Giáo án Ngữ văn 8 Tuần 22 Tiết 82 Câu cầu khiến

 I. Mục tiờu cần đạt :

 1 . Kiến thức

- Đặc điểm hỡnh thức của cõu cầu khiến.

- Chức năng của cõu cầu khiến.

 2. Kỹ năng:

- Nhận biết cõu cầu khiến trong văn bản.

- Sử dụng cõu cầu khiến phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp.

3 Thái độ:

- Biết sử dụng câu cầu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp.

 II. Chuẩn bị :

- Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ

- Học sinh: SGK, vở bài soạn.

III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động

 1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 3. Bài mới :

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1773 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 Tuần 22 Tiết 82 Câu cầu khiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nam Thỏi A Ngày soạn 03/01 /2013 Tuần 22 Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN I. Mục tiờu cần đạt : 1 . Kiến thức - Đặc điểm hỡnh thức của cõu cầu khiến. - Chức năng của cõu cầu khiến. 2. Kỹ năng: - Nhận biết cõu cầu khiến trong văn bản. - Sử dụng cõu cầu khiến phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp. 3 Thỏi độ: - Biết sử dụng câu cầu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp. II. Chuẩn bị : - Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ - Học sinh: SGK, vở bài soạn. III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1 I. Đặc điểm hỡnh thức và chức năng. Chiếu VD trờn mỏy, gọi HS đọc - HS đọc cỏc đoạn trớch 1. VD SGK * Nhận xột: ? Trong đoạn trớch trờn những cõu nào là cõu cầu khiến? ? Những đặc điểm hỡnh thức nào cho em biết đú là cõu cầu khiến? ? Những cõu cầu khiến trong đoạn trớch trờn dựng để làm gỡ? GV gọi học sinh đọc VD2 Gv chiếu mỏy và nờu cõu hỏi ? Cỏch đọc cõu Mở cửa trong cõu a cú khỏc cỏch đọc cõu Mở cửa trong cõu b khụng? Tại sao? - Hs trả lời song giỏo viờn nhận xột, chốt lại . Tớch hợp kỹ năng sống Trong giao tiếp hàng ngày em cú sử dụng cõu cầu khiến khụng? Em hóy lấy Vd cú ngữ điệu cú từ “ hóy, chớ” yờu cầu hoặc khuyờn bảo - Hs trả lời song giỏo viờn nhận xột, chốt lại . - Trả lời cỏ nhõn - Nhận xột, bổ sung - Cú cỏc từ ngữ cầu khiến: đừng, đi, thụi. - khuyờn bảo - yờu cầu - yờu cầu - HS đọc to những cõu trong VD 2 - “Mở cửa” ( a ) dựng để trỡnh bày (Trần thuật). +“Mở cửa” (b ), đề nghị ra lệnh, yờu cầu. Cầu khiến - Ngữ điệu khỏc nhau. - Trả lời cỏ nhõn - Nhận xột, bổ sung - VD 1 a. Thụi đừng lo lắng .( khuyờn bảo) - Cứ về đi. ( yờu cầu) b.Thụi đi con. ( yờu cầu) - Khuyờn bảo - Yờu cầu - Yờu cầu 2: VD 2 SGK. * Nhận xột: - “Mở cửa” + “Mở cửa” ( a ) dựng để trỡnh bày (Trần thuật). +“Mở cửa” (b ), đề nghị ra lệnh, yờu cầu. Cầu khiến - Ngữ điệu khỏc nhau. VD: Hóy đi đi . Vd : Em chớ cú lo. ? Em nào cú thể rỳt ra những đặc điểm của cõu cầu khiến? Chốt trờn mỏy - Tự rỳt ra kết luận - HS đọc to ghi nhớ SGK- tr31 b- Ghi nhớ: - Cõu cầu khiến là cõu: + Cú những từ cầu khiến như: hóy, đừng, chớ, đi, thụi, nào.... + Dựng để ra lệnh, yờu cầu, đề nghị, khuyờn bảo.... - Khi viết, cõu cầu khiến kết thỳc bằng dấu chấm than, nhưng khi ý cầu khiến khụng được nhấn mạnh thỡ cú thể kết thỳc bằng dấu chấm. Hoạt động 2 HD học sinh làm bài tập * Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập 1. ? Đặc điểm hỡnh thức nào cho biết những cõu trờn là cõu cầu khiến. ? Nhận xột về chủ ngữ trong những cõu trờn. Thử thờm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của cỏc cõu trờn thay đổi như thế nào? - Hs trả lời song giỏo viờn nhận xột, chốt lại . HS đọc yờu cầu của bài tập. - hs trả lời - Cú hóy - Cú đi - Cú đừng * Nhận xột về chủ ngữ trong cỏc cõu: - vắng CN - ụng giỏo CN - chỳng ta CN * Thay đổi: - Cú thờm chủ ngữ thỡ đối tượng tiếp nhận thể hiện rừ hơn, lời yờu cầu nhẹ nhàng hơn. - Nếu bỏ chủ ngữ lời yờu cầu nghe nặng nề, thiếu lịch sự. - Nếu thay bằng anh, em, chỳng mày, cỏc bạn...thỡ ý nghĩa của cõu khụng thay đổi II- Luyện tập: Bài 1: Chỉ ra đặc điểm hỡnh thức của cõu cầu khiến.. a- Cú hóy b- Cú đi c- Cú đừng * Nhận xột về chủ ngữ trong cỏc cõu: a- vắng CN b- ụng giỏo CN c- chỳng ta CN * Thay đổi: a- Cú thờm chủ ngữ thỡ đối tượng tiếp nhận thể hiện rừ hơn, lời yờu cầu nhẹ nhàng hơn. b- Nếu bỏ chủ ngữ lời yờu cầu nghe nặng nề, thiếu lịch sự. c- Nếu thay bằng anh, em, chỳng mày, cỏc bạn...thỡ ý nghĩa của cõu khụng thay đổi nhưng trong số những người tiếp nhận lời đề nghị khụng cú người núi Gv gọi học sinh đọc bài 3 và nờu cõu hỏi . ? Hỡnh thức ý nghĩa hai cõu cú gỡ khỏc nhau? a. Hóy cố ngồi dậy hỳp ớt chỏo cho đỡ xút ruột! b Thầy em hóy cố ngồi dậy hỳp ớt chỏo cho đỡ xút ruột (Ngụ Tất Tố, Tắt đốn) - Hs trả lời song giỏo viờn nhận xột, chốt lại . Bài 5 Cõu “ Đi thụi con” Trong đoạn trớch ở mục I.b và cõu “Đi đi con” trong bài tập này cú thể thay cho nhau được khụng? Vỡ sao? - Hs trả lời song giỏo viờn nhận xột, chốt lại . HS Trỡnh bày - cõu (a) vắng chủ ngữ. - cõu (b) cú chủ ngữ, ngụi thứ hai số ớt. - Nhờ cú chủ ngữ trong (b) ý cầu khiến nhẹ hơn . -> Khụng thể thay thế cho nhau . Bài 3. * So sỏnh hỡnh thức ý nghĩa hai cõu - Trong cõu (a) vắng chủ ngữ. - Cũn trong cõu (b) cú chủ ngữ, ngụi thứ hai số ớt. - Nhờ cú chủ ngữ trong (b) ý cầu khiến nhẹ hơn, thể hiện rừ hơn tỡnh cảm của người núi đối với người nghe. Bài 5 a. Đi thụi con! (chỉ hai mẹ con cựng đi) b. Đi đi con! (chỉ cú người con đi) -> Khụng thể thay thế cho nhau . 3. Củng cố: - Hóy nờu đặc điểm của cõu cầu khiến? - Tại sao cũng là cõu cầu khiến nhưng cú cõu lại kết thỳc bằng dấu chấm, cú cõu lại kết thỳc bằng dấu chấm than? 4.Hướng dẫn tự học - Tỡm cõu cầu khiến trong cỏc đoạn văn đó học - Biết phõn tớch cỏch sử dụng cõu cầu khiến khụng lịch sự, thiếu văn húa - Về học bài : Ghi nhớ lấy vd . - Soạn bài : Thuyết minh một danh lam thắng cảnh . * Rỳt kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiết 82.doc