Giáo án Ngữ văn lớp 10 Tiết 94: ôn tập phần tiếng việt (tiết 1)

A. MỤC TIÊU

Giúp HS :

- Hệ thống hóa nội dung kiến thức về phần TV trong năm học để củng cố và nâng cao nhận thức.

- Tiếp tục rèn luyện và nâng cao những kĩ năng cần thiết liên quan đến những nội dung kiến thức về TV đó được hỡnh thành trong năm học.

B. PHƯƠNG TIỆN.

- SGK, SGV.

- Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng Ngữ văn 10.

C. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, Trao đổi thảo luận

D. LÊN LỚP

I. Ổn định tổ chức.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3212 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 10 Tiết 94: ôn tập phần tiếng việt (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 25 / 3 / 2012 Ngày kí : 26 / 3 / 2012 Tiết 94 : ễN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT (t1) A. Mục tiêu Giúp HS : - Hệ thống húa nội dung kiến thức về phần TV trong năm học để củng cố và nõng cao nhận thức. - Tiếp tục rốn luyện và nõng cao những kĩ năng cần thiết liờn quan đến những nội dung kiến thức về TV đó được hỡnh thành trong năm học. B. Phương tiện. - SGK, SGV. - Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng Ngữ văn 10. C. Phương pháp : Vấn đáp, Trao đổi thảo luận D. Lên lớp I. ổn định tổ chức. Lớp Tiết Thứ Ngày Sĩ số Vắng 10A 10D 10H 10I 10A3 10A4 II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quỏ trỡnh thực hiện bài mới. III- Bài mới: H/S đọc và trả lời cõu hỏi 1 SGK Tr 138. Đọc cõu hỏi 1 SGK? GV hướng dẫn HS lập bảng theo cõu 2 SGK Tr 138 ? H/S đọc và trả lời cõu hỏi 1 SGK Tr 138. Đọc cõu hỏi 1 SGK ? Hướng dẫn HS lập bảng theo cõu 2 SGK Tr 138 ? Dựa vào SGK cho HS phõn nhúm thảo luận và trả lời cõu hỏi ? Cõu1. Cú thể căn cứ vào bảng sau để trả lời: KHÁI NIỆM CÁC NHÂN TỐ CÁC QUÁ TRèNH HĐGT là hoạt động tiếp xỳc và trao đổi thụng tin giữa mọi người trong XH được tiến hành chủ yếu bằng ngụn ngữ (núi hoặc viết) nhằm thực hiện những mục đớch về nhận thức, về tỡnh cảm, về hành động. + Nhõn vật giao tiếp (người núi- người nghe, người đọc-người viết) + Hoàn cảnh giao tiếp. + Nội dung giao tiếp. + Mục đớch giao tiếp. + Phương tiện và cỏch thức giao tiếp. + Quỏ trỡnh tạo lập văn bản do người núi (viết) thực hiện. + Quỏ trỡnh lĩnh hội văn bản do người nghe (đọc) thực hiện. * Hai qua trỡnh này diễn ra trong quan hệ tương tỏc. Cõu 2. Đặc điểm ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết. Hoàn cảnh SD Cỏc yếu tố phụ trợ Đặc điểm về từ và cõu NGễN NGỮ NểI Dựng trong giao tiếp tự nhiờn hằng ngày, người núi và người nghe tiếp xỳc trực tiếp với nhau, cú thể thay phiờn nhau trong vai trũ núi và nghe . Ngữ điệu . Ngoài ra cú nột mặt, cử chỉ, điệu bộ … -Từ: sử dụng khỏ đa dạng, cú những lớp từ mang tớnh khẩu ngữ, địa phương, tiếng lúng… - Cõu thường dựng cỏc cõu tỉnh lược nhưng cũng cú lỳc lại rất rườm rà NGễN NGỮ VIẾT Ngụn ngữ viết được thể hiện bằng chữ viết trong văn bản và được tiếp nhận bằng thị giỏc. Cũng nhờ vào sự ghi chộp bằng chữ trong văn bản mà ngụn ngữ viết đến được với đụng đảo người đọc trong phạm vi một khụng gian rộng lớn, thời gian lõu dài. Được hỗ trợ bởi hệ thống cỏc dấu cõu, cỏc kớ hiệu văn tự, hỡnh ảnh minh hoạ, biểu bảng, sơ đồ… - Từ: được lựa chọn, thay thế nờn thường chớnh xỏc, hợp phong cỏch ngụn ngữ . - Cõu: cõu dài, nhiều thành phần nhưng được tổ chức mạch lạc, chặt chẽ nhờ cỏc quan hệ từ và sự sắp xếp cỏc thành phần phự hợp. Anh (chị) hóy điền vào sơ đồ trong SGK Tr 138 cõu 3 ? So sỏnh những điểm khỏc nhau giữa phong cỏch ngụn ngữ nghệ thuật và sinh hoạt ? VĂN BẢN Cõu 3. Văn bản PCNN SH PCNN KH PCNN C.L PCNN H.C PCNN B.C PCNN NT * Những đặc điểm của VB: Mỗi VB cú một chủ đề và triển khai trọn vẹn chủ đề; Cõu trong VB liờn kết chặt chẽ, tạo ra kết cấu mạch lạc; Cú dấu hiệu biểu hiện tớnh hoàn chỉnh về nội dung; Tập trung thể hiện một hoặc một số nội dung giao tiếp nhất định. * Phõn tớch cỏc đặc điểm trờn qua một VB cụ thể trong SGK NV 10: HS tự làm. Cõu 4: Lập bảng so sỏnh đặc điểm cơ bản của phong cỏch ngụn ngữ sinh hoạt và phong cỏch ngụn ngữ nghệ thuật. Phong cỏch ngụn ngữ sinh hoạt Phong cỏch ngụn ngữ nghệ thuật. - Tớnh hỡnh tượng - Tớnh truyền cảm - Tớnh cỏ thể . - Tớnh cụ thể - Tớnh cảm xỳc - Tớnh cỏ thể hoỏ. IV. Củng cố: - Đặc điểm của ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết - Đặc điểm văn bản V. HDVN: Chuẩn bị: ễn tập tiếng Việt (t2) Ngày soạn : 1 / 4 / 2012 Ngày kí : 2 / 4 / 2012 Tiết 97 : ễN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT (t2) I. ổn định tổ chức. Lớp Tiết Thứ Ngày Sĩ số Vắng 10A 10D 10H 10I 10A3 10A4 II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quỏ trỡnh thực hiện bài mới. III- Bài mới: Trỡnh bày khỏi quỏt về lịch sử phỏt triển của tiếng Việt? (Chia HS làm 03 nhúm cho thảo luận 03 ý, cử người phỏt biểu) Kể tờn cỏc TP Vh VN viết bằng chữ Hỏn, chữ Nụm, chữ quốc ngữ? Anh (chị) hóy lập sơ đồ theo yờu cầu của cõu 6 SGK Tr 139 ? Xem xột cõu nào đỳng, cõu nào sai, chỉ rừ lỗi sai? (SGK Tr 139, cõu 7) Cõu 5: Lịch sử tiếng Việt: a, Một số vấn đề khỏi quỏt: - Nguồn gốc của tiếng Việt: Cú nguồn gốc bản địa, gắn liền với quỏ trỡnh hỡnh thành, phỏt triển của dõn tộc Việt. - Quan hệ họ hàng của tiếng Việt: Thuộc họ ngụn ngữ Nam Á (họ ngụn ngữ lớn gồm nhiều dũng ngụn ngữ ở khu vực Nam Á), dũng Mụn-Khmer (gồm những ngụn ngữ như Mụn, Khmer, Việt, Mường, Ba-na, Ca-tu…), quan hệ họ hàng với tiếng Mường. - Lịch sử phỏt triển của tiếng Việt: ~ Thời kỡ dựng nước ~ Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc: vay mượn và Việt húa yếu tố Hỏn ~ Thời độc lập tự chủ: Tiếp tục vay mượn, sỏng tạo ra chữ Nụm ~ Thời Phỏp thuộc: Xuất hiện chữ quốc ngữ ~ Từ sau CM T8: XD hệ thống thuật ngữ khoa học TV. Đưa TV thành ngụn ngữ quốc gia, cú địa vị xứng đỏng trong cụng cuộc XD và phỏt triển đất nước. b, Kể tờn một số tỏc phẩm VHVN - Chữ Hỏn: Thuật hoài, Bạch Đằng giang phỳ, Bỡnh Ngụ đại cỏo…v.v - Chữ Nụm: Cảnh ngày hố, Chinh phụ ngõm, Truyện Kiều….v.v - Chữ Quốc ngữ: Tuyờn ngụn độc lập, Bến quờ, Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh…v.v Cõu 6: Tổng hợp những yờu cầu về sử dụng tiếng Việt. VỀ NGỮ ÂM VÀ CHỮ VIẾT VỀ TỪ NGỮ VỀ NGỮ PHÁP VỀ PCNN * Cần phỏt õm theo chuẩn * Cần viết đỳng chớnh tả và cỏc quy định chặt chẽ về chữ. * Dựng đỳng hỡnh thức cấu tạo của từ * Dựng đỳng nghĩa từ. * Dựng đỳng đặc điểm ngữ phỏp của từ. * Cõu cần đỳng quy tắc ngữ phỏp. * Cõu cần diễn đạt đỳng cỏc quan hệ ý nghĩa. * Cõu cần cú dấu cõu thớch hợp. * Cỏc cõu cú liờn kết. * Cần sử dụng cỏc yếu tố ngụn ngữ thớch hợp với phong cỏch ngụn ngữ. Cõu 7: Xột cõu đỳng - Cỏc cõu đỳng là: b,d,g vỡ cú đủ thành phần chớnh của cõu. - Cỏc cõu sai: a,c,e,h vỡ: a-c thiếu chủ ngữ do nhầm lẫn trạng ngữ với chủ ngữ. e-h dựng sai quan hệ từ do nhầm lẫn trạng ngữ với vế cõu trong cõu ghộp. IV. Củng cố: Các kiến thức TV đã học V. HDVN: - Làm đề cương ôn tập. - Chuẩn bị: Ôn tập phần làm văn.

File đính kèm:

  • docOn tap phan tieng Viet.doc