Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài: Thỏ

HOẠT ĐỘNG GV & HS NỘI DUNG

Hoạt động 1 : TÌM HIỂU ĐỜI SỐNG :

*HS nêu được đặc điểm đời sống của thỏ thích nghi với đời sống.

 GV cho HS nghiên cứu thông tin, trả lời :

-Thỏ sống ở đâu? Có tập tính gì?

-Kiếm ăn vào lúc nào? Thức ăn, cách ăn?

-Sinh sản của thỏ?

-Nhiệt độ cơ thể?

 HS nghiên cứu thông tin, trả lời câu hỏi nhận xét kết luận.

Hoạt động 2 : TÌM HIỂU CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ :

*HS nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống.

 GV cho HS quan sát tranh, thông tin, thảo luận hoàn thành bảng, trả lời :

-Thỏ có đặc điểm gì thích nghi với đời sống & tập tính lẫn trốn kẻ thù?

-Giải thích ý nghĩa các đặc điểm đó?

 HS quan sát tranh, thông tin, thảo luận hoàn thành bảng, trả lời câu hỏi nhận xét kết luận.

Hoạt động 3 : TÌM HIỂU SỰ DI CHUYỂN :

*HS phân tích cách di chuyển của thỏ.

 GV cho HS nghiên cứu H46.4, trả lời :

-Hãy phân tích bước chạy nhảy với vai trò của từng đôi chân?

-Giải thích thỏ không dai sức nhưng vẫn thoát khỏi kẻ thù, vì sao?

 HS nghiên cứu H46.4, trả lời câu hỏi nhận xét kết luận. I. ĐỜI SỐNG :

- Sống bụi rậm ven rừng.

- Kiếm ăn vào buổi chiều & đêm.

- An thực vật bằng cách gặm nhấm.

- Con đực có cơ quan giao phối, con cái thụ tinh trong, đẻ con, nuôi con bằng sữa.

- Thai phát triển trong dạ con thai sinh.

- Là ĐVHN.

II. CẤU TẠO NGOÀI :

- Cơ thể phủ lông mao.

- Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ.

- Tai thính có vành tai, cử động được.

- Mũi thính có lông xúc giác.

- Miệng có môi trên xẻ rảnh.

III. DI CHUYỂN :

 Bằng cách nhảy đồng thời bằng cả 2 chi sau.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài: Thỏ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết: LỚP THÚ – THỎ MỤC TIÊU : Kiến thức : Tìm hiếu đời sống, giải thích được sự sinh sản của thỏ là tiến hoá hơn chim. Giải thích cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống & tập tính lẫn trốn kẻ thù. Kỹ năng : Quan sát, phân tích. Thái độ : Yù thức học tập trong nhóm. CHUẨN BỊ : GV : Tranh cấu tạo của thỏ. HS : Kẻ bảng sgk. TIẾN TRÌNH : KTBC : Bài mới : HOẠT ĐỘNG GV & HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : TÌM HIỂU ĐỜI SỐNG : *HS nêu được đặc điểm đời sống của thỏ thích nghi với đời sống. GV cho HS nghiên cứu thông tin, trả lời : -Thỏ sống ở đâu? Có tập tính gì? -Kiếm ăn vào lúc nào? Thức ăn, cách ăn? -Sinh sản của thỏ? -Nhiệt độ cơ thể? HS nghiên cứu thông tin, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận. Hoạt động 2 : TÌM HIỂU CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ : *HS nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống. GV cho HS quan sát tranh, thông tin, thảo luận hoàn thành bảng, trả lời : -Thỏ có đặc điểm gì thích nghi với đời sống & tập tính lẫn trốn kẻ thù? -Giải thích ý nghĩa các đặc điểm đó? HS quan sát tranh, thông tin, thảo luận hoàn thành bảng, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận. Hoạt động 3 : TÌM HIỂU SỰ DI CHUYỂN : *HS phân tích cách di chuyển của thỏ. GV cho HS nghiên cứu H46.4, trả lời : -Hãy phân tích bước chạy nhảy với vai trò của từng đôi chân? -Giải thích thỏ không dai sức nhưng vẫn thoát khỏi kẻ thù, vì sao? HS nghiên cứu H46.4, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận. I. ĐỜI SỐNG : - Sống bụi rậm ven rừng. - Kiếm ăn vào buổi chiều & đêm. - Aên thực vật bằng cách gặm nhấm. - Con đực có cơ quan giao phối, con cái thụ tinh trong, đẻ con, nuôi con bằng sữa. - Thai phát triển trong dạ con à thai sinh. - Là ĐVHN. II. CẤU TẠO NGOÀI : - Cơ thể phủ lông mao. - Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ. - Tai thính có vành tai, cử động được. - Mũi thính có lông xúc giác. - Miệng có môi trên xẻ rảnh. III. DI CHUYỂN : Bằng cách nhảy đồng thời bằng cả 2 chi sau. Củng cố : HS đọc kết luận sgk. ¬ Sự sinh sản của thỏ tiến hoá ở điểm nào? (thụ tinh trong, hiện tượng thai sinh, đẻ con, nuôi con bằng sữa) ¬ Câu 2sgk : vì thỏ không dai sức, thú ăn thịt chậm hơn nhưng dai sức hơn. ¬ Đánh dấu trước câu đúng : 4.1 Ơû 2 bên mép, phía trên mắt có những lông cứng gọi là : a. Lông xúc giác. b. Lông vị giác. c. Lông thính giác. d. Lông khứu giác. 4.2 Vành tai của thỏ lớn & dài, cử động được mọi chiều, có chức năng : a. Chống trả kẻ thù. b. Tham gia bắt mồi. c. Định lượng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ & chính xác. d. Định hướng cơ thể khi chạy. 4.3 Điều đúng khi nói về cấu tạo ngoài của thỏ : a. 2 chi trước dài hơn chi sau. b. Trên các chi đều có vuốt. c. Không có vành tai. d. Mắt không có mí. Dặn dị: Học bài, chuẩn bị bài. Oân lại cấu tạo trong của thằn lằn.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_tho.doc