LỚP BÒ SÁT
BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Nêu được các dặc điểm phù hợ với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn.
- Nêu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của thằn lằn. Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 5163 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 7 tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Trường THCS Liêng Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Ngày soạn: 03/01/2014
Tiết 40 Ngày dạy: 07/01/2014
LỚP BÒ SÁT
BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Nêu được các dặc điểm phù hợ với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn.
- Nêu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của thằn lằn. Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên:
- Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn.
- Mô thằn lằn.
2. Học sinh:
- Đọc bài trước ở nhà.
- Một con thằn lằn.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
7A1…………............................................… 7A2…………........................................……
7A3……………........................................… 7A4…………........................................……
7A5............................................................... 7A6................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm chung và vai trò của Lưỡng cư ?
3. Hoạt động dạy - học:
Mở bài: Hôm nay chúng ta tìm hiểu Lớp động vật có xương sống tiếp theo là Lớp bò sát qua đại diện quen thuộc là thằn làn bóng đuôi dài.
Hoạt động 1: Đời sống
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng.
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng.
- GV chốt lại kiến thức.
- HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với kiến thức đã học để hoàn thành phiếu học tập.
- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
Ếch đồng
1- Nơi sống và hoạt động
- Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước.
2- Thời gian kiếm mồi
- Bắt mồi về ban ngày
- Bắt mồi vào chập tối hay đêm
3- Tập tính
- Thích phơi nắng
- Trú đông trong các hốc đất khô ráo.
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.
- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV cho HS thảo luận:
- Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
- Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
- Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?
- GV chốt lại kiến thức.
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại đặc điểm đời sống của thằn lằn, đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
- HS phải nêu được: thằn lằn thích nghi hoàn toàn với môi trường trên cạn.
- HS thảo luận trong nhóm.
- Yêu cầu nêu được:
+ Thằn lằn thụ tinh trong " tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít.
+ Trứng có vỏ " bảo vệ
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Tiểu kết:
- Môi trường sống trên cạn
- Đời sống:
+ Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng
+ Ăn sâu bọ
+ Có tập tính trú đông
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp.
Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
- GV yêu cầu HS đọc bảng trang 125 SGK, đối chiếu với hình cấu tạo ngoài và ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo.
- GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa, hoàn thành bảng trang 125 SGK.
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên gắn mảnh giấy.
- GV chốt lạiđáp án đúng: 1G; 2E; 3D; 4C; 5B và 6A.
- GV cho HS thảo luận: so sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy được thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn.
- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài.
- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điền để hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh.
b. Di chuyển
- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2 đọc thông tin trong SGK trang 125 và nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển.
- GV chốt lại kiến thức.
- HS quan sát hình 38.2 SGK, nêu thứ tự các cử động:
+ Thân uốn sang phải " đuôi uốn sang trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.
+ Thân uốn sang trái, động tác ngược lại.
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung.
* Tiểu kết:
Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
1. Củng cố:
Gọi 1-2 HS đọc ghi nhớ SGK
Yêu HS làm bài tập sau:
Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng:
Cột A
Cột B
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt.
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi nước
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
2. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.
- Đọc trước bài: Cấu tạo trong của Thằn lằn
V. RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- SINH 7TUAN 21TIET 40.doc