I. Đọc – Hiểu văn bản.
1. Đọc – Tìm hiểu chú thích.
a. Đọc.
b. Chú thích
II Tìm hiểu nội dung văn bản.
1. Tục ngữ về thiên nhiên:
* Câu 1:
+ Tháng 5: đêm ngắn, ngày dài.
+ Tháng 10: đêm dài, ngày ngắn.
-> Đó là thực tế, là quy luật TN.
- Có thể vận dụng kinh nghiệm vào chuyện tính toán, sắp xếp công việc cho phù hợp, đảm bảo sức khoẻ.
-> Khuyên con người phải tranh thủ thời gian, chủ động về thời gian.
* Câu 2:
- Giúp con người bố trí, sắp xếp công việc ngày hôm sau cho hợp lí.
* Câu 3:
Ráng mỡ gà -> báo hiệu sắp có bão -> Chuẩn bị chống bão.
* Câu 4: Tháng 7 kiến bò: Chủ động chống lụt trời sẽ mưa to, mưa lâu -> lụt.
b. Tục ngữ về LĐSX:
* Câu 5: đất quý như vàng -> phải biết quý trọng và bảo vệ, giữ gìn.
* Câu 6: Thứ tự các nghề nông cho thu nhập khá -> Kinh nghiệm sản xuất.
* Câu 7, 8: Khẳng định vị trí của các yếu tố quan trọng với nghề nông.
-> áp dụng canh tác hiệu quả
6 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 73: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 19-Tiết 73:
TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT
I. NỘI DUNG CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Khái niệm tục ngữ.
- Nội dung tư tưởng, ý nghĩa triết lí và hình thức nghệ thuật của những câu tục ngữ trong bài học.
2. Kỹ năng:
- Đọc – hiểu, phân tích các lớp nghĩa của tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.
- Vận dụng được ở mức độ nhất định một số câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất vào đời sống.
3. Thái độ:
- Trân trọng những kinh nghiệm của cha ông.
* Nội dung giáo duc bảo vệ môi trường.
- Liên hệ : học sinh sưu tầm tục ngữ liên quan đến môi trường
4. Năng lực:
(1) Năng lực chung: Hợp tác; Tự quản lí; Giao tiếp; Đọc hiểu văn bản; Giải quyết vấn đề; Thu thập và xử lí thông tin.
(2) Năng lực chuyên biệt:
- Đọc diễn cảm, tự tìm hiểu nhận thức, cảm thụ nội dung văn vản đưa ra.
- Liên hệ thực tiễn, giải quyết vấn đề văn bản đưa ra
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: sgk,vở ghi,tài liệu tham khảo.
- Học sinh: sgk,vở ghi, soạn bài.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Bài mới:
A. MỞ ĐẦU (5 phút)
1. Mục tiêu:
2. Phương thức hoạt động:
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Hình thức tổ chức dạy học:
HĐ của Giáo Viên
HĐ của HS
Nội dung
Tổ chức trò chơi: Thi tìm hiểu ca dao, tục ngữ về tự nhiên và xã hội
* Giới thiệu bài:- Tục ngữ là một thể loại văn học dân gian. Nó được ví là kho báu kinh nghiệm và trí tuệ dân gian, là “ Túi khôn vô tận”. Tục ngữ là thể loại triết lí nhưng cũng là “cây đời xanh tươi “. Tiết học hôm nay cô cùng các em tìm hiểu thể loại mới đó là tục ngữ . Vậy tục ngữ là gì ? tục ngữ đúc kết được những kinh nghiệm gì cho chúng ta .
Chơi trò chơi
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THANH KIẾN THỨC (20 phút)
1. Mục tiêu:
2. Phương thức hoạt động:
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Trực quan, vấn đáp gợi mở.
- Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động nhóm
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Gọi h/s đọc -> Nhận xét
- Thế nào là tục ngữ?
HD tìm hiểu chú thích.
Đọc
Trả lời
I. Đọc – Hiểu văn bản.
1. Đọc – Tìm hiểu chú thích.
a. Đọc.
b. Chú thích
Có thể chia các câu tục ngữ trên làm mấy nhóm ? Gọi tên?
- Nhóm 1: câu 1, 2, 3, 4: TN về thiên nhiên.
- Nhóm 2: câu 5, 6, 7, 8: TN về lao động sản xuất.
- Nghĩa câu tục ngữ này ntn?
- Cơ sở thực tiễn của kinh nghiệm này là gì?
- Có thể áp dụng kinh nghiệm nêu trong câu tục ngữ ntn?
* Nội dung giáo dục bảo vệ môi trường:Giá trị của kinh nghiệm mà câu tục ngữ thể hiện?
- Y/c thảo luận theo các bước như câu 1( mỗi nhóm 1 câu)
- Nội dung của câu tục ngữ 2 là gì?
- Em hiểu câu tục ngữ 3 ntn? (GV chốt ý)
- Nội dung câu 4 nói về hiện tượng gì?
- Ý nghĩa của câu 5, 6, 7, 8 ntn ?
Trả lời
Nhận xét
Bổ xung
Trả lời
Trả lời
Trao đổi
Thảo luận
Trình bày
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trình bày
Ghi chép
II Tìm hiểu nội dung văn bản.
1. Tục ngữ về thiên nhiên:
* Câu 1:
+ Tháng 5: đêm ngắn, ngày dài.
+ Tháng 10: đêm dài, ngày ngắn.
-> Đó là thực tế, là quy luật TN.
- Có thể vận dụng kinh nghiệm vào chuyện tính toán, sắp xếp công việc cho phù hợp, đảm bảo sức khoẻ.
-> Khuyên con người phải tranh thủ thời gian, chủ động về thời gian.
* Câu 2:
- Giúp con người bố trí, sắp xếp công việc ngày hôm sau cho hợp lí.
* Câu 3:
Ráng mỡ gà -> báo hiệu sắp có bão -> Chuẩn bị chống bão.
* Câu 4: Tháng 7 kiến bò: Chủ động chống lụt trời sẽ mưa to, mưa lâu -> lụt.
b. Tục ngữ về LĐSX:
* Câu 5: đất quý như vàng -> phải biết quý trọng và bảo vệ, giữ gìn.
* Câu 6: Thứ tự các nghề nông cho thu nhập khá -> Kinh nghiệm sản xuất.
* Câu 7, 8: Khẳng định vị trí của các yếu tố quan trọng với nghề nông.
-> áp dụng canh tác hiệu quả
- Qua nội dung bài học em nêu vài nét về nội dung và nghệ thuật của văn bản.
- Gv kết luận.
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
Tóm lược
Trả lời
Nhận xét
Bổ xung
Ghi chép
Đọc
IV Tổng kết.
1 Nội dung Ghi nhớ{sgk
2 Nghệ thuật.
- Ngắn gọn, hàm súc.
-Vần: chủ yếu vần lưng: năm – nằm; mười – cười; nắng – vắng; gà - nhà.
- Đối xứng: đêm – ngày; năm – mười; sáng – tối; nắng – mưa...
- Lập luận chặt chẽ, giàu hình ảnh.
* Ghi nhớ : (Sgk- 5)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (10 phút)
1. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện kĩ năng hệ thống hoá lại bài học.
2. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Nội dung kiến thức
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Học thuộc lòng các câu tục ngữ trong bài học.
- Tập sử dụng một vài câu tục ngữ trong bài học vào những tình huống giao tiếp khác nhau, viết thành những đoạn đối thoại ngắn.
Học sinh báo cáo kết quả làm việc với GV.
- HS làm bt vào vở bt Ngữ văn.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (7 phút)
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Nội dung kiến thức
-Tự nhận thức được những bài học kinh nghiệm về thiên nhiên, lao động sản xuất,con người,xã hội
- Ra quyết định vận dụng các bài học kinh nghiệm đúng lúc,đúng chỗ
Học sinh báo cáo kết quả làm việc với GV.
3. Giao bài và hướng dẫn học bài , chuẩn bị bài về nhà. (2 phút)
a) Bài cũ
* Nội dung giáo duc bảo vệ môi trường.
- Liên hệ : học sinh sưu tầm tục ngữ liên quan đến môi trường
- Sưu tầm một số câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.
b) Bài mới
- Học bài, soạn: Chương trình địa phương ( phần văn và TLV)
*Tù rót kinh nghiÖm:
***************************************
File đính kèm:
- giao_an_ngu_van_lop_7_tiet_73_tuc_ngu_ve_thien_nhien_va_lao.docx