BÀI TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Củng cố kiến thức chương I, II, III, IV, V.
2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, phân tích, trình bày
3/ Thái độ: - Chăm chỉ, nghiêm, túc
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1/ Chuẩn bị của giáo viên: - Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, tự luận. Pho to phát cho học sinh
2/ Chuẩn bị của học sinh: - On tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I, làm bài GV đã giao
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3163 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 6 tiết 29: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15 Ngày soạn: 19/11/2013
Tiết: 29 Ngày dạy: 18/11/2013
BÀI TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Củng cố kiến thức chương I, II, III, IV, V.
2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, phân tích, trình bày
3/ Thái độ: - Chăm chỉ, nghiêm, túc
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1/ Chuẩn bị của giáo viên: - Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, tự luận. Pho to phát cho học sinh
2/ Chuẩn bị của học sinh: - On tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I, làm bài GV đã giao
III/ TIẾN TRÌNH LN LỚP:
1/ On định lớp: 6A1…………………………6A2………………………6A3………………………………
2/ Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài học.
3/ Các hoạt động dạy và học:
Giới thiệu bài: GV hệ thống lại toàn bộ chương trình SH 6 đã học
4 -> 5 HS trình bày bài làm của mình, lớp nhận xét bổ sung. GV chốt lại đáp án.
CÂU 1: Bộ phận nào có khả năng phân chia?
Tế bào mô mềm b. Tế bào mô nâng đỡ
Tế bào mô phân sinh d. Cả 3 ý trên
Câu 2 : Thân dài là do:
Sự lớn lên và phân chia tế bào b. Chồi ngọn
c. Mô phân sinh ngọn d. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 3. Rễ cây hút nước và muối khoáng nhờ:
Miền hút b. Miền trưởng thành
c. Miền sinh dưỡng d. Miền chóp rễ
Câu 4: Trong nhóm cây sau cây nhóm cây nào có rễ cọc:
a. Cây xoài, cây ớt, cây hoa hồng c. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ngô
b. Cây bưởi, cây hành, cây cải cây, cà chua d. Cây dừa, câyhành, câylúa
Câu 5: Trong nhóm cây sau cây nào là nhóm cây mọng nước
a. Cây nhãn ,cây mít và cây thuốc bỏng c. Cây cành giao, thuốc bỏng, xương rồng
b. Cây táo cây cà phê,cây cải,cây ngô d.Cây gừng ,cây tỏi và cây sống đời
Câu 6. Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là:
a. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài
b. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển
c. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển
d. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên trái đất
Câu 7. Cây có rễ cọc là cây có
a. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái b. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân
c. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái d. Chưa có rễ cái không có rễ con
Câu 8 Nhóm gồm có toàn các cây có rễ chùm là:
a. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu
b. Cy tre, cy la mì, cy tỏi, cy to
c. Cy mía, cy c chua, cy lạc, cy nhn
d. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi
Câu 9 Thân to ra do đâu?
a. Tầng sinh vỏ
b. Tầng sinh trụ
c. Sự phân chia tế bào mô phân sinh ở từng sinh vỏ và tầng sinh trụ
d. Sự phân chia tế bào mô phân sinh ngọn
câu 10. Vỏ cây to ra nhờ bộ phận nào?
a. Mô phân sinh ngọn b. Mô mềm
c. Tầng sinh vỏ d. Tầng sinh trụ
câu 11. Rễ củ có chức năng:
a. Giúp cây leo lên
b. Hút chất dinh dưỡng của cây chủ
c. Chứa chất dinh dưỡng cho cây ra hoa, tạo quả
d. Giúp cây hô hấp trong không khí
câu 12. Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ:
a. Mạch rây b. Mạch gỗ
c. Lông hút d. Miền hút
Câu 13. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:
a. Tràng hoa và nhị c. Nhị hoa và nhụy hoa
b. Đài hoa và nhuỵ d. Tràng hoa và nhụy hoa
Câu 14. Chức năng quan trọng nhất của lá là:
a.Thoát hơi nước và trao đổi khí b. Hô hấp và quang hợp
c. Thoát hơi nước và quang hợp d. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu15. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là
a. CO2 và muối khoáng c. Nước và O2
b. O2 và muối khoáng d. Nước và CO2
Câu 16. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thn bị l:
a. Cây rau muống c. Cây cải canh
b. Cây rau ngót d. Cây mùng tơi
Câu 17. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng
a. Rễ c. Lá b. Thân d. Củ
Câu 18. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
a. Vách tế bào và nhân
b. Lục lạp và nhân
c. Tế bào chất và nhân
Câu 19. Những hoa nở về đêm có đặc điểm nào thu hút sâu bọ?
a. Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, hạt phấn to và có gai
b. Hoa thường có màu trắng và có hương thơm
c. Hoa nhỏ và phấn to, có gai
d. Đầu nhuỵ có chất dính, hạt phấn nhỏ, nhiều.
Câu 20: Trình bày cấu tạo trong của rễ và chức năng của các bộ phận bằng cách hoàn chỉnh bảng sau?
Các bộ phận miền hút của rễ
Chức năng của từng bộ phận
Câu 21 : Trình bày cấu tạo trong của thân non bằng cách hoàn chỉnh bảng sau?
Các bộ phận của thân
Chức năng của từng bộ phận
Câu 22: Ghép nội dung ở cột A(tên mẫu vật) với cột B(tên lá biến dạng) sao cho phù hợp
TÊN MẪU VẬT
TÊN LÁ BIẾN DẠNG
Kết quả
Xương rồng
Cây nắp ấm
Lá mây
Củ dong ta
Lá bắt mồi
Lá biến thành gai
Tay móc
Lá vảy
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 1/ Củng cố – Đánh giá:
Đáp án: câu 20
Các bộ phận miền hút của rễ
Chức năng của từng bộ phận
- Bảo vệ bộ phận bên trong của rễ
- Hút nước và muối khoáng hoà tan
- Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
- Vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
- Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân ,lá
- Chứa chất dự trữ
Câu 21:
CÁC BỘ PHẬN CỦA THÂN
CHỨC NĂNG CỦA TỪNG BỘ PHẬN
Biểu bì
Vỏ
thịt vỏ
- Bảo vệ bộ phận bên trong
- Dự trữ chất dinh dưỡng
- Tham gia quang hợp
Bó mạch
Trụ giữa
Ruột
- Vận chuyển chất hữu cơ
- Vận chuyển nước và muối khoáng
- Chứa chất dự trữ
2/ Nhận xét – Dặn dò:
- Học bài.
- Chuẩn bị bài sau: mẫu vật củ gừng, củ rong ta, lá cây thuốc bỏng, củ khoai tây, củ khoai lang… đọc trước bài 26.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- sinh 6 tiet 29.doc