Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I

 A.Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Kiến thức về : Thành phần nhân văn của môi trường ( dân số ), Đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế- xã hội, môi trường các môi trường trên Trái Đất, Đặc điểm chung tự nhiên, dân dư- kinh tế- xã hội châu Phi.

2. Kỹ năng: Giải thích các yếu tố tự nhiên, kỹ năng liên hệ thực tế.

3. Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, ý thức trong kiểm tra đánh giá.

B. Phương pháp: Tự luận- thực hành.

C. Tiến trình lên lớp:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I Ngày soạn: 22.12.2011 Ngày kiểm tra: 28.12.2011 Ngày trả bài: 30.12.2011 A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiến thức về : Thành phần nhân văn của môi trường ( dân số ), Đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế- xã hội, môi trường các môi trường trên Trái Đất, Đặc điểm chung tự nhiên, dân dư- kinh tế- xã hội châu Phi. 2. Kỹ năng: Giải thích các yếu tố tự nhiên, kỹ năng liên hệ thực tế. 3. Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, ý thức trong kiểm tra đánh giá. B. Phương pháp: Tự luận- thực hành. C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 7 a vắng:................................7b vắng:.......................................... 2. Phát đề kiểm tra( chẵn- lẽ theo vị trí ngồi của HS) 3. HS làm bài ( Thời gian 45 phút ) D. Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: 2010-2011 Lớp 7 : Môn Địa Lý 1 Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng điểm Biết 20% Hiểu 50% Vận dụng 30% TN TL TN TL TN TL Địa lý dân cư đới nóng 2 (CI) 2 ( CI) 4 Khí hậu đới nóng 3 (II.1) 3 Khí hậu, môi trường hoang mạc Châu Phi 3 (CIII) 3 Tổng điểm 2 5 3 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: 2010-2011 Lớp 7 : Môn Địa Lý 2 Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng điểm Biết 20% Hiểu 40% Vận dụng 40% TN TL TN TL TN TL Môi trường đới Ôn hòa 2 (C1) 1 ( CI) 3 Khí hậu môi trường đới nóng. 3 ( CII) 3 Khí hậu Bắc Phi và liên hệ Việt Nam 4 (C:III) 4 Cộng điểm 2 4 4 10 E. Đề kiểm tra: ĐỀ RA: I. Dựa vào Địa lý dân cư ở đới nóng hãy: 1. Nêu đặc điểm dân cư ở đới nóng? ( 2 điểm ) 2. Dân cư đã gây sức ép tiêu cực nào đến kinh tế, tài nguyên, môi trường ở đới nóng? ( 2 điểm) II. Dựa vào đặc điểm khí hậu môi trường đới nóng hãy: Nêu đặc điểm khí hậu môi trường Xích đạo ẩm và môi trường Nhiệt đới gió mùa? ( 3 điểm) III. Em hãy giải thích vì sao hoang mạc ở Châu Phi phát triển mạnh và ăn lan ra sát biển ? ( 3 điểm ) ĐỀ RA: I . Em hãy nêu nguyên nhân, hậu quả ô nhiễm môi trường đới Ôn hòa ? Biện pháp bảo vệ môi trường ? ( 3 điểm ) II. Dựa vào đặc điểm khí hậu môi trường đới nóng hãy: Nêu đặc điểm khí hậu môi trường Nhiệt đới và môi trường Nhiệt đới gió mùa? ( 3 điểm) III. Em hãy giải thích vì sao khu vực Bắc Phi cùng nằm vĩ độ với Việt Nam, nhưng Bắc Phi hoang mạc phát triển nhưng Việt Nam không có hoang mạc? (4 điểm) G: Đáp án: ĐÁP ÁN:( Đề 1) I. Địa lý dân cư: ( 4 điểm) 1. Đặc điểm dân cư ở đới nóng: ( 2 điểm ) - Dân cư ở đới nóng đông chiếm gần 50% dân số thế giới, tăng nhanh, tập trung đông một số khu vực.( dẫn chứng ). 2. Sức ép dân số ở đới nóng đến kinh tế, tài nguyên, môi trường. ( 2điểm). -Kinh tế: Thiếu lương thực, kinh tế chậm phát triển. -Tài nguyên: Cạn kiệt ( Rừng, nước, đất đai, khoáng sản, khí hậu.. - Môi trường: Ô nhiễm do các khí thải, chất thải từ xe cộ, nhà máy, rác thải từ các khu dân cư... II. Đặc điểm khí hậu: ( 3 điểm ) - Xích đạo ẩm: Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm ( có số liệu chứng minh).( 1,5đ). - Nhiệt đới gió mùa: Khí hậu có 2 đặc điểm: Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo gió mùa( chứng minh theo mùa), khí hậu, thời tiết thất thường( chứng minh). ( 1,5đ). III. Giải thích hoang mạc Châu Phi phát triển và ăn lan ra sát biển.( 3 điểm ). Học sinh giải thích được một nguyên nhân sau được 1 điểm: - Vị trí nằm trên đường chí tuyến, quanh năm ảnh hưởng khối khí lục địa. ( 1điểm). - Địa hình khối cao nguyên khổng lồ, độ cao trung bình 750m, dạng hình khối, đường bờ biển ít cắt xẻ, ảnh hưởng của biển ít. ( 1điểm). - Ảnh hưởng các dòng biển lạnh ( Ca na ri; Ben ghê la; Xômali..) ( 1 điểm ). ĐÁP ÁN:( Đề 2) I. Nguyên nhân- hậu quả- biện pháp vấn đề ô nhiễm môi trường đới Ôn hòa: ( 3 điểm ). - Nguyên nhân: ( 1điểm) : Do khí thải từ các nhà máy, khu công nghiệp, xe cộ vào không khí. Chất thải từ nhà máy, khu dân cư vào các dòng sông, vận chuyển khai thác dầu chảy loang ra trên biển.. - Hậu quả: ( 1 điểm ): Gây ra hiên tượng ô nhiễm không khí như: Mưa axit, Hiệu ứng nhà kính, Thủng tầng ôzôn.... Hiện tượng “ Thủy triều đen- thủy triều đỏ ”. - Biện pháp: ( 1điểm ): Hạn chế và xữ lý khí thải từ nhà máy, xe cộ vào không khí, các chất thải từ nhà máy khu dân cư , dầu khí vào các dòng sông và biển. II. Đặc điểm khí hậu: ( 3 điểm ) - Môi trường Nhiệt đới: Nóng quanh năm, có hai mùa rõ rệt mùa mưa và mùa khô . càng gần chí tuyến nhiệt độ cao, lượng mưa giảm khô hạn kéo dài.( 1,5 điểm) - Nhiệt đới gió mùa: Khí hậu có 2 đặc điểm: Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo gió mùa( chứng minh theo mùa), khí hậu, thời tiết thất thường( chứng minh). ( 1,5 điểm). III. Giải thích: ( 4 điểm ) - Do Bắc Phi: Vị trí nằm trên đường Chí tuyến, quanh năm ảnh hưởng khối khí lục địa. Địa hình khối cao nguyên khổng lồ, dạng hình khối, đường bờ biển ít cắt xẻ, ảnh hưởng của biển ít, ảnh hưởng các dòng biển lạnh. ( 2 điểm ). - Do Việt Nam: Vị trí không nằm trên đường Chí tuyến. Địa hình hẹp chiều ngang, ảnh hưởng của biển lớn, ảnh hưởng gió mùa, mưa nhiều. ( 2 điểm ).

File đính kèm:

  • docTIẾT 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I.doc