I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trỡnh học kỡ 2, mụn Ngữ văn lớp 7 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập văn bản của HS thụng qua hỡnh thức kiểm tra tự luận. Cụ thể là đánh giá mức độ đạt được sau các bài học về kiểu văn bản nghị luận(các bài học về cỏch làm bài nghị luận giải thớch.Tiếng Việt về tu từ về cõu: phộp liệt kờ.)
II.HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hỡnh thức : Tự luận
Cỏch tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài 90 phỳt
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trỡnh mụn Ngữ văn lớp 7, học kỡ 2
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra (theo các bước như minh họa ở trên)
- Xác định khung ma trận
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 7Tuần 37 Tiết 131, 132 Đề kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 37
Ngày soạn 6-5-2013
Kiểm tra ngày 9-5-2013
Tiết 131+132
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II – MễN NGỮ VĂN LỚP 7
I. MỤC TIấU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thụng tin để đỏnh giỏ mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trỡnh học kỡ 2, mụn Ngữ văn lớp 7 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn, với mục đớch đỏnh giỏ năng lực đọc – hiểu và tạo lập văn bản của HS thụng qua hỡnh thức kiểm tra tự luận. Cụ thể là đỏnh giỏ mức độ đạt được sau các bài học về kiểu văn bản nghị luận(các bài học về cỏch làm bài nghị luận giải thớch.Tiếng Việt về tu từ về cõu: phộp liệt kờ.)
II.HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hỡnh thức : Tự luận
Cỏch tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài 90 phỳt
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Liệt kờ tất cả cỏc chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trỡnh mụn Ngữ văn lớp 7, học kỡ 2
Chọn cỏc nội dung cần đỏnh giỏ và thực hiện cỏc bước thiết lập ma trận đề kiểm tra (theo cỏc bước như minh họa ở trờn)
Xỏc định khung ma trận
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu +
Vận dụng
Cộng
chủ đề 1
TLV
nghị luận giải thớch
biết cỏch
làm và làm được bài văn nghị luận giải thớch
Số cõu : 1
Số điểm : 7
Tỷ lệ : 70%
Số cõu : 1
Số điểm : 7
Tỷ lệ : 70%
Chủ đề 2
Tiếng Việt
Hiểu được khỏi niệm phộp liệt kể
- Cỏc kiểu liệt kờ
Lấy được vớ dụ, nhận biết vớ dụ liệt kờ đú thuộc kiểu nào.
Số cõu : 1
Số điểm : 3
Tỷ lệ :30%
Số cõu : 1
Số điểm : 3
Tỷ lệ :30%
Số cõu : 1
Số điểm : 3
Tỷ lệ :30%
Số cõu : 1
Số điểm : 7
Tỷ lệ : 70%
Số cõu : 2
Số điểm :10
Tỷ lệ : 100%
IV. BIấN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra lớp 7 kỡ 2
Thời gian làm bài 90 phỳt, khụng kể thời gian giao đề
Cõu 1 Nhõn dõn ta thường khuyờn nhủ nhau :
‘‘Anh em như chõn với tay
Rỏch lành đựm bọc giở hay đỡ đần”
Hóy giải thớch ý nghĩa cõu ca giao
Cõu2
- Em hóy cho biết thế nào là phộp liệt kờ ? Cú mấy kiểu liệt kờ ? Hóy cho 1 vớ dụ và cho biết em đó dựng kiểu liệt kờ nào?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
Cõu 1 : 7 điểm.
ĐVĐ :
- Nguồn gốc cõu ca giao: kho tàng văn học dõn gian Việt nam, là tiếng núi tỡnh cảm của người lao động.tỡnh cảm và cỏch ứng xử tốt đẹp của mối quan hệ ruột thịt.( 1đ)
GQVĐ:
- Giải thớch từ: Nghĩa đen:
Nghĩa búng :
.( 1đ )+ Chõn tay là hai bộ phận trong một cơ thể con người.
cũng như mối quan hệ anh và em trong một gia đỡnh.
.( 1đ ) +Rỏch, lành lỏ gúi nhau trỏnh rỏch, cũng như anh em che chở nhau, sẽ qua tai ương, hoạn nạn, khú khăn. Anh em sẽ hũa thuận thể hiện nhu cầu nghĩa vụ che chở trong mối quan hệ gần gũi.
.( 1đ )+ Dở ,hay là cỏi tốt cỏi xấu nếu cú anh em san sẻ đỡ đần thỡ gỏnh nặng sẽ nhẹ hơn, cỏi xấu sẽ bị hạn chế.
.( 1đ )+ Những biểu hiện : Sỏch vở, đời thường.
.( 0,5đ )+ Nhận xột về mối quan hệ tốt,xấu.
.( 0,5đ ) + Liờn hệ bản thõn
KTVĐ
+ Vai trũ tỡnh cảm anh em, gia đỡnh.( 1đ )
Cõu 2: 3đ
Khỏi niệm : ( 1đ ) Liệt kờ là sắp xếp núi tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cựng loại để diễn tả đầy đủ hơn, sõu sắc hơn khớa cạnh khỏc nhau của thực tế hay của tư tưởng tỡnh cảm.
Cú hai kiểu liệt kờ ( 1đ )
+ liệt kờ từng cặp với khụng theo từng cặp
+ Liệt kờ tăng tiờn, khụng tăng tiến
- Lấy được vớ dụ và chỉ rừ dựng liệt kờ kiểu gỡ ( 1đ)
File đính kèm:
- Hoat dong ngu van.doc