I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả môn Địa lý lớp 8, học kỳ I
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của các chủ đề: Các thành phần tự nhiên. Đặc điểm chung của tự nhiêm Việt Nam. Địa lí các miền tự nhiên.
II. Xác định hình thức kiểm tra:
- Hình thức kiểm tra tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra học kỳ I:
Chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết 17(bằng 100%). Phân phối cho các chủ đề và nội dung sau:
1. Các thành phần tự nhiên. 11 tiết (64,7%)
2. Đặc điểm chung của tự nhiêm Việt Nam. 2 tiết (11,8%)
3. Địa lí các miền tự nhiên. 4 tiết (23,5%)
IV Lập ma trận và câu hỏi
Đề A
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 10 Tiết 52: kiểm tra học kì ii, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 52: Kiểm tra học kì ii
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả môn Địa lý lớp 8, học kỳ I
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của các chủ đề: Các thành phần tự nhiên. Đặc điểm chung của tự nhiêm Việt Nam. Địa lí các miền tự nhiên.
II. Xác định hình thức kiểm tra:
- Hình thức kiểm tra tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra học kỳ I:
Chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết 17(bằng 100%). Phân phối cho các chủ đề và nội dung sau:
1. Các thành phần tự nhiên. 11 tiết (64,7%)
2. Đặc điểm chung của tự nhiêm Việt Nam. 2 tiết (11,8%)
3. Địa lí các miền tự nhiên. 4 tiết (23,5%)
IV Lập ma trận và câu hỏi
Đề A
Chủ đề (nội dung, chơng)/mức độ nhận thức.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng mức độ cao
Các thành phần tự nhiên
60% TSĐ = 6đ
Nêu một số vấn đề lớn trong sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam
SĐ: 2đ - 33,3%
Trình bày đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam
SĐ: 2đ - 33,3%
Vẽ biểu đồ diện tích rừng
SĐ: 2 - 33,3%
Đặc điểm chung của tự nhiêm Việt Nam
10% TSĐ = 1
Trình bày đặc điểm Việt Nam là nớc ven biển
SĐ: 1 - 100%
Địa lí các miền tự nhiên
30% TSĐ = 3
Nêu một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của miền
SĐ: 3 - 100%
TSĐ: 10 điểm
TSC: 5
TSĐ: 5 - 50%
TSĐ: 3 - 30%
TSĐ: 2 - 20%
Câu 1: (3 điểm)Nêu một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Câu 2: (2 điểm)Trình bày đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam?
Câu 3: (2 điểm)Nêu một số vấn đề lớn trong sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam?
Câu 4: (2 điểm)Dựa vào bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam, qua một số năm
Năm
1943
1993
2001
Diện tích rừng (triệu ha)
14,3
8,6
11,8
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện diện tích rừng của Việt Nam qua các năm
Câu 5: (2 điểm) Trình bày đặc điểm chung Việt Nam là nớc ven biển?
Đề B
Chủ đề (nội dung, chơng)/mức độ nhận thức.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng mức độ cao
Các thành phần tự nhiên
60% TSĐ = 6đ
Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống và sản xuất ở Việt Nam SĐ: 2đ - 33,3%
Trình bày đặc điểm chung của địa hình Việt Nam
SĐ: 2đ - 33,3%
Vẽ biểu đồ cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính
SĐ: 2 - 33,3%
Đặc điểm chung của tự nhiêm Việt Nam
10% TSĐ = 1
Trình bày đặc điểm Việt Nam là nớc nhiều đồi núi
SĐ: 1 - 100%
Địa lí các miền tự nhiên
30% TSĐ = 3
Nêu một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của miền
SĐ: 3 - 100%
TSĐ: 10 điểm
TSC: 5
TSĐ: 5 - 50%
TSĐ: 3 - 30%
TSĐ: 2 - 20%
Câu 1: (3 điểm) Nêu một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
Câu 3: (2 điểm) Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống và sản xuất ở Việt Nam?
Câu 4: (2 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính ở Việt Nam
Nhóm đất
Feralit
Mùn núi cao
Phù sa
Tỉ lệ diện tích (%)
65
11
24
Câu 5: (1 điểm) Trình bày đặc điểm chung Việt Nam là nớc nhiều đồi núi?
V. Đáp án:
Đề A
Câu1: (3 điểm) Đặc điểm nỏi bật của tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nớc. (1 điểm)
- Địa hình phần lớn là đồi núi thấp nhng rất đa dạng. Với nhiều cánh cung núi mở rộng về phía bắc và quy tụ ở Tam Đảo. (1 điểm)
- Tài nguyên phong phú, đa dạng, nhiều thắng cảnh và đang đợc khai thác mạnh mẻ. (1 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam
- Nhiệt đới gió mùa ẩm (1 điểm)
+ Số giờ nắng (đẫn chứng)
+ Nhiệt độ TB năm (đẫn chứng)
+ Hớng gió
+ Lợng ma và độ ẩm (đẫn chứng)
- Phân hoá đa dạng (đẫn chứng) (0,5 điểm)
- Biến động thất thờng (đẫn chứng) (0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Một số vấn đề lớn trong cải tạo và sử dụng đất ở nớc ta
- Đất là tai nguyên quý giá. Việc sử dụng đất ở nớc ta còn nhiều bất hợp lí. (1 điểm)
- Cần phải sử dụng hợp lí có biện pháp bảo vệ đất và cải tạo đất (đẫn chứng) (1 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Vẽ biểu đồ hình tròn, chính xác, khoa học, có đầy đủ chú giải, tên, số liệu
Câu 5: (1 điểm) Đặc điểm Việt Nam là nớc ven biển
- Biển Đông rộng lớn, bao bọc phía đông và phía nam phần đất liền nớc ta. Có ảnh hởng đến toàn bộ tự nhiên nớc ta. (0,5 điểm)
- Sự tơng tác của đất liền và biển đã tăng cờng tính nóng ẩm, gió mùa cho thiên nhiên nớc ta. (0,5 điểm)
Đề B
Câu 1: (3 điểm) Đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ
- Địa hình cao nhất Việt Nam, nhiều núi cao, thung lũng sâu. (0,5 điểm)
- Hớng núi tây bắc-đông nam. (0,5 điểm)
- Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm, mùa hạ có gió phơn tây nam khô, nóng. (1 điểm)
- Tài nguyên khoáng sản phong phú, giàu tiềm năng thuỷ điện, nhiều bãi biển đẹp. (1 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Đặc điểm chung của địa hình Việt Nam
- Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp. (0,25 điểm)
- Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau (0,25 điểm)
- Hớng nghiêng của địa hình là hớng tây bắc- đông nam (0,25 điểm)
- Hai hớng chủ yếu của núi là hớng tây bắc-đông nam và hớng vòng cung (0,25 điểm) (0,5 điểm)
- Địa hình mang tính chất nhiệt đới nóng ẩm. (0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại
- Thuận lợi: cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp (đẫn chứng). Thuận lợi cho các ngành kinh tế khác ... (1 điểm)
- Khó khăn: Thiên tai, hạn hán, lũ lụt ... (1 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Vẽ biểu đồ chính xác, khoa học, có đầy đủ chú giải, tên, số liệu
Câu 5: (1 điểm) Việt Nam là nớc nhiều đồi núi
- Cảnh quan đồi núi chiếm u thế chung trong cảnh quan chung của tự nhiên Việt Nam. (0,5 điểm)
- Cảnh quan vùng núi thay đổi nhanh chóng theo quy luật đai cao. (0,5 điểm)
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki Dia li 8 Co dap an.doc