Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa - Trường THCS Trần Quốc Toản

I. Mục tiêu bài học: Giúp hs :

1. Kiến thức

 - Hiểu được thế nào là từ đồng nghĩa.

 - Sự phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn .

2. Kĩ năng

 - Nhận biết từ đồng nghĩa trong văn bản .

 - Nâng cao kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa .

3. Thái độ

 - Sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh

 - Phát hiện lỗi và chữa lỗi dùng từ đồng nghĩa

4. KNS: Ra quyết định, hợp tác, tư duy.

II. Chuẩn bị

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6269 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa - Trường THCS Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người dạy: Nguyễn Thị Xuân . Trường THCS Trần Quốc Toản Ngày soạn : 20.10.2013 Ngày dạy: 21.10.2013 Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu bài học: Giúp hs : 1. Kiến thức - Hiểu được thế nào là từ đồng nghĩa. - Sự phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn . 2. Kĩ năng - Nhận biết từ đồng nghĩa trong văn bản . - Nâng cao kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa . 3. Thái độ - Sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh - Phát hiện lỗi và chữa lỗi dùng từ đồng nghĩa 4. KNS: Ra quyết định, hợp tác, tư duy. II. Chuẩn bị 1 . Phương tiện dạy học *GV: SGK,SGV N.Văn 7 tập, máy chiếu, giáo án điện tử., bảng phụ, phiếu học tập. * HS: SGK, vở , vở soạn. 2. Phương pháp dạy học - Phương pháp vấn đáp ,gợi mở, nêu vấn đề. - Kĩ thuật động não, kĩ thuật khăn trải bàn, sơ đồ tư duy. III. Tiến trình hoạt động 1/ Ổn định lớp : (1phút) Kiểm tra sĩ số, vở soạn. 2/ Bài cũ : ( 3 phút ) - Nêu các lỗi thường mắc khi dung quan hệ từ. - Xét câu sau mắc lỗi gì? -> Sửa lại cho đúng. Qua bài thơ cho thấy tình yêu thương của Bác Hồ đố với thiếu nhi. 3. Giới thiệu bài: (1 phút) GV giới thiệu . 4. Bài mới: HĐ của thầy và trò Ghi bảng HĐ 1(7 phút) Tìm hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - GV chiếu ví dụ. - GV cho hs nhìn bảng phụ đọc ví dụ --> trả lời câu hỏi . ?Trong bản dịch thơ " Xa ngắm thác núi Lư" của Tương Như có từ rọi ,trông ,bằng kiến thức đã học, em hãy tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ đó ? ?Ngoài ra, từ trông còn có nghĩa nào khác với nghĩa trên ? ? Tìm các từ đồng nghĩa với từ trông với những nét nghĩa mong, coi sóc giữ gìn? -HS trả lời -> GV chiếu đáp án. ? Từ trông là từ một nghĩa hay nhiều nghĩa? ? Từ các ví dụ trên em rút ra kết luận gì về từ đồng nghĩa? - Thế nào là từ đồng nghĩa ? - GV chiếu kết luận. - Cho hs lấy thêm ví dụ . HĐ 2 (8 phút) GV hướng dẫn HS tìm hiểu các loại từ đồng nghĩa. - GV chiếu ví dụ lên bảng. Từ trái và từ quả có thể thay thế cho nhau được không ? Vì sao? lấy vd. - Từ hi sinh và bỏ mạng có thể thay thế cho nhau được không ? Vì sao ? Ví dụ . - Như vậy, có mấy loại từ đồng nghĩa ? Đó là những loại nào ? * HS trả lời, GV cho HS nhận xét -> GV chiếu kết luận lên bảng. - HS đọc ghi nhớ. HĐ 3: (5 phút) Tìm hiểu cách sử dụng từ đồng nghĩa . ?Thử thay thế các từ đồng nghĩa trái và quả ; hi sinh và bỏ mạng từ đó em rút ra kết luận gì ? -GV cho HS lấy thêm ví dụ : phụ nữ- đàn bà ; từ trần- chết. ? Ý nghĩa của các từ phụ nữ, đàn bà hoặc từ trần, chết giống và khác nhau ntn ? ? Như vậy, khi nói và viết từ đồng nghĩa cần chú ý điều gì ? *GV nhận xét -> Chiếu đáp án. - HS đọc ghi nhớ ( sgk/115) HĐ 4: Luyện tập ( 10 phút ) Bài tập 1: GV chiếu bài tập 1 -> HS nhìn vào bảng phụ đã ghi từ sẳn. làm miệng . - Lớp nhận xét . - GV chiếu đáp án. Bài tâp 5: GV chiếu bài tập cho hs thảo luận nhóm : Kĩ thuật khăn trải bàn . - GV giao nhiệm vụ HS: Phân biệt nghĩa các từ : Cho, tặng, biếu. - HS thảo luận. Các tổ cử đại diện lên trình bày bài làm của tổ mình , các thành viên trong tổ bổ sung. - Lớp nhận xét. - GV chốt – chiếu đáp án *GD HS KNS dùng từ đồng nghĩa phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp của bản thân. I .Thế nào là từ đồng nghĩa ? 1/ Ví dụ: (SGK/113) - Rọi : Chiếu, soi - Trông : - Nhìn, ngó , liếc. - Trông coi, coi sóc, giữ gìn - Trông mong, hi vọng. 2/ Ghi nhớ : ( sgk/114) II. Các loại từ đồng nghĩa 1.Ví dụ : (SGK/114) -Trái , quả -> Đồng nghĩa hoàn toàn. - Hi sinh, bỏ mạng -> Đồng nghĩa không hoàn toàn. 2. Ghi nhớ : (SGK/114) III. Sử dụng từ đồng nghĩa Ghi nhớ (SGK115) IV. Luyện tập Bài tập 1:Tìm từ đồng nghĩa… Mẫu : - Gan dạ : can đảm, can trường - Mổ xẻ : phẩu thuật ,giải phẫu - Nhà thơ : thi sĩ. Bài tâp 5: Phân biệt nghĩa của các từ : Cho, tặng , biếu.

File đính kèm:

  • docGIAO AN DU THI GVG TRUONG 13-14 TIET 35 LOP 7.doc