Giáo án Sinh học Khối 7 - Chương trình học kì 2 (Chuẩn kiến thức)

I/ Mục tiêu:

 1/ Kiến thức:

 - Nắm được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống, môi trường sống.

 - Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương.

 - Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người.

 - Trình bày được đặc điểm chung của cá.

 2/ Kỹ năng :

 - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh để rút ra kết luận.

 - Kĩ năng làm việc theo nhóm.

 3/ Thái độ :

 Yêu thích môn học

II/ Đồ dùng dạy học :

· GV: Tranh hình Sgk

· HS: Đọc trước bài mới.

III/ Hoạt động dạy học:

1/ Kiểm tra bài cũ: 5

 Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống?

2/ Hoạt động dạy học:

 

doc64 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Chương trình học kì 2 (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC KÌ II NĂM 2009 - 2010 Tuần: 18 Ngày soạn: 06/1/2010 Tiết : 36 Bài:34 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Nắm được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống, môi trường sống. - Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương. - Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người. - Trình bày được đặc điểm chung của cá. 2/ Kỹ năng : - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh để rút ra kết luận. - Kĩ năng làm việc theo nhóm. 3/ Thái độ : Yêu thích môn học II/ Đồ dùng dạy học : GV: Tranh hình Sgk HS: Đọc trước bài mới. III/ Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: 5’ Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống? 2/ Hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 20’ HOẠT ĐỘNG 1 ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG 1/ Đa dạng về thành phần loài. - Gv yêu cầu Hs đọc thông tinà thảo luận nhóm hoàn thành bài tập sau: - Gv kẻ bảng gọi Hs lên điền bảng. - Gv chốt lại đáp án đúng. - Hs tự thu nhận thông tinà trao đổi nhómà thống nhất đáp án. - Đại diện nhóm lên điền bảngà các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Hs theo dõi và tự sửa chữa (Nếu cần) Sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống của cá Tên lớp cá Số loài Đặc điểm để phân biệt Môi trường sống Các đại diện Cá sụn 850 Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng Nước mặn, nước lợ Cá nhám, cá đuối. Cá xương 24565 Bộ xương bằng chất xương, khe nắp mang che các khe mang, da phủ vảy, xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm. Biển, nước lợ, nước ngọt. Cá chép, cá vền - Gv tiếp tục cho Hs thảo luận: + Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương? 2/ Đa dạng về môi trường sống. - Gv yêu cầu Hs quan sát hình 34.(1 à 7) trao đổi nhóm à hoàn thành bảng trong Sgk. - Gv treo bảng phụ. Gọi Hs lên chữa bài. - Gv chốt lại kiến thức chuẩn. - Hs trao đổi nhómà thống nhất câu trả lời. - Hs tự rút ra kết luận. - Hs quan sát hình, đọc kĩ chú thíchà trao đổi nhómà thống nhất câu trả lời. - Đại diện nhóm lên điền bảngà lớp nhận xét, bổ sung. - Hs đối chiếu, sửa chữa sai sót nếu có. Bảng: Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá TT Đặc điểm môi trường Đại diện Hình dạng thân Đặc điểm khúc đuôi Đặc điểm vây chẵn Khả năng di chuyển 1 Tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu Cá nhám Thon dài Khoẻ Bình thường Nhanh 2 Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiều Cá vền, cá chép Tương đối ngắn Yếu Bình thường Bơi chậm 3 Trong những hốc bùn đất ở đáy Lươn Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm 4 Trên mặt đáy biển Cá bơn, cá đuối Dẹt, mỏng Rất yếu To hoặc nhỏ Kém - Gv cho Hs thảo luận: + Điều kiện sống ảnh hưởng tới cấu tạo ngoài của cá như thế nào? + Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hưởng đến cấu tạo và tập tính của cá. 10’ HOẠT ĐỘNG 2 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ - Gv cho Hs thảo luận đặc điểm của cá về: + Môi trường sống + Cơ quan di chuyển + Hệ hô hấp + Hệ tuần hoàn + Đặc điểm sinh sản + Nhiệt độ cơ thể. - Gv gọi 1 à 2 Hs nhắc lại đặc điểm chung của cá. - Cá nhân nhớ lại kiến thức bài trướcà thảo luận nhómà thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi. - Đại diện nhóm trình bày đáp ánà nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Hs thông qua các câu trả lờià rút ra đặc điểm chung của cá. * KL: Cá là động vật có xương sống thích nghi đời sống hoàn toàn ở nước: - Di chuyển: Bơi bằng vây - Hô hấp bằng mang. - Hệ tuần hoàn: Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. - Sinh sản: Thụ tinh ngoài. Là Đv biến nhiệt. 5’ HOẠT ĐỘNG 3 VAI TRÒ CỦA CÁ - Gv yêu cầu Hs đọc thông tin Sgkà thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: + Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người? + Mỗi vai trò hãy lấy ví dụ để minh họa. - Gv lưu ý Hs một số loài cá có thể gây ngộ độc cho người như: Cá nóc, mật cá trắm + Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá ta cần phải làm gì? - Hs đọc thông tin và hiểu biết của bản thânà trao đổi nhómà thống nhất ý kiến trả lời. + Đại diện nhóm trình bàyà nhóm khác nhận xét , bổ sung. * KL: - Cung cấp thực phẩm. - Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh. - Cung cấp nguyên liệu cho các ngành cn . - Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa. - Cung cấp cho nông nghiệp: bã mắm, làm phân. IV/ Kiểm tra-đánh giá: 5’ Gv cho Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài. Gv sử dụng câu hỏi 1, 2, 3 Sgk để củng cố bài. V/ Dặn dò: - Học bài theo câu hỏi và kết luận trong Sgk. - Đọc mục “Em có biết?”. - Chuẩn bị: Ếch đồng. Kẻ bảng SGK tr 114. Tuần: 19 Ngày soạn:06/1/2010 Tiết : 37 LỚP LƯỠNG CƯ Bài: 35 ẾCH ĐỒNG I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. - Trình bày được sự sinh sản và phát triển của ếch đồng. 2/ Kỹ năng : - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3/ Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích. II/ Đồ dùng dạy học : GV: - Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng; - Bảng phụ. HS: Mẫu ếch đồng (theo nhóm) III/ Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra ) 2/ Hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 10’ HOẠT ĐỘNG 1 ĐỜI SỐNG - Gv yêu cầu Hs đọc thông tin Sgk à thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: + Thông tin trên cho em biết điều gì về đời sống của ếch đồng? - Gv cho Hs giải thích một số hiện tượng: + Vì sao ếch thường kiếm mồi vào ban đêm? + Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc nói lên điều gì? ( con mồi ở cạn, ở nướcà ếch có đời sống vừa ở nước vừa ở cạn ) - Hs tự thu nhận thông tin trong Sgkà trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời. - Đại diện nhóm phát biểuà nhóm khác nhận xét, bổ sung. * KL: - Ếch có đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn ( Ưa nơi ẩm ướt) - Kiếm ăn về ban đêm. - Có hiện tượng trú đông - Là động vật biến nhiệt. 20’ HOẠT ĐỘNG 2 CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1/ Di chuyển - Gv yêu cầu Hs quan sát cách di chuyển của ếch hình 35.2 Sgkà Mô tả động tác di chuyển trên cạn. + Quan sát cách di chuyển trong nước hình 35.3 Sgkà Mô tả động tác di chuyển trong nước. 2/ Cấu tạo ngoài - Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ hình 35.1.2.3 Sgkà trao đổi nhómà hoàn thành bảng Sgk. - Gv kẻ bảng gọi Hs lên đánh dấu vào ô trống trong bảng cho phù hợp. - Gv thông báo đáp án đúng. - Hs quan sát và mô tả cách di chuyển của ếch. + Trên cạn: Khi ngồi chi sau gấp chữ Z, lúc nhảy chi sau bật thẳngà nhảy cóc. + Dưới nước: Chi sau đẩy nước, chi trước bẻ lái. * KL: - Ếch có 2 cách di chuyển: + Nhảy cóc ( trên cạn ) + Bơi ( Dưới nước ) - Hs dựa vào kết quả quan sátà trao đổi nhóm à thống nhất ý kiến trả lời. - Đại diện nhóm lên điềnà nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung. - Hs theo dõi và tự sửa chữa ( nếu cần ) Bảng: các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếnh Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài Thích nghi với đời sống Ở nước Ở cạn Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước V Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu ( mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở) V Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí. V Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ. V Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt. V Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón ( giống chân vịt ) V - Gv treo bảng phụ ghi các nội dung các đặc điểm thích nghià yêu cầu Hs giải thích ý nghĩa của từng đặc điểm. - Gv chốt lại bảng chuẩn. - Hs thảo luận nhómà thống nhất ý kiến trả lời. - Đại diện nhóm giải thích ý nghĩa thích nghià nhóm khác bổ sung. - Hs theo dõi và sửa sai. Bảng: các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếnh Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành1 khối thuôn nhọn về phía trước Giảm sức cản của nước khi bơi Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu ( mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở) Khi bơi vừa thở vừa quan sát Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí. Giúp hô hấp trong nước Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ. Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt. Thuận lợi cho việc di chuyển Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón ( giống chân vịt ) Tạo thành chân bơi để đẩy nước 10’ HOẠT ĐỘNG 3 SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN - Gv yêu cầu hs đọc thông tin sgkà trao đổi nhóm trả lời câu hỏi: + Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch? + Trứng ếch có đặc điểm gì? + Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lượng trứng ếch lại ít hơn cá? - Gv treo hình 35.4 Sgkà trình bày sự phát triển của ếch? + So sánh sự phát triển của ếch với cá? Gv mở rộng: trong quá trình phát triển, nòng nọc có nhiều đặc điểm giống cá. Chứng tỏ về nguồn gốc của ếch. - Hs tự thu nhận thông tin Sgkà thảo luận nhóm à thống nhất câu trả lời. Yêu cầu nêu được: + Thụ tinh ngoài + Trứng tập trung thành từng đám. + Có tập tính ếch đực ôm lưng ếch cái. - 1- 2 Hs trình bày trên tranh. * KL: - Sinh sản:+ sinh sản vào cuối mùa xuâ + Tập tính: Ếch đực ôm lưng ếch cái, đẻ ở các bờ nước. + thụ tinh ngoài, đẻ trứng. + phát triển: trứnà nòng nọcàếch ( biến thái) IV/ Kiểm tra-đánh giá: 5’ Gv gọi 1 Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước? Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch? V/ Dặn dò: - Học theo câu hỏi và kết luận trong Sgk - Chuẩn bị Ếch đồng (theo nhóm) Tuần: 19 Ngày soạn: 04/01/2008 Tiết : 38 Ngày dạy : Bài:36 THỰC HÀNH : QUAN SÁT CẤU TẠO TRONG CỦA ẾCH ĐỒNG TRÊN MẪU MỔ I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ. Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển len cạn. 2/ Kỹ năng : Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Kĩ năng thực hành. 3/ Thái độ : Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học : GV: - Tranh cấu tạo trong của ếch. Mô hình não ếch Bộ xương ếch. HS: Chuẩn bị ếch ( nếu có ) III/ Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: 1’ à 2’ Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm 2/ Hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 15’ HOẠT ĐỘNG 1 QUAN SÁT BỘ XƯƠNG ẾCH - Gv hướng dẫn Hs quan sát hình 36.1 Sgk à nhận biết các xương trong bộ xương ếch. - Gv yêu cầu Hs quan sát mẫu bộ xương ếch, đối chiếu hình 36.1 à xác định các xương trên mẫu. - Gv gọi Hs lên chỉ trên mẫu tên xương. - Gv cho Hs thảo luận: + Bộ xương ếch có chức năng gì? - Gv chốt lại kiến thức. - Hs tự thu nhận thông tin à ghi nhớ vị trí, tên xương: xương đầu, xương cột sống, xương đai và xương chi. - Hs quan sát mẫuà đối chiếu hình 36.1 - Đại diện nhóm lên trình bàyà nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung. - Hs thảo luậnà rút ra chức năng của bộ xương. * KL: - Bộ xương: xương đầu, xương cột sống, xương đai ( đai vai, đai hông ), xương chi (chi trước, chi sau). - Chức năng: + Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể. + Là nơi bám của cơ giúp ếch di chuyển. + Tạo thành khoang bảo vệ não, tuỷ sống và nội quan. 25’ HOẠT ĐỘNG 2 QUAN SÁT DA VÀ CÁC NỘI QUAN TRÊN MẪU MỔ 1/ Quan sát da - Gv hướng dẫn Hs: + Sờ tay lên bề mặt da, quan sát mặt trong da à nhận xét. - Gv cho Hs thảo luận: + Nêu vai trò của da. 2/ Quan sát nội quan - Gv yêu cầu Hs quan sát hình 36.2 đối chiếu với mẫu mổà xác định các cơ quan của ếch - Gv yêu cầu Hs chỉ từng cơ quan trên mẫu mổ. - Gv yêu cầu Hs nghiên cứu bảng đặc điểm cấu tạo trong của ếch à thảo luận. + Hệ tiêu hoá của ếch có đặc điểm gì khác so với cá? + Vì sao ở ếch đã xuất hiện phổi mà vẫn trao đổi khí qua da? + Tim của ếch khác cá điểm nào? Trình bày sự tuần hoàn máu của ếch? + Quan sát mô hình bộ não ếch à xác định các bộ phận của não. - Gv chốt lại kiến thức. Gv cho Hs thảo luận: + Trình bày những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo trong của ếch? - Hs thực hiện theo hướng dẫn: + Nhận xét: Da ếch ẩm ướt. Mặt trong có hệ mạch máu dưới da. - 1 Hs trả lời, lớp nhận xét, bổ sung. + Trao đổi khí * KL: - Ếch có da trần ( trơn, ẩm ướt), mặt trong có nhiều mạch máuà trao đổi khí. - Hs quan sát hình đối chiếu mẫu mổà xác định vị trí các hệ cơ quan. - Đại diện nhóm trình bàyà Gv bổ sung, uốn nắn sai sót. - Hs nghiên cứu bảng đặc điểm cấu tạồ thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến. + HTH: Lưỡi phóng ra bắt mồi, dạ dày, gan mật lớn, có tuyến tụy. + Phổi cấu tạo đơn giản, hô hấp qua da là chủ yếu. + Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. * KL: Cấu tạo trong của ếch Bảng đặc điểm cấu tạo trong (tr.118 Sgk) - Hs thảo luận, xác định được các hệ tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn thể hiện sự thích nghi với đời sống chuyển lên trên cạn. IV/ Nhận xét-đánh giá: 2’ à 3’ Gv nhận xét tinh thần, thái độ của Hs trong giờ thực hành. Nhận xét kết quả quan sát của các nhóm Cho Hs thu dọn vệ sinh. V/ Dặn dò: Học bài, hoàn thành thu hoặch theo mẫu Sgk tr.119 Tuần: 20 Ngày soạn: 04/01/2008 Tiết : 39 Ngày dạy : Bài: 37 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Trình bày được sự đa dạng của lớp lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính của chúng. - Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên. - Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư. 2/ Kỹ năng : - Rèn kĩ năng quan sát hình nhận biết kiến thức. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3/ Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích. II/ Đồ dùng dạy học : GV: - Một số loài lưỡng cư. - Bảng phụ ghi nội dung bảng Sgk. HS: Đọc trước bài mới. III/ Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: 3’à 4’ Gv thu bản thu hoặch của học sinh. 2/ Hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 10’ HOẠT ĐỘNG 1 DA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI - Gv yêu cầu Hs quan sát hình 37.1 Sgk à đọc thông tin thảo luận nhóm à hoàn thành bài tập. Tên bộ lưỡng cư. Đặc điểm phân biệt Hình dạng Đuôi Kích thước chi sau Có đuôi Không đuôi Không chân - Thông qua bảngà Gv phân tích mức độ gắn bó với môi trường nước khác nhau à ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài từng bộà Hs rút ra kết luận. - Cá nhân tự thu nhận thông tin về đặc điểm 3 bộ lưỡng cưà thảo luận nhóm để hoàn thành bảng. - Đại diện nhóm trình bàyà nhóm khác nhận xét và bổ sung. - Yêu cầu nêu được các đặc điểm đặc trưng nhất phân biệt 3 bộ: Căn cứ vào đuôi và chân. * KL: Lưỡng cư có 4000 loài chia thành 3 bộ: - Bộ lưỡng cư có đuôi - Bộ lưỡng cư không đuôi - Bộ lưỡng cư không chân 10’ HOẠT ĐỘNG 2 ĐA DẠNG VỀ MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ TẬP TÍNH - Gv yêu cầu Hs quan sát hình 37 (1 à 5) đọc chú thíchà thảo luận nhóm à lựa chọn câu trả lời điền vào bảng. - Gv treo bảng phụà Hs các nhóm chữa bài. - Gv thông báo kết quả đúng để Hs theo dõi. - Cá nhân tự thu nhận thông tin qua hình vẽ. - Thảo luận nhómà hoàn thành bảng. - Đại diện các nhóm chữa bàià nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung. - Các nhóm quan sát à tự sửa chữa nếu cần. * KL: Nội dung bảng đã chữa. Một số sinh học của lưỡng cư Tên đại diện Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ 1. Cá cóc Tam Đảo Sống chủ yếu trong nước Chủ yếu ban đêm Trốn chạy, ẩn nấp 2. Ểnh ương lớn Ưa sống ở nước hơn. Ban đêm Doạ nạt 3. Cóc nhà Ưa sống trên cạn hơn Chiều và đêm Tiết nhựa độc 4. Ếch câu Chủ yếu sống trên cây, bụi cây Ban đêm Trốn chạy, ẩn nấp 5. Ếch giun Sống chui luồn trong hang đất xốp Cả ngày và đêm Trốn chạy, ẩn nấp 8’ HOẠT ĐỘNG 3 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƯỠNG CƯ -Gv yêu cầu Hs thảo luận nhómà trả lời câu hỏi: + Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về: Môi trường sống, da, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, sự sinh sản, sự phát triển của cơ thể, đặc điểm nhiệt độ cơ thể? - Gv gọi đại diện các nhóm trả lời. - Gv chốt lại kiến thức. - Cá nhân nhớ lại kiến thứcà thảo luận nhóm à rút ra đặc điểm chung nhất của lưỡng cư. - Đại diện nhóm trả lời à nhóm khác theo dõi à nhận xétà bổ sung. - Các nhóm theo dõi và bổ sung nếu cần. * KL: lưỡng cư là Đv có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn: - Da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng da và phổi. Tim có 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể, sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái, là Đv biến nhiệt. 8’ HOẠT ĐỘNG 4 VAI TRÒ CỦA LƯỠNG CƯ - Gv yêu cầu Hs đọc thông tin Sgkà trao đổi nhóm trả lời câu hỏi: + Lưỡng cư có vai trò gì đối với con người? Cho ví dụ minh hoạ? + Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim? + Muốn bảo vệ những loài lưỡng cư có ích ta cần làm gì? - Gv cho Hs tự rút ra kết luận. - Cá nhân tự nghiên cứu thông tin trong Sgk à trao đổi nhómà thống nhất câu trả lời. Yêu cầu nêu được: + Cung cấp thực phẩm. + Giúp tiêu diệt sâu bọ gây hại cho cây + Cấm săn bắt. - Một vài Hs trả lời , Hs khác bổ sung. * KL: - Làm thức ăn cho người. - Một số lưỡng cư làm thuốc - Diệt sâu bọ và tiêu diệt Sv trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi. IV/ Kiểm tra-đánh giá: 5’ - Gv gọi 1 học sinh đọc kết luận cuối bài. - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 Sgk. V/ Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi trong Sgk - Đọc mục “ Em có biết?” - Kẻ bảng trang 125 Sgk vào vở bài tập Tuần: 20 Ngày soạn: 10/01/2008 Tiết : 40 Ngày dạy : LỚP BÒ SÁT Bài:38 THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Nắm vững các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng. - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. 2/ Kỹ năng : - Rèn kĩ năng quan sát tranh. - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. 3/ Thái độ Yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học : GV: - Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng - Bảng phụ, phiếu học tập. HS: - Xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng. - Kẻ bảng tr 125Sgk vào phiếu học tập. III/ Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: 5’ C1: Hãy lấy ví dụ về sự thích nghi của lưỡng cư đối với môi trường nước là không giống nhau ở những loài khác nhau? C2: Nêu vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người? 2/ Hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 15’ HOẠT ĐỘNG 1 ĐỜI SỐNG - Gv yêu cầu Hs đọc thông tin Sgkà trao đổi nhóm, hoàn thành bài tập: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng với ếch đồng. - Gv kẻ phiếu học tập lên bảng - Gv gọi đại diện nhóm lên hoàn thành bảng. - Gv chốt lại kiến thức. - Hs tự thu nhận thông tin kết hợp với kiến thức đã họcà thảo luận nhómà hoàn thành phiếu học tập. - Đại diện nhóm lên trình bày trên bảngà nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung. - Hs theo dõi và sửa chữa nếu cần. Bảng : So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng với ếch đồng Đặc điểm đời sống Ếch đồng (phần Hs điền) Thằn lằn (cho trước) Nơi sống và bắt mồi Ưa sống và bắt mồi trong nước hoặc các bờ vực nước ngọt. Ưa sống, bắt mồi nơi khô ráo Thời gian hoạt động Bắt mồi vào lúc chập tối hoặc ban đêm. Bắt mồi vào ban ngày. Tập tính Thường ở những nơi tối, không có ánh sáng Thường phơi nắng Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn. Trú đông trong các hốc đất khô ráo. Sinh sản Thụ tinh ngoài, đẻ nhiều trứng, trứng có màng mỏng, ít noãn hoàng. Thụ tinh trong, đẻ ít trứng, trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng Trứng nở thành nòng nọc, có biến thái. Trứng nở thành con, trực tiếp - Qua bài tập trên Gv yêu cầu Hs rút ra kết luận - Gv tiếp tục cho Hs thảo luận: + Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn? + Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít? + Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn? - Gv chốt lại kiến thức. - Gv gọi: + 1 Hs nhắc lại đặc điểm đời sống của thằn lằn. + 1 Hs nhắc lại đặc điểm sinh sản của thằn lằn. - Hs nêu được: Thằn lằn thích nghi hoàn toàn với môi trường trên cạn. - Hs thảo luận nhóm. Nêu được: + Thằn lằn thụ tinh trongà tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít. + Trứng có vỏ để bảo vệ. - Đại diện nhóm phát biểuà nhóm khác, nhận xét, bổ sung. * KL: - Môi trường sống: trên cạn. - Đời sống: Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng, ăn sâu bọ, có tập tính trú đông, là động vật biến nhiệt. - Sinh sản: thụ tinh trong, trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp. 20’ HOẠT ĐỘNG 2 CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1/ Cấu tạo ngoài - Gv yêu cầu Hs đọc bảng tr 125 Sgk, đối chiếu với hình cấu tạo ngoàià nhớ các đặc điểm cấu tạo. - Gv yêu cầu Hs đọc câu trả lời chọn lựầ trao đổi nhómà hoàn thành bảng Tr 125 Sgk. - Gv treo bảng phụ gọi Hs lên điền. - Gv chốt lại đáp án: 1G, 2E, 3D, 4C, 5B, 6A. - Gv cho Hs thảo luận: So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn. 2/ Di chuyển - Gv yêu cầu Hs quan sát hình 38.2 đọc thông tin trong Sgk nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển. - Gv chốt lại kiến thức. - Hs tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài. - Hs thảo luận nhóm, lựa chọn câu cần điền để hoàn thành bảng. - Đại diện nhóm lên điền bảng, các nhóm khác bổ sung. * KL: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn (ở bảng đã ghi) - Hs dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh. - Hs quan sát hình 38.2 Sgk nêu thứ tự các cử động: + Thân uốn sang phảià đuôi uốn trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước. + Thân uốn sang tráià động tác ngược lại. - 1 Hs phát biểuà lớp bổ sung. * KL: Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi à tiến lên phía trước. IV/ Kiểm tra-đánh giá: 5’ - Gv cho 1 Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài. - Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn? - Miêu tả cách thức di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài. V/ Dặn dò: - Học bài theo câu hỏi trong Sgk. - Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng. - Đọc mục “Em có biết?” Tuần: 21 Ngày soạn: 14/01/

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_khoi_7_chuong_trinh_hoc_ki_2_chuan_kien_thu.doc