HOẠT ĐỘNG GV & HS NỘI DUNG
Hoạt động 1 : TÌM HIỂU ĐỜI SỐNG :
*HS nêu được đặc điểm đời sống của thỏ thích nghi với đời sống.
GV cho HS nghiên cứu thông tin, trả lời :
-Thỏ sống ở đâu? Có tập tính gì?
-Kiếm ăn vào lúc nào? Thức ăn, cách ăn?
-Sinh sản của thỏ?
-Nhiệt độ cơ thể?
HS nghiên cứu thông tin, trả lời câu hỏi nhận xét kết luận.
Hoạt động 2 : TÌM HIỂU CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ :
*HS nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống.
GV cho HS quan sát tranh, thông tin, thảo luận hoàn thành bảng, trả lời :
-Thỏ có đặc điểm gì thích nghi với đời sống & tập tính lẫn trốn kẻ thù?
-Giải thích ý nghĩa các đặc điểm đó?
HS quan sát tranh, thông tin, thảo luận hoàn thành bảng, trả lời câu hỏi nhận xét kết luận.
Hoạt động 3 : TÌM HIỂU SỰ DI CHUYỂN :
*HS phân tích cách di chuyển của thỏ.
GV cho HS nghiên cứu H46.4, trả lời :
-Hãy phân tích bước chạy nhảy với vai trò của từng đôi chân?
-Giải thích thỏ không dai sức nhưng vẫn thoát khỏi kẻ thù, vì sao?
HS nghiên cứu H46.4, trả lời câu hỏi nhận xét kết luận. I. ĐỜI SỐNG :
- Sống bụi rậm ven rừng.
- Kiếm ăn vào buổi chiều & đêm.
- An thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Con đực có cơ quan giao phối, con cái thụ tinh trong, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
- Thai phát triển trong dạ con thai sinh.
- Là ĐVHN.
II. CẤU TẠO NGOÀI :
- Cơ thể phủ lông mao.
- Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ.
- Tai thính có vành tai, cử động được.
- Mũi thính có lông xúc giác.
- Miệng có môi trên xẻ rảnh.
III. DI CHUYỂN :
Bằng cách nhảy đồng thời bằng cả 2 chi sau.
Ngày soạn: Tuần:
Ngày dạy: Tiết:
LỚP THÚ – THỎ
MỤC TIÊU :
Kiến thức : Tìm hiếu đời sống, giải thích được sự sinh sản của thỏ là tiến hoá hơn chim.
Giải thích cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống & tập tính lẫn trốn kẻ thù.
Kỹ năng : Quan sát, phân tích.
Thái độ : Yù thức học tập trong nhóm.
CHUẨN BỊ : GV : Tranh cấu tạo của thỏ.
HS : Kẻ bảng sgk.
TIẾN TRÌNH :
KTBC :
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG GV & HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : TÌM HIỂU ĐỜI SỐNG :
*HS nêu được đặc điểm đời sống của thỏ thích nghi với đời sống.
GV cho HS nghiên cứu thông tin, trả lời :
-Thỏ sống ở đâu? Có tập tính gì?
-Kiếm ăn vào lúc nào? Thức ăn, cách ăn?
-Sinh sản của thỏ?
-Nhiệt độ cơ thể?
HS nghiên cứu thông tin, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận.
Hoạt động 2 : TÌM HIỂU CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ :
*HS nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống.
GV cho HS quan sát tranh, thông tin, thảo luận hoàn thành bảng, trả lời :
-Thỏ có đặc điểm gì thích nghi với đời sống & tập tính lẫn trốn kẻ thù?
-Giải thích ý nghĩa các đặc điểm đó?
HS quan sát tranh, thông tin, thảo luận hoàn thành bảng, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận.
Hoạt động 3 : TÌM HIỂU SỰ DI CHUYỂN :
*HS phân tích cách di chuyển của thỏ.
GV cho HS nghiên cứu H46.4, trả lời :
-Hãy phân tích bước chạy nhảy với vai trò của từng đôi chân?
-Giải thích thỏ không dai sức nhưng vẫn thoát khỏi kẻ thù, vì sao?
HS nghiên cứu H46.4, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận.
I. ĐỜI SỐNG :
- Sống bụi rậm ven rừng.
- Kiếm ăn vào buổi chiều & đêm.
- Aên thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Con đực có cơ quan giao phối, con cái thụ tinh trong, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
- Thai phát triển trong dạ con à thai sinh.
- Là ĐVHN.
II. CẤU TẠO NGOÀI :
- Cơ thể phủ lông mao.
- Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ.
- Tai thính có vành tai, cử động được.
- Mũi thính có lông xúc giác.
- Miệng có môi trên xẻ rảnh.
III. DI CHUYỂN :
Bằng cách nhảy đồng thời bằng cả 2 chi sau.
Củng cố : HS đọc kết luận sgk.
¬ Sự sinh sản của thỏ tiến hoá ở điểm nào? (thụ tinh trong, hiện tượng thai sinh, đẻ con, nuôi con bằng sữa)
¬ Câu 2sgk : vì thỏ không dai sức, thú ăn thịt chậm hơn nhưng dai sức hơn.
¬ Đánh dấu trước câu đúng :
4.1 Ơû 2 bên mép, phía trên mắt có những lông cứng gọi là :
a. Lông xúc giác. b. Lông vị giác. c. Lông thính giác. d. Lông khứu giác.
4.2 Vành tai của thỏ lớn & dài, cử động được mọi chiều, có chức năng :
a. Chống trả kẻ thù. b. Tham gia bắt mồi.
c. Định lượng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ & chính xác.
d. Định hướng cơ thể khi chạy.
4.3 Điều đúng khi nói về cấu tạo ngoài của thỏ :
a. 2 chi trước dài hơn chi sau. b. Trên các chi đều có vuốt.
c. Không có vành tai. d. Mắt không có mí.
Dặn dị: Học bài, chuẩn bị bài.
Oân lại cấu tạo trong của thằn lằn.