Giáo án Sinh học 7 tiết 53: Đa dạng của lớp thú (tiếp) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng

Tiết 53 ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp)

CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG

I/ Mục tiêu:

KT: H/s nêu được những đ2 cơ bản của thú móng guốc và phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ. Nêu được đ2 bộ limh trưởng, phân biệt các đại diện của bộ linh trưởng.

KN: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích so sánh. Kỹ năng hoạt động nhóm.

TĐ: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật.

II/ Đồ dùng:

Tranh phóng to chân lợn, bò, tê giác. Bảng phụ tr 167.

III/ Hoạt động dạy và học.

1/ ổn định tổ chức : 1p

2/ Kiểm tra bài cũ: 5p

? Trình bầy đ2 cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang trong đất

? Nêu tập tính bắt mồi của những đại diện của 3 bộ thú: ăn sâu bọ, gặm nhấm, ăn thịt

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 7 tiết 53: Đa dạng của lớp thú (tiếp) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:………. Ngày giảng:……….. Tiết 53 Đa dạng của lớp thú (tiếp) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng I/ Mục tiêu: KT: H/s nêu được những đ2 cơ bản của thú móng guốc và phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ. Nêu được đ2 bộ limh trưởng, phân biệt các đại diện của bộ linh trưởng. KN: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích so sánh. Kỹ năng hoạt động nhóm. TĐ: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật. II/ Đồ dùng: Tranh phóng to chân lợn, bò, tê giác. Bảng phụ tr 167. III/ Hoạt động dạy và học. 1/ ổn định tổ chức : 1p 2/ Kiểm tra bài cũ: 5p ? Trình bầy đ2 cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang trong đất ? Nêu tập tính bắt mồi của những đại diện của 3 bộ thú: ăn sâu bọ, gặm nhấm, ăn thịt 3/ Bài mới: T/g HĐ Thầy HĐ1: Nêu được đ2 chung của bộ móng guốc. Phân biệt bộ guốc chẵn bộ guốc lẻ. GV: Yêu cầu h/s đọc sgk tr 166, 167 quan sát hình 51.13 trả lời câu hỏi ? Tìm đ2 chung của bộ móng guốc GV: yêu cầu học sinh HĐNN 2p chọn từ phù hợp điền vào trong bảng tr 167 GV: + Kẻ lên bảng để h/s chữa + Đưa ra đáp án đúng ? Tìm đ2 phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ ? Nêu đ2 chung của bộ móng guốc ? đ2 cơ bản để phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ là gì HĐ2: Nêu được đ2 cơ bản của bộ , phân biệt một số đại diện trong bộ Gv: Yêu cầu h/s n/c sgk và quan sát 51.4 trả lời câu hỏi ? Tìm đ2 cơ bản của bộ linh trưởng ? Tại sao bộ linh trưởng leo treò rất giỏi GV: Kẻ nhanh bảng để h/s phân biệt 3 đại diện của 3 bộ linh trưởng Bảng( phần phụ lục) ? Rút ra kết luận về đ 2 của bộ linh trưởng HS: Rút ra kết luận HĐ3: H/s nêu được những đặc điểm chung của lớp thú thể hiệnlà lớp ĐV tiến hoá nhất. GV: Yêu cầu h/s nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú. Thôg qua các đại diện tìm hiểu đ2 chung bằng HĐNN 2p GV: Khi h/s trả lời đã đúng , goi 1 h/s đọc đ2 chung ở phần kl sgk HĐ4: H/s nêu được giá trị nhiều mặt của lớp thú ? Thú có những giá trị gì trong đời sống con người HS: Nghiên cứu sgk trả lời ? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển HS: XD khu bảo tồn, cấm săn bắn. Gv: Cho h/s học sgk KL: chung h/s đọc sgk HĐ Trò HS: Đọc to thông tin sgk và trả lời được đ2 : móng guốc , cách di chuyển HS: Trao đổi nhóm hoàn thành bảngĐại diện lần lượt các nhóm lên hoàn thành bảng nhóm khác nhận xét bổ sung HS: Nêu được số ngón chân có guốc, sừng, chế độ ăn HS: Bàn chân bàn tay có 5 ngón đều có thể cầm nắm trong đó chi trước có tác dụng chính HS: Bàn chân bàn tay có 5 ngón đều có thể cầm nắm trong đó chi trước có tác dụng chính. HS: Tự tìm đ2 phù hợp 3 đại diện ở sơ đồ tr 168 để điền bảng, 3 h/s lên điền bảng. HS: + TĐ nhómtìm hiểu đ2 chung + Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung Nội dung I/ Các bộ móng guốc - Đặc điểm móng guốc: + Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc. - Bộ guốc chẵn: +Số ngón chân chẵn,có sừng, đa số nhai lại - Bộ guốc lẻ: +Số ngón chân lẻ, không có sừng(trừ tê giác) không nhai lại II/ Bộ linh trưởng + Đi bằmg bàn chân + Bàn tay bàn chân có 5 ngón + Ngón cái đối diện với các ngón còn lạithích nghi vói sự cầm nắmvà leo trèo + ăn tạp III/ Đặc điểm chung của lớp thú Học KL sgk IV/ Vai trò của thú Học sgk 4/ Kiểm tra đánh giá: 5p Sử dụng câu hỏi sgk 5/ Dặn dò: 1p Học bài và trả lời câu hỏi Tìm hiểu tập tính và đ/s của thú 6/ Rút kinh nghiệm Tên ĐV Đẳc điểm Khỉ hình người Khỉ Vượn Chai mông Không có Chai mông lớn Chai mông nhỏ Túi má Không có Túi má lớn Không có Đuôi Không có Đuôi dài Không có

File đính kèm:

  • doctiet 53.doc
Giáo án liên quan