I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Về kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức về phép dời hình và phép đồng dạng
2.Về kỹ năng:
- Xác định ảnh của một hình qua phép dời hình và phép đồng dạn
- Chứng minh hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng
3.Về thái độ, tư duy:
- Cẩn thận, chính xác
- Thấy được thực tiễn ứng dụng của toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án phụ đạo môn Toán 11 (bán sát chương trình) - Tiết 10: Phép vị tự và phép đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ...../...../2012
Ngày dạy: ...../...../2012 Dạy lớp:11A
Ngày dạy: ...../...../2012 Dạy lớp:11B
Ngày dạy: ...../...../2012 Dạy lớp:11C
TIẾT 10: PHÉP VỊ TỰ VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Về kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức về phép dời hình và phép đồng dạng
2.Về kỹ năng:
- Xác định ảnh của một hình qua phép dời hình và phép đồng dạn
- Chứng minh hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng
3.Về thái độ, tư duy:
- Cẩn thận, chính xác
- Thấy được thực tiễn ứng dụng của toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.
2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào các hoạt động)
3. Dạy bài mới
HĐ1: Xác định ảnh của một hình qua phép đồng dạng (15’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài tập chép 1
Trong mặt phẳng Oxy, cho I(1;1) và đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dings có được bằng việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 45o và phép vị tự tự tâm O tỉ số
- GV treo bảng phụ minh họa để HS thấy rõ ảnh của đường tròn tâm I bán kính bằng 2 qua phép đồng dạng
?Điểm I’ có tọa độ là bao nhiêu?
?Điểm I’’có tọa độ là bao nhiêu?
Bài tập chép1
I’(0; )
I’’(0;2)
2. Bài tập chép 2
OI = nên OI’ =, nên I’(0;) và R’=2
Và I”(0; 2) và R”=2
Vậy phương trình đường tròn ảnh của đường tròn tâm I là
:
HĐ2: Xác định ảnh của một hình qua phép vị tự. (20’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Bài tập chép2:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm H tỉ số ½.
?Điểm H được xác định như thế nào?
GV gọi HS lên bảng vẽ hình.
Bài 3 :CMR khi thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ được một phép vị tự tâm O.
GV hướng dẫn HS dựa vào ĐN để chứng minh.
H là giao điểm của ba đường cao.
HS lên bảng vẽ hình
HS suy nghĩ và trả lời.
Bài tập chép 2:
Gọi A’,B’,C’lần lượt là ảnh của A,B,C qua phép vị tự tâm H tỉ số ½.Ta có :
Hay A’,B’,C’lần lượt là trung điểm của HA,HB,HC.
Bài 3 :CMR khi thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ được một phép vị tự tâm O.
Hay :
Hay :(đpcm)
* Củng cố. (5’)
HS nắm vững cách dạng ảnh của một hình qua phép đồng dạng
Cách chứng minh hai hình đồng dạng
Cách tìm phép đồng dạng biến hình này thành hình kia
4. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà (4’)
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức của chương
- Ôn tập cách dựng ảnh của một hình qua phép dời hình và phép đồng dạng
- Ôn tập biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, đối xứng tâm và đối xứng trục
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tiet 11.doc