Câu 1. Xét biểu thức tính công A = F.s.cos. Lực sinh công cản khi:
A. B. C. D.
Câu 2. Xét biểu thức tính công A = F.s.cos. Lực sinh công phát động khi:
A. B. C. D.
Câu 3:. Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là
A. Fvt. B. Fv. C. Ft. D. Fv .
Câu 4. Một vật 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính công của trọng lực khi vật đi hết dốc ? A. 0,5kJ B. 1000J C. 850J D. 500J
Câu 5: Công là đại lượng:
A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không B. Vô hướng có thể âm hoặc dương
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không D. Véc tơ có thể âm hoặc dương
Câu 6: Biểu thức của công suất là: A. P B. P C. P D. P
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 7839 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phụ đạo Vật lí 10 - Công và công suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ đạo 10 Tuần: 21+22
Ngay soạn: 02/ 01/ 2012
COÂNG VAØ COÂNG SUAÁT
Công:
: Góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển vật
+ Nếu là góc nhọn: 00 << 900=
=> A> 0 : Công của lực phát động.
+ Nếu là góc tù: 900 = A< 0 : Công của lực cản.
+ Nếu = 00 ( => Amax= F.s
+ Nếu = 900 ( => A= 0
+ Nếu = 1800 ( => A= - F.s
Đơn vị của công: J; kW.h; N.m;
2.công suất: Là đại lượng được đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.( đặc trưng cho tốc độ sinh công nhanh hay chậm của lực đó)
( A: J; t: s )
+ Đơn vị công suất: W; J/s; HP; Nm/s
+ Công suất trung bình của lực không đổi ( : P= F.v.
Câu 1. Xét biểu thức tính công A = F.s.cosa. Lực sinh công cản khi:
A. B. C. D.
Câu 2. Xét biểu thức tính công A = F.s.cosa. Lực sinh công phát động khi:
A. B. C. D.
Câu 3:. Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là
A. Fvt. B. Fv. C. Ft. D. Fv.
Câu 4. Một vật 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính công của trọng lực khi vật đi hết dốc ? A. 0,5kJ B. 1000J C. 850J D. 500J
Câu 5: Công là đại lượng:
A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không B. Vô hướng có thể âm hoặc dương
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không D. Véc tơ có thể âm hoặc dương
Câu 6: Biểu thức của công suất là: A. P B. P C. P D. P
Câu 7: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s2).
Công của lực cản có giá trị:
A. - 36750 J B. 36750 J C. 18375 J D. - 18375 J
Câu 8: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị ( Lấy )
A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25950 J
Câu 9 Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s2 với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công bằng 6kJ .Vật đó có khối lượng là A.60kg B. 0,06kg C. 600kg D. Đáp số khác.
Câu 10: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng: A. 2866J B. 1763J. C. 2400J. D. 2598J.
Câu 11: : Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng góc 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng: A. 2866J B. 2598J. C. 2400J. D. Đáp án khác
Câu 12: Một tàu thủy chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với lực không đổi F = 5.103 N. Hỏi khi lực thực hiện được một công bằng 15.106 J thì xà lan đã dời chổ theo phương của lực được quãng đường bằng bao nhiêu?
Câu 13: Tính công của trọng lực trong giây thứ tư khi vật có khối lượng 8 kg rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2.
Câu 14. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng có hướng:
A. Lực hấp dẫn B. Công cơ học C. Động lượng D. Xung của lực
Câu 15. Để nâng một vật lên cao 10m với vận tốc không đổi người ta thực hiện công 6000J. Vật đó có khối lượng là:
A. 6kg B. 0,6kg. C. 60kg D. 600kg
Câu 16 Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. HP B. kw.h C. Nm/s D. J/s
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY
Tổ trưởng kí duyệt
02/01/2011
HÒANG ĐỨC DƯỠNG
File đính kèm:
- giao an phu dao li 10 tuan 21.doc