Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 27 - Tiết 101: tiếng Việt: Hoán dụ

I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Nắm được khái niệm hoán dụ, các kiểu hoán dụ.

- Hiểu được tác dụng của hoán dụ.

- Biết vận dụng kiến thức về hoán dụ vào việc đọc-hiểu văn bản và viết bài văn miêu tả

Lưu ý: Học sinh đã học về nhân hoá ở Tiểu học.

II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ

1. Kiến thức

- Khái niệm hoán dụ, các kiểu hoán dụ.

- Tác dụng của phép hoán dụ.

2. Kỹ năng:

- Nhận biết và phân tích được ý nghĩa cũng như tác dụng của phép hoán dụ trong thực tế sử dụng tiếng Việt.

- Bước đầu tạo ra một số kiểu hoán dụ trong viết và nói.

3. Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý tiếng mẹ đẻ, yêu thích môn học.

III.PHƯƠNG PHÁP :-Thuyết trình .-Vấn đáp giải thích , minh họa.-Phân tích , cắt nghĩa.- Thảo luận nhóm.

IV.CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên: Soạn và lấy nhiều ví dụ, tìm tài liệu liên quan . Hướng dẫn HS chuẩn bị bài

2. Học sinh: Soạn và chuẩn bị bài ở nhà.

V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số

2.Kiểm tra bài cũ: :

Câu 1: Ẩn dụ là gì ? Có mấy kiểu ẩn dụ thường gặp ? cho ví dụ cụ thể

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2932 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 27 - Tiết 101: tiếng Việt: Hoán dụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 Ngày soạn: 01/03/2013 Ngày giảng: .................... Tiết 101 Tiếng Việt: HOÁN DỤ I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Nắm được khỏi niệm hoỏn dụ, cỏc kiểu hoỏn dụ. - Hiểu được tỏc dụng của hoỏn dụ. - Biết vận dụng kiến thức về hoỏn dụ vào việc đọc-hiểu văn bản và viết bài văn miờu tả Lưu ý: Học sinh đó học về nhõn hoỏ ở Tiểu học. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ 1. Kiến thức - Khỏi niệm hoỏn dụ, cỏc kiểu hoỏn dụ. - Tỏc dụng của phộp hoỏn dụ. 2. Kỹ năng: - Nhận biết và phõn tớch được ý nghĩa cũng như tỏc dụng của phộp hoỏn dụ trong thực tế sử dụng tiếng Việt. - Bước đầu tạo ra một số kiểu hoỏn dụ trong viết và núi. 3. Thỏi độ: Giỏo dục tỡnh cảm yờu quý tiếng mẹ đẻ, yờu thớch mụn học. III.PHƯƠNG PHÁP :-Thuyết trỡnh .-Vấn đỏp giải thớch , minh họa.-Phõn tớch , cắt nghĩa.- Thảo luận nhúm. IV.CHUẨN BỊ: 1.Giỏo viờn: Soạn và lấy nhiều vớ dụ, tỡm tài liệu liờn quan . Hướng dẫn HS chuẩn bị bài 2. Học sinh: Soạn và chuẩn bị bài ở nhà. V.TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: : Cõu 1: Ẩn dụ là gỡ ? Cú mấy kiểu ẩn dụ thường gặp ? cho vớ dụ cụ thể Đỏp ỏn và biểu điểm. Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 AD là gọi tờn SVHT này bằng tờn SVHT khỏc cú nột tương đồng với nú nhằm tăng sức gợi hỡnh gợi cảm cho sự diễn đạt. 4đ => AD về cỏch thức =>AD về hỡnh thức => AD Chuyển đổi cảm giỏc => AD Phẩm chất => HS lấy được VD đỳng cho 2 điểm 4 đ 2đ 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Cũng như ẩn dụ, hoỏn dụ cựng là một biện phỏp chuyển đổi tờn gọi của sự vật, hiện tượng dựa trờn quan hệ gần gũi nhau nhằm tạo cỏc sắc thỏi biểu cảm. Bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em tỡm hiểu về phộp tu từ này . HOẠT ĐễNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động I:TèM HIỂU CHUNG Hoỏn dụ là gỡ? Học sinh đọc vớ dụ ? Cỏc từ in đậm dựng để chỉ ai ? Giữa “ỏo nõu” và “ ỏo xanh” là sự vật được chỉ cú mối quan hệ như thế nào ? Giữa nụng dõn và “ thị thành” với sự vật được chỉ cú mối quan hệ như thế nào ? - Hóy nờu tỏc dụng của cỏch diễn đạt nào ? Hoỏn dụ là gỡ ? Học sinh đọc mục ghi nhớ ? Hoạt động II: Cỏc kiểu hoỏn dụ Học sinh đọc vớ dụ ? Học sinh đọc cõu a : từ ngữ in đậm để chỉ ai ? Mối quan hệ giữa 2 sự vật . Ở vớ dụ b ‘ một” và “ba” với số lượng mà nú biểu thị cú quan hệ như thế nào ? “Đổ mỏu” với hiện tượng mà nú biểu thị trong vớ dụ cú quan hệ như thế nào ? - Cú những kiểu hoỏn dụ nào ? Hoạt động III: Luyện tập bài 1 ( Thảo luận nhúm ) GV chia lớp thành 4 nhúm làm 4 cõu .thời gian 5 phỳt. Bài 2 .HS làm việc độc lập. Gọi HS đặt cõu cú sử dụng phộp hoỏn dụ. GV đưa ra một số gợi ý : Đầu xanh-> tuổi trẻ Đầu bạc-> tuổi già Mày rõu -> đàn ụng Mỏ hồng -> đàn bà. Bài 3 : I.TèM HIỂU CHUNG 1. Hoỏn dụ là gỡ ? a.Vớ dụ ( trang 82/sgk) Áo nõu liền với ỏo xanh Nụng thụn cựng với thị thành đứng lờn. Áo nõu : người nụng dõn Áo xanh : ngừơi cụng nhõn Nụng thụn : người sống ở nụng thụn . Thị thành : người sống ở thành thị b. Tỏc dụng : Cỏch diễn đạt ngắn gọn, tăng tớnh hỡnh ảnh và hàm sỳc. * Ghi nhớ : SGK II.CÁC KIỂU HOÁN DỤ 1. Vớ dụ ( trang 83/sgk ) 2. Nhận xột a/ Bàn tay ta làm nờn tất cả bàn tay -> người lao động (bộ phận ) ( toàn thể ) b/ Một -> số ớt . ba -> số nhiều ( cụ thể) ( trừu tượng) c/ Đổ mỏu -> sự hi sinh mất mỏt của con người ( dấu hiệu) ( sự vật) d/ Vỡ sao ?Trỏi Đất nặng õn tỡnh.Nhắc mỏi tờn người HCM ( vật chứa đựng) ( vật bị chứa đựng ) * Ghi nhớ : SGK III. LUYỆN TẬP Bài 1 : Tỡm cỏc hoỏn dụ và chỉ ra cỏc mối quan hệ trong mỗi hoỏn dụ : a. làng xúm- người nụng dõn (quan hệ giữa vật chứa đựng và vật bị chứa đựng) b. mười năm-thời gian trước mắt ; trăm năm -thời gian lõu dài (quan hệ giữa cỏi cụ thể và cỏi trừu tượng ). c. ỏo chàm- người Việt Bắc ( quan hệ giữa dấu hiệu của sự vật với sự vật ) Trỏi đất- loài người đang sống trờn trỏi đỏt (quan hệ giữa vật chứa đựng và vật bị chứa đựng ) Bài 2 : So sỏnh giữa ẩn dụ và hoỏn dụ . Giống nhau : Gọi tờn sự vật hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khỏc . Khỏc nhau : + Ẩn dụ : Dựa vào mối quan hệ tương đồng ( qua so sỏnh ngầm ) + Hoỏn dụ : Dựa vào mối quan hệ tương cận ( gần gũi)đi đụi với nhau. -Vớ dụ về ẩn dụ : Con súng dưới lũng sõu Con súng trờn mặt nước Ơi con súng nhớ bờ ( chỉ người ) Ngày đờm khụng ngủ được. -Vớ dụ về hoỏn dụ : Nhớ ụng cụ mắt sỏng ngời Aú nõu , tỳi vải đẹp tươi lạ thường. ( dấu hiệu-sự vật ) VI.HƯỚNG DẪN TỰ HỌC, CỦNG CỐ, DĂN Dề - Hoỏn dụ là gỡ? Cỏc kiểu hoỏn dụ ? - Về nhà viết đoạn văn miờu tả cú sử dụng hoỏn dụ. - Chuẩn bị “ Tập làm thơ 4 chữ”. VII. RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 01/03/2013 Ngày giảng: .................... Tiết 102 Tập làm văn: TẬP LÀM THƠ BỐN CHỮ I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Hiểu được đặc điểm thơ bốn chữ. - Nhận diện được thể thơ này khi học và đọc thơ ca. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ 1. Kiến thức- Một số đặc điểm của thể thơ bốn chữ. - Cỏc kiểu vần được sử dụng trong thơ núi chung và thơ bốn chữ núi riờng. 2. Kỹ năng: - Nhận diện được thể thơ bốn chữ khi đọc và học thơ ca. - Xỏc định được cỏch gieo vần trong bài thơ thuộc thể thơ bốn chữ. - Vận dụng những kiến thức về thể thơ bốn chữ vào việc tập làm thơ 4 chữ. 3. Thỏi độ: Rốn lũng ham mờ mụn Văn – tập làm thơ về ngày 8/3 III.CHUẨN BỊ: 1.Giỏo viờn: Soạn và lấy nhiều vớ dụ, tỡm tài liệu liờn quan . Tớch hợp với văn bài “ Lượm ,với “So sỏnh, nhõn húa, ẩn dụ” 2. Học sinh: Soạn và chuẩn bị bài ở nhà. IV. PHƯƠNG PHÁP:-Phõn tớch mẫu. V.TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: : Đọc thuộc và nờu nội dung chớnh của bài thơ “ Lượm” – Tố Hữu? GV kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS . 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Cỏc em đó được học bài thơ “ Lượm’ của Tố Hữu . Với mỗi cõu bốn tiếng, số cõu trong bài khụng hạn định. Vậy thể thơ bốn chữ cú những đặc điểm như thế nào ?Bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em hiểu điều đú . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động I:Yờu cầu chung về thể loại thơ bốn chữ Yờu cầu chung của thể loại thơ này? Mỗi dũng mấy chữ? Cú mấy cõu trong một khổ thơ? Nhịp thơ? Cỏch gieo vần như thế nào ? Nhận biết cỏch gieo vần trong bài thơ "Lượm " ? Học sinh xem lại bài thơ “ Lượm” Số tiếng trong từng cõu ? Số cõu trong từng bài ? Cỏch chia đoạn cú gỡ đỏng chỳ ý ? - Nhận xột về nhịp, vần? Giỏo viờn đọc đoạn thơ. Hướng dẫn học sinh phõn tớch nhịp, vần . (Gieo vần hỗn hợp, khụng theo trỡnh tự nào ) - Học sinh trỡnh bày – lớp nhận xột – giỏo viờn nhận xột Hoạt động II:Hướng dẫn HS tỡm cỏc cỏch gieo vần trong cỏc vớ dụ trang 85/SGK. GV hướng dẫn HS tạo lập đoạn thơ hay một bài thơ cú nội dung miờu tả hoặc kể chuyện theo thể thơ bốn chữ. -Trỡnh bày trước tập thể bài ( đoạn thơ ) đó làm I. YấU CẦU CHUNG VỀ THỂ THƠ BỐN CHỮ: - Mỗi dũng bốn chữ; bốn cõu = một khổ thơ; -Thường ngắt nhịp 2/2, thớch hợp với lối kể, tả, thường cú cả vần lưng và vần chõn xen kẽ, gieo vần liền và vần cỏch hay vần hỗn hợp. Xuất hiện nhiều trong tục ngữ, ca dao và đặc biệt là vố. - Cỏch gieo vần: - Vần lưng: loại vần được gieo ở giữa dũng thơ. -Vần chõn: vần gieo ở cuối dũng thơ. -Vần liền: cỏc cõu thơ cú vần liờn tiếp giống nhau ở cuối cõu. -Vần cỏch: cỏc vần tỏch ra khụng liền nhau. Vớ dụ : Chỳ bộ / loắt choắt-Cỏi xắc / xinh xinh Cỏi chõn / thoăn thoắt-Cỏi đầu / nghờnh nghờnh. II. THỰC HÀNH: 1. Bài thơ: Hạt gạo làng ta – Trần Đăng Khoa Hạt gạo làng ta Cú cụng cỏc bạn Sớm nào chống hạn Vực mẽ miệng gầy Trưa vào bắt sõu 2. Vần chõn: hàng – trang, nỳi – bụi. Vần lưng: hàng – ngang, trang –màng. 3. Vần liền: hẹ – mẹ, đàn – càn. Vần cỏch: chỏu – sỏu, ra – nhà. 4. Thay chữ:: Sưởi = cạnh ; Đũ = sụng. 5. Tập làm thơ 4 chữ về mẹ, bà, cụ nhõn ngày 8/3 Trỡnh bày bài ( đoạn) thơ đó chuẩn bị ở nhà . Chỉ ra nội dung, đặc điểm ( vần, nhịp ). VI. CỦNG CỐ DẶN Dề, HƯỚNG DẪN TỰ HỌC -Đặc điểm của thể thơ bốn chữ. -Sưu tầm một số bài thơ được viết theo thể thơ này hoặc tự sỏng tỏc thờm cỏc bài thơ bốn chữ. Soạn bài: “Cụ tụ”. VII. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................ Ngày soạn: 01/03/2013 Ngày giảng: .................... Tiết 103,104 Văn Bản: Cễ Tễ (Trớch bài ký Cụ Tụ của Nguyễn Tuõn) I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Hiểu và cảm nhận được vẻ đẹp sinh động, trong sỏng của những bức tranh thiờn nhiờn và đời sống con người ở vựng đảo Cụ Tụ được miờu tả trong bài văn. - Hiểu được nghệ thuật miờu tả và tài năng sử dụng ngụn ngữ điờu luyện của tỏc giả. - Yờu mến thiờn nhờn và con người trờn đất nước. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ 1. Kiến thức - Vẻ đẹp của đất nước ở một vựng biển đảo. - Tỏc dụng của một số biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong văn bản. 2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm văn bản; giọng đọc vui tươi, hồ hởi. - Đọc – hiểu văn bản kớ cú yếu tố miờu tả. - Trỡnh bày suy nghĩ, cảm nhận của bản thõn về vựng đảo Cụ Tụ sau khi học xong văn bản. 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS lũng yờu thiờn nhiờn, con người lao động, học tập cỏch viết văn, sử dụng cỏc phộp tu từ của tỏc giả. III.CHUẨN BỊ : 1.Giỏo viờn: Soạn và tỡm tài liệu liờn quan. Tớch hợp với bài , “So sỏnh, nhõn húa, ẩn dụ”. 2. Học sinh: Soạn và chuẩn bị bài ở nhà. IV. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trỡnh.Vấn đỏp tỏi hiện.Nờu và giải quyết vấn đề. 1.Giỏo viờn: Soạn bài. Tỡm đọc tài liệu liờn quan .Sưu tầm tranh ảnh của tỏc giả. Tớch hợp với Tiếng Việt bài “ Hoỏn dụ” với Tập làm văn bài “ Phương phỏp tả cảnh” 2. Học sinh: Soạn và chuẩn bị bài ở nhà. Soạn bài theo cõu hỏi SGK V.TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: * Cõu hỏi: Cõu 1 : Đọc thuộc lũng một đoạn bài thơ trong bài thơ“Lượm'' ? Cõu 2 : Nờu nghệ thuật, ý nghĩa của bài thơ? * Đỏp ỏn và biểu điểm. Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu1 Hsinh trả lời được một đoạn bất kỳ trong bài thơ 4đ Cõu 2 . Nghệ thuật: - Sử dụng thể thơ bốn chữ, giàu chất dõn gian, phự hợp với lối kể chuyện. - Sử dụng nhiều từ lỏy cú giỏ trị gợi hỡnh và giàu õm điệu. - Kết hợp nhiều phương thức biểu đạt: TS,MT,BC. - Cỏch ngắt dũng cỏc cõu thơ - Kết cấu đầu cuối tương ứng trong bài thơ khắc sõu hỡnh ảnh của nhõn vật làm nổi bật chủ đề tỏc phẩm : hỡnh ảnh chỳ bộ Lượm hồn nhiờn, vụ tư, vui tươi, yờu đời hăng hỏi, dũng cảm sẻ sống mói trong lũng tỏc giả, trong lũng chỳng í nghĩa văn bản - Bài thơ khắc họa hỡnh ảnh một chỳ bộ hồn nhiờn, dũng cảm hy sinh vỡ nhiệm vụ khỏng chiến. Đú là một hỡnh tượng cao đẹp trong thơ Tố Hữu. Đồng thời bài thơ thể hiện chõn thật tỡnh cảm mến thương và cảm phục của tỏc giả dành cho chỳ bộ lượm núi riờng và những em bộ yờu nước núi chung. 3 đ 3đ 3. Bài mới:* Giới thiệu bài: : Sau một chuyến ra thăm quần đảo Cụ Tụ trong vịnh Bắc Bộ, nhà văn Nguyễn Tuõn viết bỳt ký – tuỳ bỳt Cụ Tụ nổi tiếng tả cảnh thiờn nhiờn và đời sống con người ở một vựng đảo biển cỏch Quảng Ninh khoảng 100km. Đoạn trớch học ở gần cuối bài tỏi hiện cảnh một buổi sớm bỡnh thường trờn vựng đảo Cụ Tụ HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động I: Giới thiệu chung Giỏo viờn hướng dẫn – học sinh tỡm hiểu tỏc giả ? tỏc phẩm ? .Hoạt động II: Đọc – Hiểu văn bản GV hướng dẫn cỏch đọc : giọng vui tươi hồ hởi. GV đọc mẫu và yờu cầu HS đọc HS đọc chỳ thớch, văn bản HS đọc chỳ thớch, văn bản Gv giải thớch một số từ khú. Hd HS chia bố cục của bài văn ? Bài văn cú thể chia thành mấy đoạn ? Nội dung chớnh của mỗi đoạn là gỡ ? - Bức tranh toàn cảnh của Cụ Tụ được tỏc giả đề cập trong thời gian, điều kiện nào? Khụng gian ở đảo ra sao? - Vẻ đẹp của đảo được thể hiện qua những chi tiết cụ thể nào trong bài? (cõy , cỏt, nước biển ,...?) - Từ loại gỡ tỏc giả sử dụng? * Học sinh đọc đoạn 2 : Cảnh mặt trời mọc bờn bờ biển đảo Cụ Tụ được quan sỏt và miờu tả theo trỡnh tự nào ? Hóy tỡm cỏc chi tiết miờu tả trong từng thời điểm đú ? Cảnh rạng đụng được tỏc giả miờu tả cụ thể như thế nào ? Nghệ thuật miờu tả ? Qua đú em cảm nhận được bức tranh thiờn nhiờn như thế nào ? Cỏi cảch đún nhận mặt trời mọc của tỏc giả diễn ra như thế nào ? Theo em vỡ sao nhà văn lại cú cỏch đún nhận như vậy . I.TèM HIỂU CHUNG: 1.Tỏc giả : Nguyễn Tuõn ( 1910 -1987) , là nhà văn nổi tiếng, cú sở trường về tựy bỳt và kớ . - Tỏc phẩm của ụng thể hiện phong cỏch tài hoa, giàu hỡnh ảnh, ngụn từ.. 2.Tỏc phẩm: - Trớch từ phần cuối bài kớ “ Cụ Tụ” - Bài văn miờu tả cảnh thiờn nhiờn và sinh hoạt của con người trờn đảo Cụ Tụ (Quảng Ninh) II. ĐỌC-HIỂU VĂN BẢN: 1.Đọc – Chỳ thớch: 2. Bố cục: 3 đoạn - Từ đầu …"súng ở đõy": =>Vẻ đẹp trong sỏng của đảo Cụ Tụ sau trận bóo. - Tiếp …"nhịp cỏnh”: =>Cảnh mặt trời mọc trờn biển trỏng lệ, hựng vĩ - Cũn lại: =>Cảnh sinh hoạt và lao động, việc chuẩn bị cho chuyến ra khơi của con người trờn đảo . 3.Tỡm hiểu chi tiết văn bản : a) Cảnh thiờn nhiờn trờn đảo Cụ Tụ: à Sau trận bóo: Bầu trời trong trẻo, sỏng sủa . Cõy thờm xanh mượt . Nước biển lam biếc Cỏt vàng giũn hơn. Cỏ nặng lưới. => Tớnh từ chỉ màu sắc, ỏnh sỏng : bức tranh phong cảnh biển đảo tươi sỏng, khoỏng đóng , vẻ đẹp trong sỏng à Cảnh mặt trời mọc trờn biển: - Mặt trời trũn trĩnh phỳc hậu như lũng đỏ quả trứng, đầy đặn, hồng hào, thăm thẳm, đường bệ đặt lờn mõm bạc... - Chõn trời màu ngọc trai, nước biển ửng hồng như mõm lễ Phật. - Vài chỳ nhạn chao đi, con hải õu bay ngang … So sỏnh, gợi tả: bức tranh đẹp rực rỡ, tươi sỏng, trỏng lệ, đầy chất thơ. Tiết 2 * Học sinh đọc đoạn cũn lại . Để miờu tả cảnh sinh hoạt trờn đảo Cụ Tụ nhà văn đó chọn điểm khụng gian nào ? Tại sao tỏc giả lại chọn địa điểm đú ? Trong con mắt Nguyễn Tuõn, sự sống nơi đảo Cụ tụ diễn ra như thế nào quanh cỏi giếng nước ngọt ? Tại sao tỏc giả nhận thấy cảnh sinh hoạt giống đảo: vui như một cỏi bến” ? Cảnh sinh hoạt đú đó gợi cho em cảm nghĩ gỡ về cuộc sống của con người trờn đảo Cụ tụ ? Theo em, trong khi quan sỏt miờu tả sự sống nơi đảo Cụ Tụ, nhà văn mang vào đú tỡnh cảm nào của mỡnh ? Hoạt động III: Tổng kết Em hóy nờu một số đặc sắc nghệ thuật trong bài ? Nờu ý nghĩa văn bản ? HS đọc ghi nhớ: SGK b) Cảnh cảnh sinh hoạt và lao động của người dõntrờn đảo à Cảnh sinh hoạt quanh giếng nước ngọt: - Vui như một cỏi bến và đậm đà, mỏt nhẹ hơn mọi chợ ở đất liền - Người đến gỏnh nước vào thựng, cong … nối tiếp đi đi, về về à Cảnh anh hựng Chõu Hoà Món quẫy nước cho thuyền . -> Tỡnh cảm chõn thành và thõn thiện với con người và cuộc sống nơi đõy . So sỏnh, ngụn ngữ độc đỏo: cuộc sống đầm ấm , bỡnh yờn, dung dị, hạnh phỳc -> Tỡnh cảm yờu mến, gắn bú với tỏc giả với thiờn nhiờn đất nước . III. TỔNG KẾT: 1. Nghệ thuật : -Khắc họa hỡnh ảnh tinh tế, chớnh xỏc , độc đỏo. -Sử dụng cỏc phộp so sỏnh mới lạ và từ ngữ giàu tớnh sỏng tạo . 2. í nghĩa văn bản :Bài văn cho thấy vẻ đẹp độc đỏo của thiờn nhiờn trờn biển đảo Cụ Tụ , vẻ dệp của người lao động trờn dảo này. Qua đú thấy được tỡnh cảm yờu mến của tỏc giả đối với mảnh đất quờ hương. (Ghi nhớ SGK) VI. CỦNG CỐ DẶN Dề, HƯỚNG DẪN TỰ HỌC- Phần Ghi nhớ . -Đọc kĩ văn bản, nhớ được cỏc chi tiết, hỡnh ảnh tiờu biểu. -Hiểu được ý nghĩa của cỏc hỡnh ảnh so sỏnh. -Tham khảo một số bài viết về đảo Cụ Tụ để hiểu và thờm yờu mến một vựng đất của Tổ quốc. -HƯỚNG DẪN VIẾT BÀI TLV SỐ 6 -VĂN TẢ NGƯỜI. -ễn tập văn miờu tả - Phương phỏp tả người . VII.RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kiểm tra, ngày thỏng 03 năm 2013 Nhận xột ........................................................................ TỔ TRƯỞNG:

File đính kèm:

  • docTuan 27 Chuan KTKN.doc