BÀI 42: CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được hoạt động của các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh thích nghi với đời sống bay.
- Nêu được điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn, từ đó tìm ra đặc điểm tiến hóa hơn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát tranh, kỹ năng so sánh.
- Rèn kỹ năng phân tích, thảo luận nhóm để mô tả chi tiết cấu tạo trong của chim bồ câu.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên:
- Tranh cấu tạo trong của chim bồ câu.
- Mô hình chim bồ câu.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 10115 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 7 bài 42: Cấu tạo trong của chim bồ câu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Ngày soạn: 17/01/2014
Tiết 44 Ngày dạy: 21/01/2014
BÀI 42: CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được hoạt động của các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh thích nghi với đời sống bay.
- Nêu được điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn, từ đó tìm ra đặc điểm tiến hóa hơn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát tranh, kỹ năng so sánh.
- Rèn kỹ năng phân tích, thảo luận nhóm để mô tả chi tiết cấu tạo trong của chim bồ câu.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên:
- Tranh cấu tạo trong của chim bồ câu.
- Mô hình chim bồ câu.
2. Học sinh:
- Đọc bài trước ở nhà.
- Tìm hiểu về chim bồ câu.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
7A1…………............................................… 7A2…………........................................……
7A3……………........................................… 7A4…………........................................……
7A5............................................................... 7A6................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các đặc điểm của chim thích nghi với đời sống bay?
3. Hoạt động dạy - học:
Mở bài:
Hoạt động 1: Tìm hiểu các cơ quan dinh dưỡng
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Tiêu hóa:
- GV cho HS nhắc lại các bộ phận của hệ tiêu hoá ở chim.
- GV cho HS thảo luận và trả lời:
+ Hệ tiêu hoá của chim hoàn chỉnh hơn bò sát ở những điểm nào?
+ Vì sao chim có tốc độ tiêu hoá cao hơn bò sát?
- Lưu ý HS: HS không giải thích được thì GV phải giải thích do có tuyến tiêu hoá lớn, dạ dày cơ quan nghiền thức ăn, dạ dày tuyến tiết dịch.
- GV chốt lại kiến thức.
2/ Tuần hoàn:
- GV cho HS thảo luận:
+ Tim của chim có gì khác tim bò sát?
+ ý nghĩa sự khác nhau đó?
- GV treo sơ đồ hệ tuần hoàn câm " gọi 1 HS lên xác định các ngăn tim.
- Gọi 1 HS trình bày sự tuần hoàn máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn.
3/ Hô hấp:
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát hình 43.2 SGK " thảo luận và trả lời:
+ So sánh hô hấp của chim với bò sát?
+ Vai trò của túi khí?
+ Bề mặt trao đổi khí rộng có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống bay lượn của chim?
4/ Bài tiết và sinh dục:
- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ Nêu đặc điểm hệ bài tiết và hệ sinh dục của chim?
+ Những đặc điểm nào thể hiện sự thích nghi với đời sống bay?
- GV chốt lại kiến thức.
- 1 HS nhắc lại các bộ phận của hệ tiêu hoá đã quan sát được ở bài thực hành.
- HS thảo luận " nêu được:
+ Thực quản có diều.
+ Dạ dày: dạ dày tuyến, dạ dày cơ " tốc độ tiêu hoá cao.
- 1-2 HS phát biểu, lớp bổ sung.
- HS đọc thông tin SGK trang 141, quan sát hình 43.1 và nêu điểm khác nhau của tim chim so với bò sát:
+ Tim 4 ngăn, chia 2 nửa.
+ Nửa trái chứa máu đỏ tươi " đi nuôi cơ thể, nửa phải chứa máu đỏ thẫm.
+ ý nghĩa: Máu nuôi cơ thể giàu oxi " sự trao đổi chất mạnh.
- HS lên trình bày trên tranh " lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận và nêu được:
+ Phổi chim có nhiều ống khí thông với hệ thống túi khí.
+ Sự thông khí do sự co giãn túi khí (khi bay), sự thay đổi thể tích lồng ngực (khi đậu).
+ Túi khí: giảm khối lượng riêng, giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS đọc thông tin " thảo luận và nêu được các đặc điểm thích nghi với đời sống bay:
+ Không có bóng đái " nước tiểu đặc, thải ra ngoài cùng phân.
+ Chim mái chỉ có 1 buồng trứng và ống dẫn tr ứng trái phát triển.
- Đại diện nhóm trình bày,c ác nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Tiểu kết:
1. Tiêu hóa:
- Ống tiêu hoá phân hoá, chuyên hoá với chức năng.
- Tốc độ tiêu hoá cao.
2. Tuần hoàn:
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- Máu nuôi cơ thể giàu oxi (máu đỏ tươi).
3. Hô hấp:
- Phổi có mạng ống khí
- 1 số ống khí thông với túi khí " bề mặt trao đổi khí rộng.
- Trao đổi khí:
+ Khi bay – do túi khí
+ Khi đậu – do phổi
4. Bài tiết và sinh dục:
- Bài tiết:
+ Thận sau
+ Không có bóng đái
+ Nước tiểu thải ra ngoài cùng phân
- Sinh dục:
+ Con đực: 1 đôi tinh hoàn
+ Con cái: buồng trứng trái phát triển
+ Thụ tinh trong.
Hoạt động 2: Thần kinh và giác quan.
- GV yêu cầu HS quan sát mô hình não chim, đối chiếu hình 43.4 SGK, nhận biết các bộ phận của não trên mô hình.
+ So sánh bộ não chim với bò sát?
- GV chốt lại kiến thức.
- HS quan sát mô hình, đọc chú thích hình 43.4 SGK và xác định các bộ phận của não.
- 1 HS lên chỉ trên mô hình, lớp nhận xét, bổ sung.
* Tiểu kết:
- Bộ não phát triển
+ Não trước lớn.
+ Tiểu não có nhiều nếp nhăn.
+ Não giữa có 2 thuỳ thị giác.
- Giác quan:
+ Mắt tinh có mí thứ ba mỏng
+ Tai: có ống tai ngoài.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
1. Cũng cố:
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Trình bày đặc điểm hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
+ Hoàn thành bảng so sánh cấu tạo trong của chim bồ câu với thằn lằn.
2. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị trước bài thực hành.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………….
File đính kèm:
- SINH 7TUAN 23TIET 44.doc