Giao án sinh 12 cơ bản

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này học sinh phải:

- Nêu được khái niệm gen và trình bày cấu trúc của gen.

- Trình bày được khái niệm mã di truyền và đặc điểm của mã di truyền.

- Mô tả được quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ và nêu được những điểm khác ở sinh vật nhân chuẩn.

2. Kỹ năng: Rèn luyện và phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.

3. Tư tưởng: Có ý thức cần thiết phải bảo vệ nguồn gen, tính đa dạng của các vốn gen tất cả các loài, đặc biệt là nguồn gen quý từ đó có hành động ủng hộ hoặc tham gia bảo vệ nuôi dưỡng, chăm sóc động thực vật quý hiếm.

II. Chuẩn bị phương tiện

1. Giáo viên: Hình vẽ 1.1, 1.2 SGK, hình 1SGV và bảng mã di truyền.

2. Học sinh: Bảng nhóm, bút lông.

III. Trọng tâm - Phương pháp

1. Trọng tâm: Cấu trúc của gen, mã di truyền và sự nhân đôi của ADN

2. Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi

IV. Tiến trình lên lớp

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

(Bài đầu tiên chỉ giới thiệu sơ qua chương trình sinh học 12 )

3. Nội dung bài mới:

 

doc114 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giao án sinh 12 cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình môn sinh học lớp 12 chương trình chuẩn Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 53 tiết Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết Học kỳ I Phần Năm: Di truyền học Chương I. Cơ chế biến dị và di truyền Tiết 1. Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADN Tiết 2. Bài 2. Phiên mã và dịch mã Tiết 3. Bài 3. Điều hoà hoạt động của gen Tiết 4. Bài 4. Đột biến gen Tiết 5. Bài 5. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể Tiết 6. Bài 6. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Tiết 7. Bài 7. Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời Chương II. Tính qui luật của hiện tượng di truyền Tiết 8. Bài 8. Quy luật phân li Tiết 9. Bài 9. Quy luật phân li độc lập Tiết 10. Bài 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen Tiết 11. Bài 11. Liên kết và hoán vị gen Tiết 12. Bài 12. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân Tiết 13. Bài 13. ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen Tiết 14. Bài 14. Thực hành: Lai giống Tiết 15. Bài 15. Bài tập chương I và chương II Tiết 16. Kiểm tra chương I và II Chương III. Di truyền học quần thể Tiết 17. Bài 16. Cấu trúc di truyền của quần thể Tiết 18. Bài 17. Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo) Chương IV. ứng dụng Di truyền học Tiết 19. Bài 18. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp Tiết 20. Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp đột biến và công nghệ tế bào Tiết 21. Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen Chương IV. Di truyền học người Tiết 22. Bài 21. Di truyền y học Tiết 23. Bài 22. Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học Tiết 24. Bài 23. Ôn tập phần Di truyền học Tiết 25. Kiểm tra chương III, IV và V Phần Sáu: Tiến hoá Chương I. Bằng chứng và cơ chế tiến hoá Tiết 26. Bài 24. Các bằng chứng tiến hoá Tiết 27. Bài 25. Học thuyết Lamac và học thuyết Đácuyn Tiết 28. Bài 26. Thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại Tiết 29. Bài 27. Quá trình hình thành quần thể thích nghi Tiết 30. Bài 28. Loài Tiết 31. Bài 29. Quá trình hình thành loài Tiết 32. Bài 30. Quá trình hình thành loài (tiếp theo) Tiết 33. Bài 31. Tiến hoá lớn Chương II. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất Tiết 34. Bài 32. Nguồn gốc sự sống Tiết 35. Bài 33. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất Tiết 36. Bài 34. Sự phát sinh loài người Tiết 37. Kiểm tra chương I và II Phần Bảy: Sinh thái học Chương I. Cá thể và quần thể sinh vật Tiết 38. Bài 35. Môi trường và các nhân tố sinh thái Tiết 39. Bài 36. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể Tiết 40. Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật Tiết 41. Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo) Tiết 42. Bài 39. Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật Chương II. Quần Xã sinh vật Tiết 43. Bài 40. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã Tiết 44. Bài 41. Diễn thế sinh thái Chương IV. Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường Tiết 45. Bài 42. Hệ sinh thái Tiết 46. Bài 43. Trao đổi chất trong hệ sinh thái Tiết 47. Bài 44. Chu trình sinh địa hoá và sinh quyển Tiết 48. Bài 45. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái Tiết 49. Bài tập Tiết 50. Bài 46. Thực hành: Quản lí và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên Tiết 51. Bài 47. Ôn tập phần Tiến hoá và Sinh thái học Tiết 52. Bài 48. Ôn tập chương trình Sinh học cấp Trung học phổ thông Tiết 53. Kiểm tra cuối năm Ngày soạn: 18/08/2010 Phần Năm: Di truyền học Chương I. Cơ chế biến dị và di truyền Tiết 1. Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này học sinh phải: - Nêu được khái niệm gen và trình bày cấu trúc của gen. - Trình bày được khái niệm mã di truyền và đặc điểm của mã di truyền. - Mô tả được quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ và nêu được những điểm khác ở sinh vật nhân chuẩn. 2. Kỹ năng: Rèn luyện và phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp. 3. Tư tưởng: Có ý thức cần thiết phải bảo vệ nguồn gen, tính đa dạng của các vốn gen tất cả các loài, đặc biệt là nguồn gen quý từ đó có hành động ủng hộ hoặc tham gia bảo vệ nuôi dưỡng, chăm sóc động thực vật quý hiếm. II. Chuẩn bị phương tiện 1. Giáo viên: Hình vẽ 1.1, 1.2 SGK, hình 1SGV và bảng mã di truyền. 2. Học sinh: Bảng nhóm, bút lông. III. Trọng tâm - Phương pháp 1. Trọng tâm: Cấu trúc của gen, mã di truyền và sự nhân đôi của ADN 2. Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi IV. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Bài đầu tiên chỉ giới thiệu sơ qua chương trình sinh học 12 ) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Ví dụ: - Gen hemôglôbin anpha là gen mã hoá chuỗi pôlipeptit anpha góp phần tạo nên phân tử Hb trong tế bào hồng cầu. - Gen tARN mã hoá cho ARN vận chuyển. - Gen là gì? HS: Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định. GV: Sử dụng hình 1.1 SGK yêu cầu HS cho biết các vùng cấu trúc của gen mã hoá prôtêin điển hình? HS: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit : + Vùng điều hoà nằm ở đầu gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. + Vùng mã hoá mang thông tin mã hoá các aa + Vùng kết thúc mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã. GV: (Bổ sung) Trong 2 mạch của gen chỉ có một mạch có chiều 3’-5’ là chứa thông tin di truyền để phiên mã còn mạch có chiều 5’-3’ là mạch bổ sung không làm khuôn. GV: Hãy phân biệt gen phân mảnh và gen không phân mảnh? HS: Nghiên cứu SGK trả lời. GV: Thế nào là mã di truyền? HS: Nghiên cứu SGK trả lời. GV: Có bao nhiêu bộ ba mã hoá? HS: Có tất cả 43 = 64 bộ ba. - GV đưa ra các giả thiết về mã bộ 1, 2, nhưng đều không thoả mãn đủ số 20 aa để hs đưa ra kết luận. Mã di truyền có đặc điểm gì? - Trong 64 bộ ba có 3 bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) và một bộ ba mở đầu (AUG) mã hoá aa mêtiônin ở sv nhân thực (ở sv nhân sơ là foocmin mêtionin). GV: Quá trình tự nhân đôi của ADN dựa trên nguyên tắc nào? HS: Liên hệ kiến thức lớp 9 và lớp 10 trả lời đó là nguyên tắc bổ sung (A- T và G- X) và bán bảo tồn (giữ lại một nửa). GV: ADN thực hiện nhân đôi vào thời điểm nào? HS ??? GV: Hãy quan sát hình 1.2 và cho biết: - Quá trình nhân đôi ADN có sự tham gia của các thành phần nào? - Chức năng mỗi enzim khi tham gia quá trình? HS: Quan sát hình và trả lời: Các enzim tham gia gồm: các en tháo xoắn, enzim ARN polimeraza tổng hợp từng đoạn mồi (Đoạn ARN mạch đơn), enzim ADN polimeraza bổ sung các nuclêôtit để kéo dài mạch mới, enzim nối ligaza để nối các đoạn Okazaki (1000-2000Nu). GV: Nhờ các enzim: - Gyraza (Derulaza, privotaza) mở xoắn. - Hêlicaza cắt liên kết hiđrô. - Prôtêin SSB bám sợi đơn giữ mạch. ADN tháo xoắn, phân tử ADN được tách làm 2 mạch tạo ra chạc chữ Y. - Primer (ARN polymeraza) tổng hợp mồi (ARN). - ADN polymeraza III kéo dài mạch. - ADN polymeraza I tổng hợp bổ sung thay thế đoạn mồi. - Ligaza nối các đoạn bổ sung với đoạn cũ. HS: Quan sát hình 1.2 và chú ý theo dõi. GV: Quá trình liên kết các nuclêôtit diễn ra trên nguyên tắc nào? HS: Nguyên tắc bổ sung (A lk với T và G lk với X). GV: 2 mạch của AND có chiều ngược nhau mà ezim ADN polimeraza chỉ xúc tác theo chiều 5’ – 3’, vậy quá trình liên kết các nuclêôtit diễn ra trên 2 mạch của AND là giống nhau hay khác nhau? GV: Nguyên tắc bán bảo tồn thể hiện như thế nào trong quá trình tổng hợp ADN ? HS: Mỗi ADN con có 1 mạch là của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. GV: Hãy nghiên cứu hình vẽ và nội dung trong SGK để tìm ra sự giống và khác nhau trong cơ chế tự nhân đôi của ADN ở sv nhân sơ và sv nhân thực? HS: ở sinh vật nhân thực: - Cơ chế nhân đôi về cơ bản giống với sv nhân sơ. - Tuynhiên có một số điểm khác: + Nhân đôi ở sv nhân thực có nhiều đơn vị nhân đôi, ở sv nhân sơ chỉ có một (Điểm O). + Nhân đôi ở sv nhân thực có nhiều en tham gia. I. Gen 1. Khái niệm Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định 2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc Gồm 3 vùng: - Vùng điều hoà: Mang mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động, kiểm soát quá trình phiên mã. - Vùng mã hoá: Mang thông tin mã hoá các axit amin. + ở sinh vật nhân sơ: Các gen có vùng mã hoá liên tục gọi là gen không phân mảnh. + ở sinh vật nhân thực: Hầu hết các gen có vùng mã hoá không liên tục (các đoạn êxon xen kẽ các đoạn intron) gọi là gen phân mảnh. - Vùng kết thúc: Mang tín hiệu kết thúc phiên mã. II. Mã di truyền Mã di truyền là trình tự các nuclêôtit trong gen quy định trình tự các aa trong phân tử prôtêin . Mã di truyền được đọc trên cả mARN và ADN. Mã di truyền là mã bộ ba. Có tất cả 43 = 64 bộ ba, trong đó có 61 bộ ba mã hoá cho 20 loại axit amin * Đặc điểm của mã di truyền - Là mã bộ ba: cứ 3 nu đứng kế tiếp nhau mã hoá một axit amin. - Tính phổ biến: giống nhau ở hầu hết các sinh vật. - Có tính đặc hiệu: mỗi bộ 3 mã hoá 1 aa. - Tính thoái hoá: nhiều bộ 3 cùng mã cho 1 aa (trừ AUG: Methionin và UGG: Triptophan). - Trong 64 bộ ba có 3 bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) và một bộ ba mở đầu (AUG) mã hoá aa mêtiônin ở sv nhân thực (ở sv nhân sơ là foocmin mêtionin). III. Quá trình nhân đôi của ADN 1. Nguyên tắc - Nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo tồn và nửa gián đoạn. 2. Thời điểm Diễn ra ngay trước khi tế bào bắt đầu bước vào giai đoạn phân chia tế bào 3. Thành phần - ADN làm khuôn. - Các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào - Các enzim xúc tác. - ATP. 4. Diễn biến quá trình a. Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ (VK E. coli) Bước 1: Tháo xoắn, tách mạch - Nhờ các enzim gyraza, hêlicaza và prôtêin SSB bám sợi đơn xúc tác, ADN tháo xoắn, phân tử ADN được tách làm 2 mạch tạo ra chạc chữ Y (một mạch có đầu 3’- OH, một mạch có đầu 5’- P). Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới - Trên mạch có đầu 3’- OH (mạch khuôn), sau khi tổng hợp ARN mồi thì enzim ADN polimeraza sẽ tổng hợp mạch mới một cách liên tục bằng sự liên kết các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung. - Trên mạch có đầu 5’- P (mạch bổ sung), việc liên kết các nuclêôtit được thực hiện gián đoạn theo từng đoạn Okazaki. + ở mỗi đoạn Okazaki, sau khi enzim. ARN polimeraza tổng hợp đoạn mồi thì thì enzim ADN polimeraza xúc tác liên kết các nu để tổng hợp đoạn Okazaki. + Enzim ligaza sẽ nối các đoạn Okazaki lại với nhau. Bước 3: Hai phân tử ADN được tạo thành. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp còn mạch kia là của ADN mẹ ban đầu (bán bảo tồn). b. Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực Cơ chế giống với sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ. Tuy nhiên có một số điểm khác: + Nhân đôi ở sv nhân thực có nhiều đơn vị nhân đôi, ở sv nhân sơ chỉ có một. + Nhân đôi ở sv nhân thực có nhiều enzim tham gia. 4. Củng cố: - Gen là gì? Cấu trúc một gen điển hình là như thế nào? Có những loại gen nào? - Trình bày đặc tính của mã di truyền? - Tóm tắt quá trình tự nhân đôi ở sv nhân sơ? So sánh với quá trình đó ở sv nhân thực? 5. Dặn dò: - Học bài và trả lời các bài tập cuối bài. - Xem bảng mã di truyền. - Soạn trước bài 2: Phiên mã và dịch mã. Ngày soạn: 20/08/2010 Tiết: 02 BÀI 2 : PHIấN MÃ VÀ DỊCH MÃ I. Mục tiờu 1. Kiến thức Sau khi học xong bài học sinh cần phải: - Trỡnh bày được thời điểm ,diễn biến, kết quả , ý nghĩa của cơ chế phiờn mó - Biết được cấu trỳc ,chức năng của cỏc loại ARN - Hiểu được cấu trỳc đa phõn và chức năng của prụtein - Nờu được cỏc thành phần tham gia vào quỏ trỡnh sinh tổng hợp prụtein, trỡnh tự diễn biến của quỏ trỡnh sinh tổng hợp pr 2. Kĩ năng - Rốn luyện kỹ năng so sỏnh ,khỏi quỏt hoỏ, tư duy hoỏ học thụng qua thành lập cỏc cụng thức chung - Phỏt triển năng lực suy luận của học sinh qua việc xỏc định cỏc bộ ba mó sao va số a.a trong pt prụtein do nú quy định từ chiếu của mó gốc suy ra chiều mó sao và chiều dịch mó 3. Thái độ - Từ kiến thức: " Hoạt động của các cấu trúc vật chất trong tế bào là nhịp nhàng và thống nhất, bố mẹ truyền cho con không phải là các tính trạng có sẵn mà là các ADN- cơ sở vật chất của các tính trạng" từ đó có quan niệm đúng về tính vật chất của hiện tượng di truyền. II. Thiết bị dạy học - Sơ đồ cấu trỳc phõn tử tARN - Sơ đồ khỏi quỏt quỏ trỡnh dịch mó - Sơ đồ cơ chế dịch mó - Sơ đồ hoạt động của pụliribụxụm trong quỏ trỡnh dịch mó III. Tiến trỡnh tổ chức bài học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Mó di truyền là gỡ ? vỡ sao mó di truyền là mó bộ ba? - Nguyờn tắc bổ sung và bỏn bảo toàn thể hiện như thế nào trong cơ chế tự sao của ADN? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nụi dung * Hoạt động 1: Tỡm hiểu về phiờn mó - Gv đặt vấn đề: ARN cú những loại nào ? chức năng của nú?. yờu cầu học sinh đọc SGK và hoàn thành phiếu học tập sau: mARN tARN rARN Cấu trỳc Chức năng - Gv cho hs quan sỏt hinh 2.2 và đọc mục I.2 ? Hóy cho biết cú những thành phần nào tham gia vào quỏ trỡnh phiờn mó ? ARN được tạo ra dựa trờn khuụn mẫu nào ? Enzim nào tham gia vào quỏ trỡnh phiờn mó ? Chiều của mạch khuụn tổng hợp mARN ? ? Cỏc ri Nu trong mụi trường liờn kết với mạch gốc theo nguyờn tắc nào ? Kết quả của quỏ trỡnh phiờn mó là gỡ ? Hiện tượng xảy ra khi kết thỳc quỏ trỡnh phiờn mó HS nờu được: * Đa số cỏc ARN đều được tổng hợp trờn khuụn ADN, dưới tỏc dụng của enzim ARN- polime raza một đoạn của phõn tử ADN tương ứng với 1 hay 1 số gen được thỏo xoắn, 2 mạch đơn tỏch nhau ra và mỗi nu trờn mạch mó gốc kết hợp với 1 ribụnu của mt nội bào theo NTBS , khi E chuyển tới cuụi gen gặp tớn hiệu kết thỳc thỡ dừng phiờn mó, pt m ARN dc giải phúng * Hoạt động 2: Tìm hiểu về dịnh mã - Gv nờu vấn đề : pt prụtờin được hỡnh thành như thế nào ? - yờu cầu hs quan sỏt hỡnh 2.3 và n/c mục II *? Qt tổng hợp cú những tp nào tham gia ?a.a được hoạt hoỏ nhờ gắn với chất nào ? a.a hoạt hoỏ kết hợp với tARN nhằm mục đớch gỡ ? mARN từ nhõn tế bào chất kết hợp với ri ở vị trớ nào ? tARN mang a.a thứ mấy tiến vào vị trớ đầu tiờn của ri? vị trớ kế tiếp là của t ARN mang a.a thứ mấy ? liờn kết nào dc hỡnh thành ? Ri cú hoạt động nào tiếp theo? kết quả cuả hoạt động đú ? Sự chuyển vị của ri đến khi nào thỡ kết thỳc ? Sau khi dc tổng hợp cú những hiện tượng gỡ xảy ra ở chuỗi polipeptit ? 1 Ri trượt hết chiều dài mARN tổng hợp dc bao nhiờu pt prụtờin * Sau khi hs mụ tả cơ chế giải mó ở 1 Ri Gv thụng bỏo về trường hợp 1 pụlĩụm. Nờu cõu hỏi ?? nếu cú 10 ri trượt hết chiều dài mARN thỡ cú bao nhiờu pt prụtờin dc hỡnh thành ? chỳng thuộc bao nhiờu loại? I. Phiờn mó 1. Cấu trỳc và chức năng của cỏc loại ARN (Nội dung PHT) 2. Cơ chế phiờn mó * Thời điểm: xảy ra trước khi tế bào tổng hợp prụtờin * Diễn biến: dưới tỏc dụng của enzim ARN-pol, 1 đoạn pt ADN duỗi xoắn và 2 mạch đơn tỏch nhau ra + Chỉ cú 1 mạch làm mạch gốc + Mỗi nu trong mỗi mạch gốc kết hợp với 1 Ri nu tự do theo NTBS Agốc - Umụi trường Tgốc - Amụi trường Ggốc – Xmụi trường Xgốc – Gmụi trường → chuỗi poli ribonucleotit cú cấu trỳc bậc 1. nếu là tARN , rARN thỡ tiếp tục hỡnh thành cấu trỳc ko gian bậc cao hơn + sau khi hỡnh thành ARN chuyển qua màng nhõn tới tế bào chất, ADN xoắn lại như cũ * Kết quả : một đoạn pt ADN→ 1 Pt ARN * í nghĩa : hỡnh thanh ARN trực tiếp tham gia vào qt sinh tổng hợp prụtờin quy định tớnh trạng II. Dịch mó 1. Hoạt hoỏ a.a - Dưới tỏc động của 1 số E cỏc a.a tự do trong mt nội bào dc hoạt hoỏ nhờ gắn với hợp chất ATP - Nhờ tỏc dụng của E đặc hiệu, a.a dc hoạt hoỏ liờn kết với tARN tương ứng → phức hợp a.a - tARN 2. Tổng hợp chuỗi pụlipeptit - mARN tiếp xỳc với ri ở vị trớ mó đầu (AUG), tARN mang a.a mở đầu (Met) → Ri, đối mó của nú khớp với mó của a.a mở đầu/mARN theo NTBS - a.a 1- tARN→ tới vị trớ bờn cạnh, đối mó của nú khớp với mó của a.a 1/mARN theo NTBS, liờn kết peptit dc hỡnh thành giữa a.a mở đầu và a.a 1 - Ri dịch chuyển 1 bộ ba/ mARNlàmcho tARN ban đầu rời khỏi ri, a.a2-tARN →Ri, đối mó của nú khớp với mó của a.a2/mARN theo NTBS, liờn kết peptit dc hỡnh thàn giữa a.a1 và a.a2 - Sự chuyển vị lại xảy ra đến khi Ri tiếp xỳc với mó kết thỳc/mARN thỡ tARN cuối cựng rời khỏi ri→ chuỗi polipeptit dc giải phúng - Nhờ tỏc dụng của E đặc hiệu, a.a mở đầu tỏch khỏi chuỗi poli, tiếp tục hỡnh thành cấu trỳc bậc cao hơn→ pt prụtờin hoàn chỉnh *Lưu ý : mARN dc sử dụng để tổng hợp vài chục chuỗi poli cựng loại rồi tự huỷ, cũn riboxụm đc sủ dụng nhiều lần. IV. Củng cố - Cỏc cơ chế di truyền ở cấp độ pt : tự sao, sao mó và giải mó. - Sự kết hợp 3 cơ chế trờn trong qt sinh tổng hợp pr đảm bảo cho cơ thể tổng hợp thường xuyờn cỏc pr đặc thự, biểu hiện thành tớnh trạng di truyền từ bố mẹ cho con gỏi. - Một số câu hỏi trắc nghiệm. - Cụng thức: V. Dặn dò - Về nhà trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài. - Chuẩn bị trước bài 3. Ngày soạn: 24/08/2010 Tiết: 03 BÀI 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN I. Mục tiờu 1. Kiến thức Sau khi học xong bài học sinh cần phải: - Hiểu dc thế nào là điều hoà hoạt động của gen - hiểu dc khỏi niệm ụperon và trỡnh bày dc cấu trỳc của ụperon - giải thớch được cơ chế điều hoà hoạt động của ụperon Lac 2. Kĩ năng - Tăng cường khả năng quan sát hình và diễn tả hiện tượng diễn ra trên phim, mô hình, hình vẽ. - Rèn luyện khả năng suy luận về sự tối ưu trong hoạt động của thế giới sinh vật. 3. Thái độ II. Thiết bị dạy học - hỡnh 3.1, 3.2a, 3.2b III. Tiến trỡnh tổ chức bài học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ - trỡnh bày diễn biến và kết quả của quỏ trỡnh phiờn mó? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ nội dung * hoạt động 1: Gv đặt vấn đề : Điều hoà hoạt động của gen chớnh là điều hoà lượng sản phẩm của gen dc tạo ra. ? Điều hoà hoạt động của gen cú ý nghĩa như thế nào đối với cơ thể sinh vật ? ? Điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ khác tế bào nhân thực như thế nào? * hoạt động 2 : tỡm hiểu điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhõn sơ GV yờu cầu học sinh nghiờn cứư mục II.1 và quan sỏt hỡnh 3.1 ? ụperon là gỡ ? dựa vào hỡnh 3.1 hóy mụ tả cấu trỳc của ụpe ron Lac gv yờu cầu học sinh nghiờn cứu mục II.2 và quan sỏt hỡnh 3.2a và 3.2b ? quan sỏt hỡnh 3.2a mụ tả hoạt động của cỏc gen trong ụpe ron lac khi mụi trường khụng cú lactụzơ ? khi mụi trường khụng cú chất cảm ứng lactụzơ thỡ gen điều hoà (R) tỏc đọng như thế nào để ức chế cỏc gen cấu trỳc khụng phiờn mó ? quan sỏt hỡnh 3.2b mụ tả hoạt động của cỏc gen trong ụperon Lac khi mụi trường cú lactụzơ? ? tại sao khi mụi trường cú chất cảm ứng lactụzơ thỡ cỏc gen cấu trỳc hoạt đụng phiờn mó? I. Khỏi quỏt về điều hoà hoạt động của gen - Điều hoà hoạt động của gen chớnh là điều hoà lượng sản phẩm của gen dc tạo ra trong tế bào nhằm đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào phự hợp với điều kiện mụi trường cũng như sự phỏt triển bỡnh thường của cơ thể. - ở sinh vật nhân sơ, điều hoà hoạt động gen gen chủ yếu được tiến hành ở cấp độ phiên mã. - ở sinh vật nhân thực, sự điều hoà phức tạp hơn ở nhiều cấp độ từ mức ADN (trước phiên mã), đến mức phiên mã, dịch mã và sau dịch mã. II. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhõn sơ 1. mụ hỡnh cấu trỳc ope ron Lac - cỏc gen cú cấu trỳc liờn quan về chức năng thường dc phõn bố liền nhau thành từng cụm và cú chung 1 cơ chế điều hoà gọi chung la ụpe ron - cấu trỳc của 1 ụperon gồm : + Z,Y,A : cỏc gen cấu trỳc + O (operator) : vựng vận hành + P (prụmoter) : vựng khởi động + R: gen điều hoà 2. sự điều hoà hoạt động của ụperon lac * khi mụi trường khụng cú lactụzơ: gen điều hoà R tổng hợp prụtờin ức chế, prụtờin ức chế gắn vào gen vận hành O làm ức chế phiờn mó của gen cấu trỳc (cỏc gen cấu trỳc khụng biểu hiờn) * khi mụi trường cú lactụzơ: gen điều hoà R tổng hợp prụtờin ưc chế, lactụzơ như là chất cảm ứng gắn vào và làm thay đổi cấu hỡnh prụtờin ức chế, prụtờin ức chế bị bất hoạt khụng găn dc vào gen vận hành O nờn gen được tự do vận hành hoạt động của cỏc gen cấu trỳc A,B,C giỳp chỳng phiờn mó và dịch mó (biểu hiện). IV. Củng cố - giải thớch cơ chế điều hoà hoạt động của ụperon lac. - Câu hỏi trắc nghiệm. V. Dặn dò - Về nhà trả lời câu hỏi trong SGK vào vở. - Tìm hiểu trước bài 4. Ngày soạn: 25/08/2010 Tiết: 04 BÀI 4 : ĐỘT BIẾN GEN I. Mục tiờu 1. Kiến thức Sau khi học xong bài học sinh cần phải: - hiểu được khỏi niệm, nguyờn nhõn, cơ chế phỏt sinh và cơ chộ biểu hiện của đột biến, thể đột biến va phõn biệt được cỏc dạng đột biến gen - phõn biệt rừ tỏc nhõn gõy đột biến và cỏch thức tỏc động - cơ chế biểu hiện của đột biến gen - hậu quả của đột biến gen 2. Kĩ năng - rốn luyện kỹ năng phõn tớch ,so sỏnh,khỏi quỏt hoỏ thụng qua cơ chế biểu hiện đột biến - rèn luyện kỹ năng so sỏnh, kỹ năng ứng dụng , thỏy được hậu quả của đột biến đối với con người và sinh vật 3. Thái độ - Thấy được tính cấp thiết của việc bảo vệ môi trường, ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử dụng các tác nhân gây đột biến gen. II.Thiết bị dạy học - tranh ảnh, tài liệu sưu tầm về biến dị, đặc biệt là đột biến gen ở động vật ,thực vật và con người. - sơ đồ cơ chế biểu hiện đột biến gen - hỡnh 4.1,4.2 sỏch giỏo khoa III. Tiến trỡnh tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ - thế nào là điều hoà hoạt động của gen? giải thớch cơ chế điều hoà hoạt động của ụperon Lac. 3. bài mới : hoạt động của thầy và trũ nội dung * hoạt động 1: tỡm hiểu về đột biến gen Gv yờu cầu hs đọc mục I.1 tỡm hiểu những dấu hiệu mụ tả khỏi niệm đột biến gen - Hs quan sỏt tranh ảnh và đưa ra nhận xột ? Đột biến gen xảy ra ở cấp độ pt cú liờn quan đến sự thay đổi của yếu tố nào?→ khỏi niệm *? đột biến gen cú luụn dc biểu hiện ra kiểu hỡnh Gv lấy vd cho hs hiểu: người bị bạch tạng do gen lặn (a) quy định Aa, AA : bỡnh thường -aa : biểu hiện bạch tạng→ thể đột biến hoặc chỉ khi MT thuận lợi nú mới biểu hiện: ruồi cú gen khỏng DDT chỉ trong MT cú DDT mới biểu hiện ? vậy thể đột biến là gỡ * hoạt động 2: tỡm hiểu cỏc dạng đột biến gen Cho hs quan sỏt tranh về cỏc dạng ĐB gen : yờu cầu hs hoàn thanh PHT dạng ĐB Khỏi niệm hậu quả Thay thờ 1 cặp nu Thờm hoặc mất 1 cặp nu gv: Tại sao cựng la ĐB thay thế cặo nu mà cú trường hợp ảnh hưởng đến cấu trỳc của prụtờin, cú trường hợp ko, yếu tố quyết định là gỡ ? yếu tố quyết định là bộ ba mó hoỏ a.a cú bị thay đổi ko, sau đb bộ ba cú quy định a.a mới ko? * nếu bộ ba mở đầu (AUG) hoặc bộ ba kết thỳc (UGA) bị mất 1 cặp nu? → ko tổng hợp prụtờin hoặc kộo dài sự tổng hợp * hoạt động 3: tỡm hiểu nguyên nhân và cơ chế phỏt sinh đột biến gen ? nguyờn nhõn nào gõy nờn đụt biến gen Hs trỡnh bày dc cỏc tỏc nhõn gõy đột biến ? vậy nguyờn nhõn nào làm tăng cỏc tỏc nhõn đột biến cú trong MT? (- hàm lượng khớ thải tăng cao đặc biệt la CO2 làm trỏi đất núng lờn gõy hiệu ứng nhà kớnh - màn chắn tia tử ngoại dũ rỉ do khớ thải nhà mỏy, phõn bún hoỏ học, chỏy rừng. - khai thỏc và sử dụng ko hợp lớ nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn) ? cỏch hạn chế (hạn chế sử dụng cỏc nguyờn liệu hoỏ chất gõy ụ nhiễm MT, trồng nhiều cõy xanh, xử lớ chất thải nhà mỏy, khai thỏc tài nguyờn hợp lớ ) *Gv cho hs đọc mục II.2agiải thớch cỏc trạng thỏi tồn tại của bazơnitơ: dạng thường và dạng hiếm - hs quan sỏt hinh 4.1 SGK ? hỡnh này thể hiện điều gỡ ? cơ chế của qt đú *gv: Đột biến phỏt sinh sau mấy lần ADN tỏi bản? yờu cầu hs điền tiếp vào phần nhỏnh dũng kẻ cũn để trống trong hỡnh, đú là cặp nu nào? - hs đọc muc II.2b nờu cỏc nhõn tố gõy ĐB và kiểu ĐB do chỳng gõy ra. * hoạt động 4: tỡm hiểu về hậu quả chung và ý nghĩa của đột biến gen Hs đọc mục III.1 ? loại đột biến nào cú ý nghĩa trong tiến húa ? đột biến gen cú vai trũ như thế nào ? tại sao núi đột biến gen là nguồn nguyờn liệu quan trọng cho tiến hoỏ và chọn giống trong khi đa số đb gen cú hại, tần số đb gen rất thấp (do 1 số đb trung tớnh hoặc cú lợi và so với đb NST thỡ ĐB gen phổ biến hơn và ớt ảnh hưởng nghiờm trọng đến sức sống ) I. Đột biờn gen 1. khỏi niệm - là những biến đổi nhỏ trong cấu trỳc của gen liờn quan đến 1 (đột biến điểm ) hoặc một số cặp nu - Đa số đột biến gen là cú hại, một số cú lợi hoặc trung tớnh * thể đột biến: là những cỏ thể mang đột biến đó biểu hiện ra kiểu hỡnh của cơ thể 2. cỏc dạng đột biến gen ( chỉ đề cập đến đột biến điểm) - thay thờ một cặp nu - thờm hoặc mất một cặp nu II. Nguyên nhân và cơ chế phỏt sinh đột biến gen 1. Nguyên nhân - tia tử ngoại - tia phúng xạ - chất hoỏ học - sốc nhiệt - rối loạn qt sinh lớ sinh hoỏ trong cơ thể - Một số vi rút... 2. Cơ chế phát sinh đột biến gen a. sự kết cặp khụng đỳng trong nhõn đụi ADN * Cơ chế : bazơ niơ thuộc dạng hiếm ,cú những vị trớ liờn kết hidro bị thay đổi khiến chỳng kết cặp khụng đỳng khi tỏi bản b. tỏc động của cỏc nhõn tố đột biến - tỏc nhõn vật lớ (tia tử ngoại) - tỏc nhõn hoỏ học( 5BU): thay thế cặp A-T bằng G-X - Tỏc nhõn sinh học (1 số virut): đột biến gen III. Hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen 1. hậu quả của đụt biến gen - Đột biến gen làm biến đổi cấu trỳc mARN biến đổi cấu trỳc prụtờin thay đổi đột ngột về 1 hay 1 số tớnh trạng. - Đa số cú hại, giảm sức sống, gen đột biến làm rối loạn qỳa trỡnh sinh tổng hợp prụtờin - một số cú lợi hoặc trung tớnh 2. vai trũ và

File đính kèm:

  • docGiao an sinh hoc lop 12 Da Bac.doc
Giáo án liên quan