(I). Mục tiêu
1. Kiến thức
. HS hiểu được đặc điểm chung của ngành chân khớp
. HS giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp
. HS biết được vai trò thực tiễn của ngành chân khớp
2. kĩ năng
. Rèn kĩ năng phân tích tranh
.Rèn kĩ năng phân tích thông tin chú thích rút ra đặc diểm chung của ngành chân khớp
3 . Thái độ
.Bảo vệ đ.v yêu môn học
(II) . Phương tiện
1 . Chuẩn bị của GV : .Tranh vẽ hình 29.1,29.6 kẻ bảng phụ
.Phiếu trắc nghiệm
2 . Chuẩn bị của HS : Kẻ bảng trang 96,97
(III) . Phương pháp
1. Quan sát Oríitic
2. Nêu và giải quýet vấn đề
3. Hợp tác nhóm nhỏ
(IV). Hoạt động dậy và học
1. ổn định lớp (1)
2 . Kiểm tra bài cũ (2)
(?)Hãy cho biết một số tập tính của sâu bọ .
3.Nội dung bài mới .
Vào đề :Ngành chân khớp rất đa dạng và phong phú về môi trường sống và số lượng loài . Tuy nhiên chúng vẫn mang đặc diểm chung cuả loài
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp - Đinh Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 29 : Đặc điểm chung và vai trò
Của ngành chân khớp
(I). Mục tiêu
1. Kiến thức
. HS hiểu được đặc điểm chung của ngành chân khớp
. HS giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp
. HS biết được vai trò thực tiễn của ngành chân khớp
2. kĩ năng
. Rèn kĩ năng phân tích tranh
.Rèn kĩ năng phân tích thông tin chú thích rút ra đặc diểm chung của ngành chân khớp
3 . Thái độ
.Bảo vệ đ.v yêu môn học
(II) . Phương tiện
1 . Chuẩn bị của GV : .Tranh vẽ hình 29.1,29.6 kẻ bảng phụ
.Phiếu trắc nghiệm
2 . Chuẩn bị của HS : Kẻ bảng trang 96,97
(III) . Phương pháp
Quan sát Oríitic
Nêu và giải quýet vấn đề
Hợp tác nhóm nhỏ
(IV). Hoạt động dậy và học
1. ổn định lớp (1’)
2 . Kiểm tra bài cũ (2’)
(?)Hãy cho biết một số tập tính của sâu bọ .
3.Nội dung bài mới .
Vào đề :Ngành chân khớp rất đa dạng và phong phú về môi trường sống và số lượng loài . Tuy nhiên chúng vẫn mang đặc diểm chung cuả loài
.
Hoạt động 1 : Đặc điểm chung (7’)
Hoạt động dậy và học
TG
Nội dung
GV : Y/c HS quan sát Hình 29.1-> 29.6 TT SGK lựa chọn đặc điểm nào chung nhất cho ngành chân khớp .
HS : Quan sát đọc thông tin thảo luận nhóm thống nhất ý kiến đánh dấu v vào ô chống cho là đặc điểm chung
HS : Nhóm 1,2 trình bầy , nóm 3,4 nhận xét .
- đặc điểm 1,3,4
Gv : Y/c HS đọc lại các đặc điểm đó .
GV giới thiệu qua mỗi hình để HS nắm được kiến
(I) Đặc điểm chung
Thức cơ bản .
GV : Chốt lại kiến thức
-Kết luận :
. Có lớp vỏ ki tin che trở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ
.Phần phụ phân đốt ,các đốt khớp động với nhau
. Sự phát triển và tăng trưởng gắn liềnvới sự lột xác
Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự đa dạng của chân khớp
GV : Y/c HS nhớ lại kiến thức cũ ,kiến thức thức thực tế hoàn thành bảng trang 96SGK . để thấy sự đa dạng của chân khớp .Gv : Treo bảng phụ học sinh lên diền .
HS : Thảo luận nhóm cử đại diện trình bầy ,các nhóm khác nhận xét bổ xung . GV : Treo bảng kiến thức chuẩn
(II) Sự đa dạng ở chân khớp
1 . Đa dạng về cấu tạo & môi trường sống
SST
Tên đại diện
Môi trường sống
Các phần cơ thể
Râu
Chân ngực
Cánh
Nước
Nơi ẩm
ậ cạn
Số lượng
Không có
Không
Có
1
Giáp xác
v
2
2 đôi
5
v
2
Hình nhện
v
2
v
4
v
3
Sâu bọ
v
3
1 đôi
3
v
GV : Y/c Hs nghiên cứu TT SGK kết hợp bài trước thảo luận nhóm hoàn thành bảng 2 (97).
(?) Do đâu mà ở chân khơpứ hình thành nên tập tính
HS : Do hệ thần kinh phát triển cao
HS: Tiến hành thảo luận nhóm cử đại diện trình bầy , Nhóm khác nhận xét bổ xung
HS : Trình bầy
GV : Nhận xét đưa bảng chuẩn kiến thức
2 . Đa dạng về tập tính
STT
Các tập tính
Tôm
Tôm ở nhờ
Nhện
Ve sầu
Kiến
Ong mật
1
Tự vệ tấn công
v
v
v
v
v
2
Dự trữ thức ăn
V
v
3
Dệt lưới bẫy mồi
v
4
Cộng sinh để tồn tại
v
5
Sống thành xã hội
v
v
6
Chăn nuôi Đ/V khác
v
7
Đực cái nhận biết bằng tín hiệu
v
8
Chăm sóc thế hệ sau
v
v
v
Qua bảng 1,2 HS rút ra đặc điểm đa dạng
-Kết luận :
. Nhờ sự thích nghi với môi trường sống và môi trường khác nhầu mà chân khớp đa dạng về cấu tạo môi trường sống và tập tính
Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trò thực tiễn (7’)
GV : Y/c HS đọc TT thực hiện lênhhj tam giác thảo luận nhóm trình bầy
HS : Dựa vào khối lượng kiến thức của chương, liên hệ thực tế thảo luận nhóm cử đại diện trình bầy
HS : Nhóm khác nhận xét bổ xung
(III) vai trò thực tiễn
STT
Đại diện lớp
Tên đại diện ở các địa phương
Có lợi
Có hại
1
Giáp xác
Tôm
Cua
v
v
2
Hình nhện
Nhện chăng lưới
v
3
Sâu bọ
Bướm
Ong mật
Kiến
v
v
v
GV : Y/c HS
(?) Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và đời sống
-Kết luận :
* Lợi ích : Cung cấp thực phẩm cho con người ,là thức ăn
GV : Lớp giáp xác có ý nghĩa thực tiễn lớn hầu hết tôm cua ở biển , nước ngọt ....có giá trị xuất khẩu .
GV : Y/c HS trả lời câu hỏi 2 SGK (98)
HS : Trả lời
. Phần phụ có cấu tạo thích nghi với môi trường sống ,có chân bơi , bò đào ,bới ).
. Phần phụ thích nghi ăn thức ăn lỏng rắn
. Đặc điểm thần kinh
Cho Đ.V khác ,làm thuốc chữ bệnh ,thụ phấn cho cây trồng
.làm sạch môi trường .
* Tác hại :
Làm hại nông nghiệp cây trồng đồ gỗ tầu thuyền , truyền bệnh
4 . Củng cố (5’)
đánh dấu x vào câu đúng .
1 . Động vật nào sau đây thuộc ngành chân khớp được dùng xuất khẩu
a . Tôm sú ,tôm hùm .
b . Nhện đỏ .
c. Bọ cạp
d . cả 3 ý trên đều đúng.
5 . Dặn dò (1’)
.Y/c Hs ôn lại kiến thức chương I
. bài tập về nhà :
2 . Trong các lớp sau đây lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất .
a . Lớp hình nhện .
b . Lớp giáp xác .
c . lớp sâu bọ
d . cả 3 ý trên đều đúng
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_29_dac_diem_chung_va_vai_tro_cua.doc