Giáo án Ngữ văn 8 Tuần 20 Tiết 75 Câu nghi vấn

I. Mục tiêu cần đạt :

1. Kiến thức

- Đặc điểm hỡnh thức của cõu nghi vấn .

- Chức năng chính của câu nghi vấn .

 2. Kĩ năng :

 - Nhận biết và hiểu được tác dụng câu nghi vấn trong văn bản cụ thể .

 - Phõn biệt cõu nghi vấn với một số kiểu cõu dễ lẫn .

 3. Thái độ: HS: Nắm và biết sử dụng câu nghi vấn trong giao tiếp hoặc khi tạo lập văn bản với những chức năng khác nhau.

 II. Chuẩn bị :

- Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ

- Học sinh: SGK, vở bài soạn.

III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới :

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2436 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 Tuần 20 Tiết 75 Câu nghi vấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nam Thỏi A Ngày soạn 30/12 /2012 Tuần 20 Tiết 75: CÂU NGHI VẤN I. Mục tiờu cần đạt : 1. Kiến thức Đặc điểm hỡnh thức của cõu nghi vấn . Chức năng chớnh của cõu nghi vấn . 2. Kĩ năng : - Nhận biết và hiểu được tỏc dụng cõu nghi vấn trong văn bản cụ thể . - Phõn biệt cõu nghi vấn với một số kiểu cõu dễ lẫn . 3. Thái độ: HS: Nắm và biết sử dụng câu nghi vấn trong giao tiếp hoặc khi tạo lập văn bản với những chức năng khác nhau. II. Chuẩn bị : - Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ - Học sinh: SGK, vở bài soạn. III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1 Đọc đoạn trớch ở mục I sgk. ? Cõu nào là cõu nghi vấn. ? Những đặc điểm hỡnh thức nào cho em biết đú là cõu nghi vấn. ? Trong đoạn văn sgk cõu nghi vấn cú tỏc dụng gỡ. ? Cõu nghi vấn là gỡ. Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại phần ghi nhớ Hoạt động 2 *Đọc bài tập 1. ? Xỏc định cõu nghi vấn trong đoạn trớch. Học sinh lờn bảng. Giỏo viờn nhận xột - * Đọc bài tập 2. ? Căn cứ vào đõu để xỏc định những cõu trờn là cõu nghi vấn. ? Cú thể thay từ “hay” bằng từ “hoặc” được khụng? Vỡ sao? * Đọc bài tập 3. ? Cú thể đặt dấu chấm hỏi vào những cõu đú khụng? Vỡ sao? * Đọc bài tập 4 ? Phõn biệt hỡnh thức và ý nghĩa của 2 cõu. - học sinh đọc Quan sỏt đọc - Thảo luận nhúm 2’ - Đại diện trỡnh bày - Nhận xột bổ sung - Dựng để hỏi - hs đọc - thảo luận nhúm - đại diện trỡnh bày - hs đọc - hs trả lời - hs đọc - hs trỡnh bày - Cõu nghi vấn sử dụng cặp từ “cú - khụng”. - ý nghĩa: Hỏi thăm sức khoẻ vào thời điểm hiện tại, - Hỡnh thức: Sử dụng cặp từ “đó… chưa” - ý nghĩa: Hỏi thăm sức khoẻ vào thời điểm hiện tại, nhưng người hỏi biết trước rừ người được hỏi đó cú tỡnh trạng sức khoẻ khụng tốt. I. Đặc điểm chức năng của cõu nghi vấn 1.VD (sgk) 2. Nhận xột Sỏng ngày…….cú đau lắm khụng? - Thế là sao khụng ăn khoai? Hay là u ……con đúi quỏ? -> Là những cõu nghi vấn. + Cú những từ nghi vấn khụng? Cú thế làm sao? Hay là? Kết thỳc bằng? + Tỏc dụng: Dựng để hỏi. - Kết luận: sgk trang 11. II. Luyờn tập. 1. Bài tập 1. a- Chị khất tiền sưu ... phải khụng? b- Tại sao con người ta … như thế? c- Văn là gỡ. Chương là gỡ? d- Chỳ mỡnh … vui khụng? - Đựa trũ gỡ? - Hừ…..hừ……cài gỡ thế? - Chị cốc…….đấy hả? 2. Bài tập 2. - Căn cứ vào sự cú mặt của từ “hay”. - Khụng thay từ “hay” bằng từ “hoặc” được vỡ nú dễ lẫn với cõu ghộp mà cỏc vế cõu cú quan hệ lựa chọn. 3. Bài tập 3. - Khụng thể đặt dấu chấm hỏi vào những cõu đú vỡ cả 4 cõu đều khụng phải là cõu nghi vấn. 4. Bài tập 4. a. Anh cú khoẻ khụng. - Hỡnh thức: Cõu nghi vấn sử dụng cặp từ “cú - khụng”. - ý nghĩa: Hỏi thăm sức khoẻ vào thời điểm hiện tại, khụng biết trước đú tỡnh trạng sức khoẻ của người được hỏi như thế nào. b. Anh đó khoẻ chưa. - Hỡnh thức: Sử dụng cặp từ “đó… chưa” - ý nghĩa: Hỏi thăm sức khoẻ vào thời điểm hiện tại, nhưng người hỏi biết trước rừ người được hỏi đó cú tỡnh trạng sức khoẻ khụng tốt. 3. Củng cố: - Dấu hiệu của cõu nghi vấn là gỡ? - Cõu nghi vấn là gỡ? - Chức năng của cõu nghi vấn 4.Hướng dẫn tự học - Tỡm văn bản cú chứa cõu nghi vấn, phõn tớch tỏc dụng - Liờn hệ thực tế trong giao tiếp hàng ngày. - Về học bài : Ghi nhớ lấy vd . - Soạn bài : Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh . * Rỳt kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiết 75.doc
Giáo án liên quan