Giáo án Ngữ văn 7 - Tuần 33 năm 2013 - Trường THCS Đạ Long

A. Mức độ cần đạt:

- Khái quát, hệ thống hóa kiến thức về văn bản biểu cảm và văn nghị luận.

B. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ:

 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về văn bản biểu cảm.

 - Hệ thống hóa kiến thức về văn bản nghị luận.

 2. Kỹ năng:

- Khái quát, hệ thống các văn bản biểu cảm và nghị luận đó học.

- Làm bài văn biểu cảm và văn bản nghị luận.

 3. Thái độ: - Giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt.

C. Phương pháp: Hệ thống, phỏt vấn, thuyết giảng, thảo luận nhúm,

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tuần 33 năm 2013 - Trường THCS Đạ Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Ngày soạn: 30/04//2013 Tiết 129-130 Ngày dạy: 02/05/2013 ễN TẬP TẬP LÀM VĂN A. Mức độ cần đạt: - Khỏi quỏt, hệ thống húa kiến thức về văn bản biểu cảm và văn nghị luận. B. Trọng tõm kiến thức, kĩ năng, thỏi độ: 1. Kiến thức: - Hệ thống húa kiến thức về văn bản biểu cảm. - Hệ thống húa kiến thức về văn bản nghị luận. 2. Kỹ năng: - Khỏi quỏt, hệ thống cỏc văn bản biểu cảm và nghị luận đó học. - Làm bài văn biểu cảm và văn bản nghị luận. 3. Thỏi độ: - Giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt. C. Phương phỏp: Hệ thống, phỏt vấn, thuyết giảng, thảo luận nhúm, … D. Tiến trỡnh dạy học: 1. Ổn định lớp: 7a1 ………………………………… 7a2............................................ 2. Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Văn biểu cảm. - Hóy ghi lại tờn cỏc bài văn biểu cảm đó được học và đọc tong NV7 tập 1 (cỏc bài văn xuụi). - HS trả lời,GV nhận xột. - Cho biết văn biểu cảm cú những đặc điểm gỡ? - HS trả lời,GV nhận xột. - Yếu tố miờu tả cú vai trũ gỡ trong văn biểu cảm? - Khơi gợi tỡnh cảm, cảm xỳc. - Yếu tố tự sự cú ý nghĩa gỡ trong văn biểu cảm? - Hs:Khơi gợi tỡnh cảm, cảm xỳc. - Gv:Khi muốn bày tỏ tỡnh thương yờu, lũng ngưỡng mộ ngợi ca đối với 1 con người, sự vật, hiện tượng thỡ em phải nờu lờn được điều gỡ của con người, sự vật, hiện tượng đú? - Hs:Nờu được vẻ đẹp, nột đỏng yờu, đỏng trõn trọng của sự vật, hiện tượng. - Gv:Ngụn ngữ biểu cảm đũi hỏi phải sử dụng cỏc phương tiện tu từ như thế nào? - Hs:Đối lập so sỏnh, lối chỳ thớch đầy cảm xỳc, nhõn hoỏ, cõu hỏi tu từ liệt kờ, hỡnh ảnh tượng trưng. - Gv: Phỏt phiếu học tập theo mẫu SGK, yờu cầu Hs hoàn thành. - HS thảo luận nhúm. - Gv: Nờu nội dung khỏi quỏt trong bố cục bài văn biểu cảm? - HS trả lời,GV nhận xột. TIẾT 130 Về văn nghị luận. - Gv:Hóy ghi lại tờn cỏc bài văn nghị luận đó học và đọc trong NV7 tập 2? - Hs: Trả lời. - Gv: Trong đời sống, trờn bỏo chớ và trong SGK, em thấy văn bản nghị luận xuất hiện trong những trường hợp nào dưới dạng những bài gỡ? Nờu 1 số VD? - Hs: Văn bản nghị luận xuất hiện ở cỏc VB bỏo cỏo trước hội nghị, lời kờu gọi toàn dõn, cỏc bài xó luận về văn chương hoặc hỡnh thức xó hội. VD: Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta là 1 đoạn trớch trong Bỏo cỏo chớnh trị của Hồ Chủ Tịch tại ĐH lần thứ II năm 1951. - Gv:trong bài văn nghị luận, phải cú những yếu tố cơ bản nào? Yếu tố nào là chủ yếu? -Hs: Luận điểm, luận cứ, lập luận. Luận điểm là yếu tố chủ yếu. - Gv:Luận điểm là gỡ? Hóy cho biết trong cỏc cõu VD SGK đõu là luận điểm và giải thớch, vỡ sao? - Hs:Luận điểm là ý kiến thể hiện tư tưởng quan điểm của bài văn, là linh hồn của bài viết, - VD a, b, d là luận điểm vỡ nú đó khẳng định 1 vấn đề trong đú thể hiện rừ tư tưởng, quan điểm của người núi viết. - Gv:Núi làm văn CM chỉ cần nờu luận điểm và dẫn chứng là xong. Theo em, núi như vậy cú đỳng khụng? Để làm văn CM ngoài luận điểm và dẫn chứng cũn cần phải cú thờm điều gỡ? Cú cần chỳ ý đến chất lượng của luận điểm và dẫn chứng khụng? Chỳng nhưthế nào thỡ đạt yờu cầu? - Hs: Hs trả lời GV treo bảng phụ, ghi 2 đề TLV * Hóy cho biết cỏch làm 2 đề này cú gỡ giống và khac nhau? Từ đú suy ra nhiệm vụ giải thớch và chứng minh khỏc nhau như thế nào? - Hs:Văn giải thớch chủ yếu dựng lớ lẽ để làm sỏng tỏ vấn đề. - Văn CM chủ yếu dựng dẫn dẫn chứng để minh hoạ, khẳng định vấn đề. - Đề a đi sõu vào giải thớch ý nghĩa cõu tục ngữ bằng lớ lẽ. Đề b đưa ra nhiều dẫn chứng để khẳng định vấn đề. Đề văn tham khảo. HS đọc đề văn SGK, GV hướng dẫn HS cỏch làm 1 số đề. Hướng dẫn tự học Gv hướng dẫn Hs học bài cũ và soạn bài mới. - Đọc sgk, ụn kiến thức trọng tõm của ba phõn mụn: Văn-Tiếng Việt- Làm văn. I. Về văn biểu cảm: 1. Cỏc bài văn biểu cảm đó học. Cổng trường mở ra (Lớ Lan) Mẹ tụi ( ẫt-mụn-đụ-đơ-A-Mi-xi) Một thứ quà của lỳa non:Cốm(Thạch Lam) Sài Gũn tụi yờu (Minh Hương) Mựa xuõn của tụi(Vũ Bằng) 2. Đặc điểm văn biểu cảm. - Mỗi văn bản thể hiện một nội dung tỡnh cảm nhất định. - Biểu đạt tỡnh cảm một cỏch trực tiếp hoặc giỏn tiếp thụng qua cỏc hỡnh ảnh ẩn dụ tượng trưng. - Tỡnh cảm rừ ràng, trong sỏng, chõn thực. - Bố cục cú ba phần. 3-4.Vai trũ của yếu tố tự sự và miờu tả: - Làm nền cho người viết bộc lộ cảm xỳc, tỡnh cảm - Nếu khụng cú yếu tố tự sự, miờu tả thỡ tỡnh cảm cảm xỳc của người viết mơ hồ thiếu cụ thể - Nội dung: Biểu hiện tỡnh cảm, thỏi độ, đỏnh giỏ của người đối với người và việc ngoài đời. - Mục đớch: Khơi gợi tỡnh cảm, lũng đồng cảm từ phớa mọi người. - Phương tiện: Dựng tự sự và miờu tả để khờu gợi cảm xỳc. Lời văn giàu cảm xỳc, giàu hỡnh ảnh. 5. Ngụn ngữ biểu cảm: - Sử dụng tối đa cỏc phượng tiện tu từ để làm nờn yếu tố tạo hỡnh, tạo cảm xỳc. - Giàu hỡnh ảnh, nhạc điệu, gần với thơ cú tớnh trữ tỡnh cao. 6.Kẻ bảng theo mẫu: Nội dung văn biểu cảm Cảm xỳc, tõm trạng, tỡnh cảm và đỏnh giỏ, nhận xột của người viết Mục đớch biểu cảm - Cho người đọc thấy rừ nội dung biểu cảm và đỏnh giỏ của người viết Phương tiện biểu cảm Cõu cảm thỏn, so sỏnh, tương phản, cõu hỏi tu từ, trực tiếp bieu hiện cảm xỳc tõm trạng, điệp từ 7. Bố cục bài văn biểu cảm: a. Mở bài: Giới thiệu đối tượng biểu cảm. b. Thõn bài: nờu lờn tỡnh cảm, cảm xỳc, tõm trạng. Nhận xột, đỏnh giỏ cụ thể hay tổng quỏt. c. Kết bài: Khẳng định tỡnh cảm. Ấn tượng sõu đậm cũn đọng lại trong lũng người viết. II. Văn bản nghị luận 1.Cỏc bài văn nghị luận đó học. Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt . Đức tỡnh giản dị của Bỏc Hồ. í nghĩa văn chương. 2.Cỏc dạng nghị luận - Nghị luận núi: ý kiến trao đổi, tranh luận,phỏt biểu trong cỏc cuộc họp, hội thảo, sơ kết, tổng kết, ý kiến trao đổi, phỏng vấn, chương trỡnh thời sự, thể thao … - Nghị luận viết:Cỏc bài xó luận, bỡnh luận,đọc sỏch,phe bỡnh văn học, nghiờn cứu văn học,cỏc luận văn, luận ỏn …. 3.Yếu tố cơ bản: - Luận đề, luận điểm, luận cứ, luận chứng, lớ lẽ, dẫn chứng, lập luận … - Trong đú lập luận là yếu tố chủ yếu 4.Luận điểm: - Luận điểm là những ý kiến thể hiện tư tưởng, quan điểm của bài văn được nờu ra dưới hỡnh thức cõu khẳng định hay phủ định. - Trong a,b,c,d + Cõu a,d là luận điểm + cõu b chỉ là cõu cảm thỏn + cõu c chưa đầy đủ, chưa rừ ý 5. Luậnđiểm, dẫn chứng, lập luận - Văn chứng minh rất cần dẫn chứng, nhưng cũn cần lớ lẽ, và biết lập luận. - Dẫn chứng trong bài băn chứng minh phải tiờu biểu, chọn lọc, chớnh xỏc phự hợp với luận điểm, luận đề, đồng thời được phõn tớch bằng lớ lẽ, lập luận. - Lớ lẽ, lập luận khụng chỉ là chất keo kết nối cỏc dẫn chứng mà cũn làm sỏng tỏ và nổi bật dẫn chứng. - Bởi vậy đưa dẫn chứng trong bài ca dao chưa đủ để chứng minh Tiếng Việt ta giàu đẹp mà người viết cũn phải đưa thờm những dẫn chứng khỏc. Phõn tớch cụ thể bài ca dao. - Yờu cầu lớ lẽ và lập luận: phải phự hợp với dẫn chứng, gúp phần làm rừ bản chất của dẫn chứng. - Lớ lẽ và lập luận phải chặt chẽ, mạch lạc, lụ gớc. 6. So sỏnh cỏch làm hai đề văn: - Với 2 đề văn trờn, chung 1 luận đề, cựng phải sử dụng lớ lẽ, dẫn chứng và lập luận. - Khac nhau: Về mục đớch và cỏch làm + Giải thớch dựng nhiều giỳp người đọc hiểu rừ, hiểu đỳng vấn đe. + Chứng minh dựng nhiều dẫn chứng để người đọc tin vấ đề là đỳng. III. Đề văn tham khảo: Sgk IV. Hướng dẫn tự học - Nắm chắc yờu cầu của việc viết bài văn biểu cảm và bài văn nghị luận. - Bài mới: “ễn tập kiểm tra tổng hợp cuối năm E. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................... *************************** Tuần 33 Ngày soạn: 01/05//2013 Tiết 131-132 Ngày dạy: 0 /05/2013 ễN TẬP KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM. A. Mức độ cần đạt: - Khỏi quỏt, hệ thống húa kiến thức về văn bản , tiếng Việt, tập làm Văn đó học ở chương trỡnh lớp 7. B. Trọng tõm kiến thức, kĩ năng, thỏi độ: 1. Kiến thức: - Hệ thống húa kiến thức về văn bản, tiếng Việt, tập làm Văn. 2. Kỹ năng: - Biết làm bài kiểm tra học kỡ theo 2 hỡnh thức trắc nghiệm và tự luận. 3. Thỏi độ: - Giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt. C. Phương phỏp: Hệ thống, khỏi quỏt, tớch hợp, phỏt vấn, thảo luận D. Tiến trỡnh dạy học: 1. Ổn định lớp: 7a2………………………………… 7a3............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS 3. Bài mới: Bài kiểm tra tổng hợp cuối năm nhằm tập trung đỏnh giỏ toàn diện những kiến thức và kĩ năng của mụn học Ngữ Văn theo tinh than tớch hợp cả 3 phần: Văn, Tiếng Việt và Tập làm văn trong một bài viết. Vỡ thế, tiết học này cụ sẽ hướng dẫn cho cỏc em làm bài Kiểm tra tổng cuối năm. Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức - HS nhc lại khỏi niệm tục ngữ SGK/ 3 và đọc lại những bài tục ngữ đ học - Nhắc lại nội dung chớnh của những bài nghị luận đ học ? - Truyện ngắn Việt Nam đầu thế kỷ XX gồm những tỏc phẩm nào đ học ? - Ngoài ra, chỳng ta đ học văn bản nhật dụng nào trong chương trỡnh ngữ văn 7 ? - HS nhắc lại khi niệm cụ thể và làm cỏc bài tập SGK Tiết 132 - GV ra một số bài tập làm thờm, HS làm bài và GV bổ sung, sửa chữa - HS nhắc lại cỏc bước viết văn bản đề nghị và bỏo cỏo ? - Nờu tỡnh huống phải viết văn bản đề nghị hoặc bỏo cỏo? GV hướng dẫn HS viết bài cụ thể và bổ sung, sửa chữa cho cỏc em Hướng dẫn tự học Gv hướng dẫn: + Văn bản: cỏc em cần nắm khỏi niệm tục ngữ, tỏc giả tỏc phẩm, nội dung của cỏc văn bản nghị luận. + Tiếng Việt: cỏc em cần nắm được cỏc khỏi niệm cụ thể và xem lại tất cả bài tập trong SGK + Tập làm văn: lập luận giải thớch và chứng minh I. Nội dung cơ bản 1. Về phần văn cần chỳ ý : - Tục ngữ là gỡ ? Cú mấy đề tài ? (học thuộc những đề tài đú ) - Văn nghị luận: Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta. Sự giàu đẹp của tiếng Việt. Đức tớnh giản dị của Bc Hồ. í nghĩa văn chương - Truyện ngắn Vệt Nam đầu thế kỉ XX: Sống chết mặc bay, Những trũ lố hay là Va ren và Phan Bội Chõu - Văn bản nhật dụng : Ca Huế trờn sụng Hương 2. Về phần tiếng Việt cần nắm được cỏc vấn đề sau: - Đặc điểm cỏc loại cõu: cõu rỳt gọn, cõu đặc biệt, cõu chủ động, cõu bị động - Đặc điểm và tỏc dụng của biện phỏp tu từ: Liệt kờ - Cỏch mở rộng cõu bằng cụm C-V và trạng ngữ - Cụng dụng của cỏc dấu cõu: Dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy, dấu gạch ngang 3. Về Tập làm văn: a. Văn nghị luận : + Thế nào là văn nghị luận? Mục đớch và tỏc dụng của văn nghị luận? + Bố cục của bài văn nghị luận ? + Cỏc thao tỏc lập luận: chứng minh, giải thớch - Cỏch làm bài nghị luận : + Giải thớch, chứng minh về một vấn đề chớnh trị – xó hội + Giải thớch, chứng minh về một vấn đề văn học b. Nắm được nội dung khỏi quỏt về văn bản hành chớnh + Đặc điểm văn bản hành chớnh + Cỏch làm một văn bản để nghị và bỏo cỏo + Cỏc lỗi thường mắc về cỏc loại văn bản trờn II. Hướng dẫn tự học HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II - Đối với đề kiểm tra học kỳ II, cú 2 phần trắc nghiệm và tự luận - Do vậy, cỏc em cần ụn thật kỹ những kiến thức ụn tập và phần trọng tõm, tuyệt đối khụng học tủ- học lệch mà phần nào cũng học đầy đủ, chỳ trọng phần trọng tõm. + Phần văn bản: Chỳ trọng cỏc văn bản nghị luận. + Phần Tiếng Việt: Cõu bị động, liệt kờ, cụng dụng của cỏc dấu cõu, trạng ngữ. + Phần Tập làm văn: Chỳ ý văn chứng minh, giải thớch nội dung của cỏc cõu tục ngữ. E. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................

File đính kèm:

  • docNgu van 7 tuan 33.doc