A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiến thức về : Đặc điểm tự nhiên, dân cư- kinh tế xã hội của Châu Á, tự nhiên dân cư- kinh tế các khu vực Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á.
2. Kỹ năng: Nêu giải thích các yếu tố tự nhiên, vẽ biểu đồ.
3. Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, ý thức trong kiểm tra đánh giá.
B. Phương pháp: Tự luận- thực hành.
C. Tiến trình lên lớp:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 18 KIỂM TRA HỌC KỲ I
Ngày soạn: 16.12.2011
Ngày kiểm tra: 24.12.2011
Ngày trả bài: 26.12.2011
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiến thức về : Đặc điểm tự nhiên, dân cư- kinh tế xã hội của Châu Á, tự nhiên dân cư- kinh tế các khu vực Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á.
2. Kỹ năng: Nêu giải thích các yếu tố tự nhiên, vẽ biểu đồ...
3. Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, ý thức trong kiểm tra đánh giá.
B. Phương pháp: Tự luận- thực hành.
C. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: 8a vắng:................................8b vắng:..........................................
2. Phát đề kiểm tra( chẵn- lẽ theo vị trí ngồi của HS)
3. HS làm bài ( Thời gian 45 phút )
D. Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: 2011- 2012
Lớp 8 : Môn Địa Lý 1
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
Khí hậu, cảnh quan Châu Á.
5 điểm ( 50%)
Nêu đặc điểm khí hậu- cảnh quan Châu Á
3-(60%)
Giải thích hình thành khí hậu cảnh quan Châu Á
2 -(40%)
5
Khí hậu các khu vực Châu Á- Giải thích- liên hệ Việt Nam.
5 điểm ( 50%)
So sánh khí hậu Tây Nam Á với Việt Nam
2-(40%)
Giải thích sự khác nhau khí hậu Tây Nam Á với Việt Nam
3-(60%)
5
Tổng điểm: 10 (100%)
3-(30%)
2-(20%)
2-(20%)
3-(30%)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: 2011- 2012
Lớp 8 : Môn Địa Lý 2
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chủ đề
Thấp
Cao
Khí hậu, cảnh quan Châu Á
5 điểm ( 50%)
Đặc điểm khí hậu, cảnh quan Châu Á
3-(60%)
Giải thích khí hậu, cảnh quan Châu Á
2 -(40%)
5
Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ
3 điểm ( 30%)
Kỹ năng vẽ biểu đồ
3- (60%)
3
Phân tích, nhận xét, giải thích biểu đồ
4 điểm ( 40%)
Phân tích, nhận xét biểu đồ
2- (40%)
2
Tổng điểm: 10 (100%)
3-(30%)
2-(20%)
2-(20%)
3-(30%)
10
E. Đề kiểm tra:
ĐỀ RA:
Câu I : (5 điểm )
Em hãy nêu vị trí địa lý và địa hình Châu Á ? Vị trí địa lý và địa hình ảnh hưởng như thế nào đến hình thành khí hậu Châu Á ?
Câu II :( 5 điểm )
Em hãy giải thích vì sao khu vực Tây Nam Á có cùng vĩ độ với Việt Nam, nhưng Tây Nam Á hoang mạc phát triển còn ở Việt Nam không có hoang mạc ?
ĐỀ RA:
Câu I : (5 điểm )
Em hãy nêu đặc điểm khí hậu, cảnh quan Châu Á ? Giải thích vì sao Châu Á có khí hậu, cảnh quan như vậy ?
Câu II :( 5 điểm )
Dựa vào bảng số liệu dân số các châu lục năm 2008 sau:
TT
Châu lục
Dân số ( triệu người)
1
Châu Á
3 776
2
Châu Âu
728
3
Châu Đại Dương
32
4
Châu Mỹ
850
5
Châu Phi
839
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số các châu lục ?
So sánh, nhận xét dân số Châu Á so với các châu lục khác?
3. Dân số Châu Á ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế xã hội ?
G. Đáp án:
ĐÁP ÁN ( Đề 1)
Câu I : ( 5 điểm ).
1.Nêu được đặc điểm khí hậu- cảnh quan Châu Á: (2,5 điểm: trả lời được 1ý 1,25 điểm)
- Phân hóa đa dạng và phức tạp gồm nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu, cảnh quan.
- Trong đó khí hậu- cảnh quan lục địa và gió mùa chiếm diện tích lớn.
2. Học sinh giải thích được: ( 2,5điểm: Giải thích được khí hậu: 1,5 điểm, giải thích cảnh quan 1,0 điểm)
- Khí hậu gồm nhiều đới ( có đủ các đới khí hậu) do vị trí kéo dài từ 1016/B – 77044/B.
- Khí hậu gồm nhiều kiểu: Do vị trí, cấu trúc địa hình, hoàn lưu gió....
- Cảnh quan đa dạng: Do khí hậu phân hóa đa dạng, phức tạp.( Nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu ).
Câu II : ( 5 điểm ).
Giải thích:
- Tây Nam Á : Hoang mạc phát triển do vị trí nằm trên đường Chí tuyến, quanh năm ảnh hưởng khối khí lục địa ở Châu á và lục địa ở khu vực Bắc phi khô nóng, ảnh hưởng của biển ít. Khí hậu khô hạn lượng mưa ít hoang mạc phát triển. ( 2,5 đ).
- Việt Nam : Không có hoang mạc do: Việt Nam vị trí không nằm trên đường Chí tuyến, quanh năm ảnh hưởng chế độ gió mùa mưa nhiều, ảnh hưởng của biển lớn mưa nhiều do vậy không có hoang mạc. ( 2,5đ).
ĐÁP ÁN (Đề 2)
Câu I : ( 5 điểm ).
- Nêu được đặc điểm khí hậu- cảnh quan Châu Á: (3 điểm: trả lời được 1ý 1,5 điểm)
- Phân hóa đa dạng và phức tạp gồm nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu, cảnh quan.
- Trong đó khí hậu- cảnh quan lục địa và gió mùa chiếm diện tích lớn.
2. Học sinh giải thích được: ( 2điểm: Giải thích được khí hậu: 1,5 điểm, giải thích cảnh quan 0,5 điểm)
- Khí hậu gồm nhiều đới ( có đủ các đới khí hậu) do vị trí kéo dài từ 1016/B – 77044/B.
- Khí hậu gồm nhiều kiểu: Do vị trí, cấu trúc địa hình, hoàn lưu gió....
- Cảnh quan đa dạng: Do khí hậu phân hóa đa dạng, phức tạp.
Câu II : ( 5 điểm )
Xữ lý số liệu: Tính được tỷ lệ dân số các Châu lục ( %).
- Vẽ được biểu đồ hình tròn thể hiện dân số các Châu lục.
( Yêu cầu: Vẽ chính xác, có tính thẩm mỹ, ký hiệu, chú giải, tên biểu đồ ). ( 3 điểm)
2.Nhận xét: ( 2 điểm ): Dân số Châu Á chiếm tỷ lệ lớn, dân số đông trên 50% dân số thế giới. ( 1điểm ).
Dân số đông:
+ Thuận lợi : Lực lượng lao động lớn, thị trường tiêu thụ rộng.( 0,5 điểm).
+ Khó khăn: Gây sức ép đối với kinh tế, lương thực- thực phẩm, tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm. ( 0,5 điểm ).
File đính kèm:
- TIẾT 18 KIỂM TRA HỌC KỲ I.doc