Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác - Đinh Thị Thu Huyền

(I). Mục tiêu

 1. Kiến thức

 . Học sinh biết được một số đặc điểm của đại diện như mọt ẩm , sun , mọt ẩm rận nước , chân kiếm . Cua đồng đực , cua nhện và lối sống của chúng

HS nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác

 2. Kĩ năng

 . Rèn kĩ năng quan sát

 . Rèn kĩ năng quan sát tranh

 . Rèn kĩ năng hoạt động nhóm

 3 .Thái độ

 . Có ý thức bảo vệ giáp xác có lợi

(III) .Phương tiện

 1. Chuẩn bị của GV : Kẻ bảng ý nghĩa thực tiễn của giáp xác , phiếu trắc nghiệm

 2. Chuẩn bị của HS : Kẻ bảng , nghiên cứu TT

(III). Phương pháp

 1. Quan sát

 2. Nêu và giải quyết vấn đề

 3. Hợp tác nhóm nhỏ

(IV). Hoạt động của GV- HS ( Dạy và học )

 1. Ổn định lớp (1')

 2. kiểm tra bài ( 4' )

 (?) Nêu đặc điểm cấu tạo và di chuyển ngoài của Tôm

 (?) Vì sao Tôm cái có tập tính ôm trưng

 3. Nội dung mới

 Vào đề : Lớp giáp xác có khoảng 20 nghìn loài sống ở hầu hết các ao hồ sông biển một số ở trên cạn và 1 số nhỏ sống kí sinh

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác - Đinh Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài 24 : Đa dạng và vai tro của lớp giác xác (Tiết 25) (I). Mục tiêu 1. Kiến thức . Học sinh biết được một số đặc điểm của đại diện như mọt ẩm , sun , mọt ẩm rận nước , chân kiếm . Cua đồng đực , cua nhện và lối sống của chúng HS nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác 2. Kĩ năng . Rèn kĩ năng quan sát . Rèn kĩ năng quan sát tranh . Rèn kĩ năng hoạt động nhóm 3 .Thái độ . Có ý thức bảo vệ giáp xác có lợi (III) .Phương tiện 1. Chuẩn bị của GV : Kẻ bảng ý nghĩa thực tiễn của giáp xác , phiếu trắc nghiệm 2. Chuẩn bị của HS : Kẻ bảng , nghiên cứu TT (III). Phương pháp 1. Quan sát 2. Nêu và giải quyết vấn đề 3. Hợp tác nhóm nhỏ (IV). Hoạt động của GV- HS ( Dạy và học ) 1. ổn định lớp (1') 2. kiểm tra bài ( 4' ) (?) Nêu đặc điểm cấu tạo và di chuyển ngoài của Tôm (?) Vì sao Tôm cái có tập tính ôm trưng 3. Nội dung mới Vào đề : Lớp giáp xác có khoảng 20 nghìn loài sống ở hầu hết các ao hồ sông biển một số ở trên cạn và 1 số nhỏ sống kí sinh Hoạt động 1 : Tìm hiểu một số giáp xác khác (18') Hoạt động GV- HS TG Nội dung GV : Yêu cầu HS đọc TT dưới 7 đại diện quan sát hình 1--> 7 (SGK) hoàn thành phiếu học tập HS-GV Phát cho mỗi nhóm 1 phiếu học tập HS Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập GV : Yêu cầu HS lên bảng hoàn thành phiếu học tập GV : Yêu cầu HS lên bảng điền vào bảng phụ GV đã chuẩn bị . GV Yêu cầu học sinh các nhóm I , II HS : Lên bảng điền GV : Nhận xét , sưa cho các nhóm GV : Chốt lại kiến thức GV : Treo bảng kiến thức chuẩn (I) Một số giáp xác khác STT đđ đ d Kích thước CQ di chuyển Lối sống Đặc điểm khác 1 2 3 4 5 6 7 Mọt ẩm Sun Rận nước Chân kiến Cua đồng Cua nhện Tôm ở nhờ Nhỏ Nhỏ Rất nhỏ Lớn Lớn Rất lớn Lớn Chân Đôi dâu lớn Chân kiếm Chân bò Chân bò Chân bò ở cạn Cố định Sống tự do Tự do, kí sinh Hang hốc Đáy biển ẩn vào vỏ ốc Thở bắng mang Sông bám vào vỏ tầu Mùa hè sinh toàn con cái Kí sinh: Phần phụ tiêu giảm Chân dài giốn nhện Phần bụng vỏ mong và mềm GV: Từ bảng trên (?) Trong các đại diện trên loài nào có ở địa phương và chúng thường sống ở đâu (?) Loài nào lớn nhất ,laòi nào kivhs thước nhỏ hơn (?) Loài nào có lợi ,loài nào có hại HS : Tién hành thảo luận nhóm trả lời câu hỏi HS : ở địa phương có rận nước ,một ẩm cua đồng . Loài lớn nhất là : Cua nhện . Loài bé nhất : Rận nước . Có lợi là : Rận nước cua nhện . Có hại : Con san GV : Y./c HS nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Nhận xét chốt lại _ Kết luận : Giáp xác có số lượng loài lớn sống ở các môi trường khác nhau,có lối sống phong phú Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trò thực tiễn (14') GV : Y/c HS thông tin SGK (II) Vai trò thực tiễn GV : Y/c HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng 2 (81) GV Treo bảng phụ kẻ sẵn HS : Thảo luận nhóm cử đại diện trình bầy kết quả HS : Nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Gợi ý bằng các câu hỏi (?) Nêu vai trò của nhề nuôi tôm (?) vai trò thực tiễn của giáp xác đối với con người (?) Vai trò của giáp xác nhỏ trong ao hồ biển HS : Điền vào bảng HS : Nhận xét bổ xung STT các mặt có ý nghĩa trực tiễn Tên các loài VD Tên các laòi ở địa phương 1 2 . 3 4 5 6 Có hại cho giao thông thuỷ Thực phẩm đông lạnh Thực phẩm phơi khô Nguyên liệu để làm mắm Thực phẩm tươi sống Kí sinh gây hại cho cá Tôm sú tôm he tôm he ,tôm đỏ Tôm tép ,cáy còng Tôm cua ,ruốc San Chân kiếm kí sinh Tôm Tôm Tôm sông ,cua GV : Y/c HS Kết luận vai trò của giáp xác HS : TRình bầy _ Lợi ích + Là nguồn thức ăn của cá + Là nguồn cung cáp thực phẩm + Là nguồn lợi xuất khẩu _ Tác hại + Có lợi cho giao thông đường thuỷ + Có hại cho nghề cá + Truyền bệnh giun sán _ Kết luận chung 4 . Củng cố : đánh dấu x vào câu đúng (4') . Những độn vật như thế nào được xếp vào lớp giáp xác a . Mình có một lớp vỏ ki tin và đá vôi b . Phần lớn sống ở nước và thở bằng mang c . Đầu có 2 đôi dâu d . Đẻ trứng ấu trùng lột xác nhiều lần . 5. Dặn dò : (1') . Học bài ,kết luận . . Kẻ bảng 1,2,(25) . Chuẩn bị mỗi nhóm một con nhện .

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_24_da_dang_va_vai_tro_cua_lop_gia.doc