Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)

 1/ Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh:

 a. Cơ thể chỉ có cấu tạo một tế bào. b. Đời sống kí sinh.

 c. Sinh sản bằng cách phân đôi tế bào. d. Thức ăn chính là xác chết động vật.

 2/. Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác?

 a. Cua, sun, ve bò. b.Cái ghẻ, còng, cáy.

c. Ruồi, ve bò, cái ghẻ. d. Mọt ẩm, cua đồng, cua nhện.

 3/Trai điều chỉnh được động tác đóng, mở của vỏ là nhờ vào:

 a. Chân trai hình lưỡi rìu. b. dây chằng ở bản lề

 c. Hai cơ khép vỏ và dây chằng ở bản lề. d. Cơ chế hút nước và thoát nước.

 4/. Ở phần bụng của nhện, bộ phận nào sinh ra tơ nhện?

 a. Đôi chân xúc giác. b. Đôi kìm có tuyến độc.

c. Núm tuyến tơ. d. Bốn đôi chân bò.

 5/. Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ

 a. Đôi chân xúc giác. b. Đôi kìm có tuyến độc.

 c. Núm tuyến tơ. d. Bốn đôi chân bò.

 

doc7 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP7 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012-2013 Lớp:.. Môn: Sinh học Tên:.. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) Điểm: . Bằng chữ: Chữ ký giám khảo:.. Nhận xét: Đề số: 01 (Học sinh làm bài trực tiếp trong đề kiểm tra) A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: (2,5điểm) 1/ Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh: a. Cơ thể chỉ có cấu tạo một tế bào. b. Đời sống kí sinh. c. Sinh sản bằng cách phân đôi tế bào. d. Thức ăn chính là xác chết động vật. 2/. Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác? a. Cua, sun, ve bò. b.Cái ghẻ, còng, cáy. c. Ruồi, ve bò, cái ghẻ. d. Mọt ẩm, cua đồng, cua nhện. 3/Trai điều chỉnh được động tác đóng, mở của vỏ là nhờ vào: a. Chân trai hình lưỡi rìu. b. dây chằng ở bản lề c. Hai cơ khép vỏ và dây chằng ở bản lề. d. Cơ chế hút nước và thoát nước. 4/. Ở phần bụng của nhện, bộ phận nào sinh ra tơ nhện? a. Đôi chân xúc giác. b. Đôi kìm có tuyến độc. c. Núm tuyến tơ. d. Bốn đôi chân bò. 5/. Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ a. Đôi chân xúc giác. b. Đôi kìm có tuyến độc. c. Núm tuyến tơ. d. Bốn đôi chân bò. II/ . Sắp xếp hợp lí các bước tiến hành mổ của giun đất: (1điểm) 1/ Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi. 2/ Đặt giun nằm sắp giữa chậu mổ, cố định đầu, đuôi bằng 2 đinh ghim. 3/ Phanh thành cơ thể đến đâu ghim đến đó, cắt dọc cơ về phía đầu. 4/ Đổ ngập nước vào cơ thể giun, dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách chúng khỏi ruột. Hãy sắp xếp lại theo trình tự hợp lí các bước tiến hành mổ giun đất: A: 2, 1, 3, 4 B: 1, 2, 4, 3 C: 4, 3, 2, 1 D: 1, 2, 3, 4. III/ Hoàn thành vòng đời phát triển của trùng sốt rét: (1,5 điểm) Trùng sốt rét do muỗi truyền vào máu người. Chúng chui vào để kí Sinh và cùng lúc cho nhiều trùng..mới, phá vỡ..chui ra và lại chui vào nhiều.khác. Tiếp tục chu trình hủy hoại . B/ Tự luận : (5điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài và chức năng các bộ phận của nhện. (1,5 điểm) Câu 2: Trai tự vệ bằng cách nào? Cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả? (2,5 điểm) Câu 3: Kể một số đại diên giun dẹp. Giun dẹp thường sống kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người và động vật? Vì sao? (1điểm) Bài làm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP7 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012-2013 Lớp:.. Môn: Sinh học Tên:.. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI DỰ BỊ (Đề thi có 01 trang) Điểm:.Bằng chữChữ ký giám khảo Nhận xét:.................................. .. Đề 02: (Học sinh làm bài trực tiếp trong đề) A/ Trắc Nghiệm (5điểm) I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: (2,5điểm) 1/. Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu a. Bạch cầu b. Hồng cầu c.Tiểu cầu d.Tế bào 2/.Giun kim thường sống kí sinh ở cơ quan nào trong cơ thể người? a. Ruột già b. Dạ dày c.Gan, tụy d. Ruột non, gan. 3/Trai điều chỉnh được động tác đóng, mở của vỏ là nhờ vào: a. Chân trai hình lưỡi rìu b. dây chằng ở bản lề c. Hai cơ khép vỏ và dây chằng ở bản lề d. Cơ chế hút nước và thoát nước. 4/ Bộ phận có chức năng dò đường đi khi di chuyển ở nhện là: a. Chân bò b. Chân xúc giác c. Đôi kìm d. Mắt 5/Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở đâu? a. Khoang miệng b. Gốc râu c. Bụng d. Đuôi II/ . Sắp xếp hợp lí các bước tiến hành mổ của giun đất: (1điểm) 1/ Dùng kẹp kéo da,dùng kéo cắt 1đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi 2/ Đặt giun nằm sắp giữa chậu mổ,cố định đầu, đuôi bằng 2 đinh ghim 3/ Phanh thành cơ thể đến đâu ghim đến đó, cắt dọc cơ về phía đầu 4/ Đổ ngập nước vào cơ thể giun, dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách chúng khỏi ruột Hãy sắp xếp lại theo trình tự hợp lí các bước tiến hành mổ giun đất: A: 2, 1, 3, 4 B: 1, 2, 4, 3 C: 4, 3, 2, 1 D: 1, 2, 3, 4. III/ Chọn cụm từ thích hợp điền vào ô trống: Môi trường, đặc điểm, phân đốt, có khoang áo, di chuyển, khác nhau (1,5 điểm) Trai, sò, ốc sên, ngao, hến, mực có.( 1)sống và lối sống rất(2).nhưng cơ thể đều có (3).chung là: Thân mềm không(4)..,có vỏ đá vôi(5)..hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan.(6) thường đơn giản. B/ Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Trình bày vòng đời của sán lá gan bằng sơ đồ. (1,5 điểm) Câu 2: Hãy cho biết vòng đời của sán lá gan sẽ bị ảnh hưởng thế nào nếu trong thiên nhiên xãy ra các tình huống sau: (1điểm) + Trứng sán lá gan không gặp nước. + Kén sán lá gan bám vào rau, bèo. Trâu, bò không ăn? Câu 3: Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành thân mềm. (2,5 điểm) Bài làm: .. PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Đề số 01: ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM. -BIỂU ĐIỂM MÔN: SINH HỌC7 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm : Câu I Câu II Câu III 1a, 2d ,3c, 4b, 5b Câu a/ 2,1, 3, 4 1/ Anô phen 4/sốt rét 2/Hồng cầu 5/Hồng cầu 3/ Sinh sản 6/Hồng cầu 0,5x4=(2đ) (0,25đx6=1,5đ) (0,25đ x6=1,5 đ) B/Tự luận : Câu 1/ Đặc điểm cấu tạo ngoài và chức năng các bộ phận của nhện: Cơ thể gồm 2 phần: *Phần đầu ngực : -Đôi kìm có tuyến nọc độc: bắt mồi và tự vệ -Đôi chân xúc giác phủ đầy lông : cảm giác về khứu giác và xúc giác -4 đôi chân bò: di chuyển và chăng lưới *Phần bụng: - Đôi khe thở: hô hấp - 1 lỗ sinh dục: Sinh sản -Các núm tuyến tơ: sinh ra tơ nhện (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Câu 2/ Trai tự vệ bằng cách khép chặt hai mảnh vỏ. Cấu tạo của trai: Vỏ gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề, có hai cơ khép vỏ; cấu tạo vỏ gồm ba lớp: + Ngoài là lớp sừng, +Giữa là lớp đá vôi, +Trong là lớp xà cừ. Cơ thể trai: áo trai tạo thành khoang áo có ống hút và ống thoát; ở giữa là tấm mang; ở trung tâm cơ thể: phía trong là thân trai, phía ngoài là chân trai (chân rìu) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu 3 / Một số giun dẹp kí sinh : Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây * Thường sống kí sinh: ruột, gan, mật, cơ bắp trâu bò. -Vì nơi đó giàu chất dinh dưỡng (0,5đ) (0,5đ) PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC ĐỀ SỐ: 01 Mạch kiến thức MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG Biết (2,5) Hiểu (5,5) Vận dụng (2,0) TN TL TN TL TN TL Ngành động vật nguyên sinh (20%) I/, Đặc điểm chung của ĐVNS Số câu: 1 Số điểm: (0,5đ Tỷ lệ:5% II/vòng đời của trùng sốt rét Số câu: 1 Số điểm: (1,5đ) % : 15% Số câu: 2 Số điểm: (2đ) Tỷ lệ:20% Ngành thân mềm (30%) I/Chức năng của vỏ trai Số câu: 1 Số điểm: (0,5đ) Tỷ lệ:5% B/2 Cấu tạo của vỏ trai đảm bảo cách tự vệ có hiệu quả Số câu: 1 Số điểm: (2,5đ) Tỷ lệ:25% Số câu: 2 Số điểm: (3đ) Tỷ lệ:30% Ngành giun dẹp (20%) Thực hành giun đất Số câu: 1 Số điểm: (1đ) Tỉ lệ:10% Kể một số giun dẹp,vì sao sống ở nơi đó Số câu: 1 Số điểm: (1đ) Tỷ lệ:10% Số câu: 2 Số điểm: (2đ) Tỷ lệ:2 0% Ngànhchân khớp (30%) I/ Chức năng các bộ phận của ngành chân khớp Số câu: 3 Số điểm: (1,5đ) Tỷ lệ:15% B/1Đặc điểm cáu tạo của nhện Số câu: 1 Số điểm: (1,5đ) Tỷ lệ:15% Số câu: 4 Số điểm: (3đ) Tỷ lệ:30% Tổng: Số câu: 5 Số điểm: (2,5đ) Tỷ lệ:25% Số câu: 1 Số điểm: (1,5đ) Tỷ lệ 15% Số câu: 2 Số điểm: (4đ) Tỷ lệ:40 % Số câu: 1 Số điểm: (1đ) Tỉ lệ 10% Số câu: 1 Số điểm: (1đ) Tỷ lệ:10% Số câu:10 Số điểm: (10đ) Tỷ lệ:100% PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM –BIỂU ĐIỂM: MÔN: SINH HỌC7 Đề số :02 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm : Câu I/ Câu II/ Câu III/ 1b,2a,3c,4b,5b a/ 2,1,3 ,4 1/Môi trường, 2/ khác nhau 3/ Đặc điểm, 4/ Phân đốt 5/Có khoang áo, 6/ Di chuyển 0,5x5=(2,5đ) ( 1đ) ( 0,25đx6=1,5đ) Tự luận : Câu 1/ Trâu ,bò Trứng sán Ấu trùng Ốc Rau bèo Kết kén MT Nước ấu trùng có đuôi (1,5đ) Câu 2/: +Trứng sán không gặp nước Trứng sẽ không nở thành ấu trùng +Trứng bám vào rau,bèo trâu bò không ăn Kén sán sẽ chết (0,5 đ) (0,5 đ)) Câu 3 /Đặc điểm chung của ngành thân mềm: -Thân mềm không phân đốt. -Có vỏ đá vôi, có khoang áo phát triển. -Hệ tiêu hóa phân hóa -Cơ quan di chuyển thường đơn giản *Vai trò : +Lợi ích : -Làm thực phẩm cho con người -làm đồ trang sức. -Nguyên liệu xuất khẩu. -Làm thực ăn cho động vật. -Làm sạch môi trường nước +Tác hại : - Là động vật trung gian truyền bệnh. -Phá hoại cây trồng ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC ĐỀ SỐ: 02 Mạch kiến thức MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG Biết (2,5) Hiểu (4,0) Vận dụng (3,5) TN TL TN TL TN TL Ngành động vật nguyên sinh. (5%) I/ 1,N ơi sống của trùng sốt rét Số câu: 1 Số điểm:(0,5đ) Tỷ lệ:5 % Số câu: 1 Số điểm: (0,5đ) Tỷ lệ:5 % Ngành thân mềm. (45%) Chức năng của vỏ trai Số câu: 1 Số điểm: (0,5đ) Tỷ lệ:5 % III/ Cấu tạo ngoài của ngành thân mềm Số câu: 1 Số điểm: (1,5đ) Tỷ lệ:15 % B/3 đặc điểm chung thân mềm Số câu: 1 Số điểm: (1,0 đ) Tỷ lệ:10 % B/3 Vai trò của ngành thân mềm Số câu: 1 Số điểm: (1,5đ) Tỷ lệ10% Số câu: 1 Số điểm: (4,5đ) Tỷ lệ:45 % Ngành giun đốt. (10%) II/ Các bước tiến hành mổ giun đất Số câu: 1 Số điểm: (1đ) Tỷ lệ10% Số câu: 1 Số điểm: (1,0 đ) Tỷ lệ:10 % Ngành giun tròn. (30%) I/2 Nơi sống của giun tròn Số câu: 1 Số điểm: (0,5đ) Tỷ lệ:25% B/1 Vòng đời của sán lá gan Số câu: 1 Số điểm: (1,5đ) Tỷ lệ:1 5% B/2 Ảnh hưởng vòng đời của sán lá gan Số câu: 1 Số điểm: (1,0 đ) Tỷ lệ10% Số câu: 3 Số điểm: (3,0đ) Tỷ lệ:25% Ngành chân khớp (10%) I/ Cách di chuyển của nhện,tôm Số câu: 2 Số điểm: (1đ) Tỷ lệ:10 % Số câu: 2 Số điểm: (1đ) Tỷ lệ:10 % Tổng Số câu: 5 Số điểm: (2,5đ) Tỷ lệ:25% Số câu: 1 Số điểm: (1,5đ) Tỷ lệ: 15% Số câu: 2 Số điểm: (2,5đ) Tỷ lệ:25% Số câu: 1 Số điểm: (1đ) Tỷlệ:10% Số câu: 2 Số điểm: (2,5đ) Tỷlệ;25% Số câu: 10 Số điểm: (10đ) Tỷ lệ:100%

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_le_quy_don_c.doc