TS xuoỏng HS lụựp 10 b. HCGT: Coự toồ chửực giaựo duùc, chửụng trỡnh quy ủũnh chung heọ thoỏng trửụứng PT. c. - NDGT: Thuoọc lúnh vửùc VH - ẹeà taứi Toồng quan VHVN - Nhửừng vaỏn ủeà cụ baỷn: Caực boọ phaọn hụùp thaứnh cuỷa VHVN; quaự trỡnh phaựt trieồn cuỷa VHVN; con ngửụứi VN qua VH. d. Muùc ủớch GT: Ngửụứi vieỏt cung caỏp tri thửực caàn thieỏt cho ngửụứi hoùc hieồu ủửụùc kieỏn thửực cụ baỷn cuỷa neàn VHVN. e. Sửỷ duùng ngoõn ngửừ cuỷa vaờn baỷn khoa hoùc, ủoự laứ khoa hoùc giaựo khoa. - Vaờn baỷn coự boỏ cuùc roừ raứng, nhieàu ủeà muùc coự heọ thoỏng, lyự leừ vaứ daón chửựng tieõu bieồu. 3. Khỏi niệm: -Hoaùt ủoọng giao tieỏp laứ hoaùt ủoọng trao ủoồi thoõng tin cuỷa con ngửụứi trong xaừ hoọi, ủửụùc tieỏn haứnh chuỷ yeỏu baống phửụng tieọn ngoõn ngửừ (daùng noựi hoaởc daùng vieỏt), nhaốm thửùc hieọn nhửừng muùc ủớch veà nhaọn thửực, tỡnh caỷm, haứnh ủoọng, … ( Vớ duù: giao tieỏp giửừa ngửụứi mua vaứ ngửụứi baựn ụỷ chụù, giửừa caực hoùc sinh trong giụứ nghổ, … ) -Moói hoaùt ủoọng giao tieỏp goàm hai quaự trỡnh: taùo laọp vaờn baỷn ( do ngửụứi noựi, ngửụứi vieỏt thửùc hieọn ) vaứ lúnh hoọi vaờn baỷn (do ngửụứi nghe, ngửụứi ủoùc thửùc hieọn). Hai quaự trỡnh naứy dieón ra trong quan heọ tửụng taực. -Caực nhaõn toỏ cuỷa hoaùt ủoọng giao tieỏp baống ngoõn ngửừ Trong hoaùt ủoọng giao tieỏp coự sửù chi phoỏi cuỷa caực nhaõn toỏ : nhaõn vaọt giao tieỏp, hoaứn caỷnh giao tieỏp, noọi dung giao tieỏp, muùc ủớch giao tieỏp , phửụng tieọn vaứ caựch thửực giao tieỏp . 4. Cuỷng coỏ: Các nhân tố giao tiếp (NTGT) ( như nhân vật giao tiếp, hoàn cảnh, nội dung, mục đích, phương tiện, cách thức giao tiếp ), về hai quá trình trong hoạt động giao tiếp. 5. Daởn doứ: Soaùn baứi Khaựi quaựt vaờn hoùc daõn gian VN. Tiờết: 3 NGOÂN NGệế CHUNG VAỉ LễỉI NOÙI CAÙ NHAÂN Tuần: 1 (1 tieỏt) Ngaứy soạn: 23-7 -2010 A-MỤC TIấU BÀI HỌC Giuựp HS: -Naộm ủửụùc khaựi nieọm ngoõn ngửừ chung vaứ lụứi noựi caự nhaõn. -Coự yự thửực hoùc ngoõn ngửừ chung vaứ trau doài lụứi noựi caự nhaõn. B-PHệễNG TIEÄN THệẽC HIEÄN SGK, SGV, giaựo aựn,.… C.CAÙCH THệÙC TIEÁN HAỉNH Neõu vaỏn ủeà, traỷ lụứi caõu hoỷi SGK. -Tớch hụùp vụựi Tieỏng Vieọt 10: Phong caựch ngoõn ngửừ ngheọ thuaọt, Nhửừng yeõu caàu cuỷa vieọc sửỷ duùng tieỏng Vieọt; daỏu aỏn caự nhaõn cuỷa taực giaỷ Nguyeón Coõng Trửự (BCNN), Nguyeón Bổnh Khieõm (Nhaứn)… D. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 1.Oồn ủũnh lụựp: Kieồm tra sú soỏ. 2.Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. 3. Giụựi thieọu baứi mụựi: Nhaộc laùi kieỏn thửực baứi Khaựi quaựt ủeồ vaứo baứi. HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG HOẽC SINH NOÄI DUNG CAÀN ẹAẽT -Khi tỡm hieồu baứi naứy caàn hửụựng ủeỏn nhửừng ủụn vũ kieỏn thửực naứo? -Goùi HS ủoùc muùc I SGK vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi: +Theỏ naứo laứ ngoõn ngửừ chung? +Laứm theỏ naứo ủeồ coự hieồu bieỏt veà ngoõn ngửừ chung? GV tớch hụùp vụựi kieỏn thửực TV 10 à nhaỏn maùnh HS caàn reứn luyeọn 2 kú naờng noựi- vieỏt. +Theỏ naứo laứ lụứi noựi caự nhaõn? - Cái riêng trong ngôn ngữ cá nhân rất phong phú đa dạng : + Sự sáng tạo chuyển đổi khi sử dụng ngôn ngữ chung ( sáng tạo nghĩa từ, trong kết hợp từ, tách từ,chuyển loại từ, hoạc sắc thái phong cách ...). + Tạo ra các từ mới từ những chất liệu có sẵn và theo các phươg thức chung. -Laứm theỏ naứo ủeồ vieọc giao tieỏp ủaùt hieọu quaỷ? GV tớch hụùp vụựi kieỏn thửực “Giửừ -Keỏt quaỷ caàn ủaùt tr16 SGK. -HS trỡnh baứy 2 caựch hoùc ngoõn ngửừ chung ụỷ SGK tr16. HS tieỏp thu kieỏn thửực. - Lời nói cá nhân là sản phẩm của một người nào đó vừa có yếu tố qui tắc chung của ngôn ngữ,vừa mang sác thái riêng và đóng góp của cá nhân: + Giọng nói cá nhân : khi nói mỗi người có một giọng riêng + Vốn tữ ngữ cá nhân ( do thói quen sử dụng từ ngữ nhất định ). + Vận dụng linh hoạt, sáng tạo qui tắcc chung,phương thức chung ( Lựa chọn vị trí cho từ ngữ, tỉnh lược từ ngữ, tách câu).. I. NGOÂN NGệế CHUNG -Ngoõn ngửừ chung laứ ngoõn ngửừ ủửụùc coọng ủoàng xaừ hoọi sửỷ duùng thoỏng nhaỏt trong giao tieỏp. Noự bao goàm heọ thoỏng ủụn vũ, caực quy taộc, chuaồn mửùc ngửừ phaựp, chửừ vieỏt- ngửừ aõm… -ẹeồ coự voỏn ngoõn ngửừ chung, caàn phaỷi hoùc hoỷi thửụứng xuyeõn: +Hoùc qua giao tieỏp. +Hoùc ụỷ nhaứ trửụứng, saựch vụỷ, baựo chớ… II. LễỉI NOÙI CAÙ NHAÂN Lụứi noựi caự nhaõn ủoự laứ nhửừng vaờn baỷn noựi- vieỏt cuỷa moùi ngửụứi khi vaọn duùng ngoõn ngửừ chung ủeồ giao tieỏp trong tỡnh huoỏng cuù theồ. Tiờết: 4 - 5 KHAÙI QUAÙT VAấN HOẽC DAÂN GIAN VIEÄT NAM Tuần: 2 (2 tieỏt) Ngaứy soạn: 25-7 -2009 A-MỤC TIấU BÀI HỌC Giuựp HS: -Bieỏt phaõn tớch moọt ủeà laứm vaờn nghũ luaọn xaừ hoọi. -Bieỏt tỡm yự vaứ laọp daứn yự cho baứivaờn nghũ luaọn xaừ hoọi. B-PHệễNG TIEÄN THệẽC HIEÄN SGK, SGV, giaựo aựn,.… C.CAÙCH THệÙC TIEÁN HAỉNH Neõu vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm. -Tớch hụùp vụựi kú naờng phaõn tớch ủeà vaứ laọp daứn yự cho baứi vaờn nghũ luaọn ụỷ lụựp 10… D. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 1.Oồn ủũnh lụựp: Kieồm tra sú soỏ. 2.Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. 3. Giụựi thieọu baứi mụựi: Nhaộc laùi kieỏn thửực lụựp 10 ủeồ vaứo baứi. HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG HOẽC SINH NOÄI DUNG CAÀN ẹAẽT -Khi tỡm hieồu baứi naứy caàn hửụựng ủeỏn nhửừng ủụn vũ kieỏn thửực naứo? -Phaõn nhoựm vaứ yeõu caàu HS ủoùc kú 3 ủeà baứi vaứ xaực ủũnh 3 thao taực chớnh khi phaõn tớch ủeà? +ẹeà 1: Phaùm vi tử lieọu - baựo, ủaứi, moõn ẹũa lyự… +ẹeà 2: Phaùm vi tử lieọu – gia ủỡnh, baỷn thaõn, baùn beứ, nhửừng taỏm gửụng bieỏt tieỏt kieọm thụứi gian hoaởc laừng phớ thụứi gian. +ẹeà 3: Phaùm vi tử lieọu- gia ủỡnh, baỷn thaõn, baùn beứ, saựch vụỷ. -Keỏt quaỷ caàn ủaùt tr18 SGK. - HS ủoùc kú 3 ủeà baứi vaứ xaực ủũnh 3 thao taực chớnh khi phaõn tớch ủeà. Nhoựm 1: Xaực ủũnh 3 thao taực chớnh ủeồ phaõn tớch ủeà 1. Nhoựm 2: Xaực ủũnh 3 thao taực chớnh ủeồ phaõn tớch ủeà 2. Nhoựm 3: Xaực ủũnh 3 thao taực -Nhoựm 1: Laọp daứn yự cho ủeà 2. I. PHAÂN TÍCH ẹEÀ 1. ẹeà 1: Traựi ủaỏt seừ ra sao neỏu thieỏu ủi maứu xanh cuỷa nhửừng caựnh rửứng? -Noọi dung troùng taõm: Vai troứ cuỷa rửứng trong cuoọc soỏng. -Caực thao taực laọp luaọn chớnh: GT+CM+PT. -Phaùm vi tử lieọu: thửùc teỏ ủụứi soỏng (baựo, ủaứi, moõn ẹũa lyự…). 2. ẹeà 2: Caực Maực noựi: “Moùi tieỏt kieọm suy cho cuứng laứ tieỏt kieọm thụứi gian”. Haừy giaỷi thớch vaứ laứm saựng toỷ caõu noựi treõn? -Noọi dung troùng taõm: YÙ nghúa vaứ taàm quan troùng cuỷa tieỏt kieọm thụứi gian. -Caực thao taực laọp luaọn chớnh: GT+CM+PT. -Phaùm vi tử lieọu: thửùc teỏ ủụứi soỏng (baựo, ủaứi, traỷi nghieọm cuỷa baỷn thaõn vaứ cuỷa moùi ngửụứi xung quanh). 3. ẹeà 3: Tửứ vaờn baỷn “Cha toõi” thaõn veà ủoó- trửụùt trong thi cửỷ. b. Thaõn baứi: Traỷ lụứi caực caõu hoỷi tỡm yự ụỷ ủeà 3. c. Keỏt baứi: Baứi hoùc vaứ hửụựng phaỏn ủaỏu cuỷa baỷn thaõn trong thi cửỷ. 4. Cuỷng coỏ: Kú naờng phaõn tớch ủeà, tỡm yự, laọp daứn yự cho baứi vaờn NLXH. 5. Daởn doứ: -Hoùc baứi cuừ Vaứo phuỷ chuựa Trũnh. -Soaùn baứi Leừ gheựt thửụng – Luùc Vaõn Tieõn – Nguyeón ẹỡnh Chieồu.

File đính kèm:

  • docGiao an ngu van 10 tich hop giao duc ky nang song.doc