Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 2, Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật (Bản hay)

I - MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật

- Nêu được đặc điểm chung của động vật

- HS nắm được sơ lược cách phân chia giới động vật

2. Kỹ năng.

- Rèn khả năng quan sát , so sánh , phân tích , tổng hợp , kỹ năng hoạt động nhóm

 3. Thái độ

- Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn.

II - CHUẨN BỊ

* Giáo viên: SGK – bảng phụ

* Học sinh: Vở ghi - SGK

III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1 .Kiểm tra bài cũ : (7 phút)

 Vì sao số lượng loài động vật ở vùng nhiệt đới nhiều hơn các vùng khác

 Đáp án : Vì ở vùng nhiệt đới nhiệt độ ấm áp, thức ăn phong phú

* Đặt vấn đề : Bài hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu sự giống nhau và khác nhau

giữa động vật và thực vật

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 2, Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ............. Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ............. Tiết 2 : Bài 2 : Phân biệt động vật với thực vật —— đặc điểm chung của động vật—— I - mục tiêu Kiến thức HS nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật Nêu được đặc điểm chung của động vật HS nắm được sơ lược cách phân chia giới động vật Kỹ năng. Rèn khả năng quan sát , so sánh , phân tích , tổng hợp , kỹ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn. Ii - chuẩn bị Giáo viên: SGK – bảng phụ Học sinh: Vở ghi - SGK III - tiến trình dạy học 1 .Kiểm tra bài cũ : (7 phút) Vì sao số lượng loài động vật ở vùng nhiệt đới nhiều hơn các vùng khác Đáp án : Vì ở vùng nhiệt đới nhiệt độ ấm áp, thức ăn phong phú * Đặt vấn đề : Bài hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu sự giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật 2. Bài mới. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nọi dung kiến thức Hoạt động : I / Phân biệt động vật với thực vật - GV ; yêu cầu HS quan sát H 2.1 SGK - ? So sánh đặc điểm khác nhau giữa tế bào thực vật và động vật ? ? Các sinh vật trong hình 2.1 có liên quan với nhau như thế nào ? - GV : Chia nhóm và yêu cầu hoàn thành bảng 1(T9) ? Dựa vào bảng 1 đã hoàn chỉnh cho biết động vật giống và khác thực vật ở điểm nào ? HS quan sát H 2.1 SGK HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu - Có liên quan mật thiết với nhau: Khoai tây là thức ăn của chuột , chuột là thức ăn của mèo . - Thảo luận hoàn thành bảng 1(T9) - Dựa vào bảng 1 trả lời câu hỏi theo yêu cầu và lớp bổ sung *Giống nhau : Đều cấu tạo từ tế bào , lớn lên và sinh sản * Khác nhau : + Động vật : - Di chuyển được - Có hệ thần kinh và giác quan - Dị dưỡng + Thực vật : - Không di chuyển được - Tự dưỡng Hoạt động 2 : II / Đặc điểm chung của động vật - GV : chia nhóm hoàn thành mục bài tập phần 2. ? Qua phần bài tập rút ra những đặc điểm chung của động vật? - HS nghiên cứu – thảo luận theo nhóm hoàn thành mục bài tập - HS trả lời theo yêu cầu : HS khác nx bx - ĐV có những đặc điểm : + Có khả năng di chuyển + Có hệ thần kinh và giác quan + Chủ yếu dị dưỡng Hoạt động 3 : III/ Sơ lược phân chia giới động vật ? Chương trình sinh học 7 học các ngành nào? ? Có mấy ngành trong ĐVKXS và mấy lớp động vật có xương sống - GV : giới thiệu động vật được chia thành 20 ngành thể hiện ở hình 2.2 trong SGK - Đọc thông tin trả lời câu hỏi HS nghe giảng - Có 8 ngành động vật là : + Động vật không xương sống : 7 ngành + Động vật có xương sống 1 ngành Hoạt động 4 : IV/ Vai trò của động vật Gv y /c HS hoàn thành nội dung bảng 2 ? Dựa vào bảng cho biết động vật có những vai trò gì Hoạt động nhóm Thảo luận hoàn thành bảng 2 (SGK) - HS đọc kết luận chung cuối SGK -Vai trò của động vật trong + Y học + Nông nghiệp + Đời sống con người * Kết luận chung : (SGK) Đáp án nội dung bảng 1 Đ Đ ĐT Cấu tạo từ TB Thành xenlulozơ Lớn lên và sinh sản Chất HC nuôi cơ thể Khả năng di chuyển HTK và giác quan Ko Có Ko Có Ko Có Tự thợp Sd c HC Ko Có Ko Có Thực vật x x x x x x Động vật x x x x x x Đáp án bảng 2 STT Các mặt lợi hại Tên động vật đai diện 1 Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người Thực phẩm Gà , lợn , trâu .... Lông Cừu , vịt Da Trâu , bò 2 Động vật làm thí nghiệm cho Học tập , nghiên cứu khoa học Chó , chuột bạch Thử nghiệm thuốc Chó , chuột bạch 3 Động vật hỗ trợ con người trong Lao động Trâu , ngựa , voi Giải trí Cá heo Thể thao Ngựa Bảo vệ an ninh Chó 4 Động vạt truyền bệnh sang người Ruồi , muỗi ...... 3 . Củng cố - luyện tập ? Nêu đặc điểm chung của động vật ? ? Nêu ý nghĩa của động vật với con người ? 4 . Hướng dẫn HS học bài ở nhà - Học bài , lam BT trong vở BT ,Chuẩn bị bài 3

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_2_bai_2_phan_biet_dong_vat_voi_t.doc