Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 31, Bài 31: Cá chép - Nguyễn Thanh Tuấn

ì sao những loài cá thụ tinh ngoài thường

 đẻ trứng với số lượng lớn.

Vì sự thụ tinh của cá xảy ra ở môi trường nước, nên xác suất

 trứng cá gặp được tinh trùng để thụ tinh là rất thấp.Mặt

 khác trứng thụ tinh phát triển trong môi trường nước

 thiếu nơi bảo vệ, nhiệt độ môi trường không ổn định

nên có tỉ lệ nở không cao. Vì vậy đa số cá phải đẻ trứng

 với số lượng lớn để duy trì nòi giống

ộng vật biến nhiệt muốn tồn tại phải lựa chọn

nơi sống và nơi sinh hoạt như thế nào.

Vì chúng không có khả năng điều hoà nhiệt độ cơ thể nên chúng thường phải tìm đến những nơi có nhiệt độ thích hợp, đặc biệt là về mùa đông hoặc những ngày có nhiệt độ cao. Khi đó chúng ẩn trong các hang hốc ở bờ sông, bờ ao hoặc ẩn dưới cây thuỷ sinh.

Nêu đặc điểm sinh sản của cá chép.

Cá chép cái đẻ trứng với số lượng lớn từ 15 – 20 vạn trứng

vào các cây thuỷ sinh.Cá chép đực bơi theo tưới tinh dịch

chứa tinh trùng thụ tinh cho trứng (thụ tinh ngoài)

 

ppt28 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 31, Bài 31: Cá chép - Nguyễn Thanh Tuấn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Sinh 7 GIÁO VIấN: NGUYỄN THANH TUẤN KIỂM TRA BÀI CŨ Dựa vào sơ đồ sau , em hãy nêu tên các ngành đ ộng vật đã học Đ ộng vật không xương sống Ngành đ ộng vật nguyên sinh Ngành ruột khoang Các ngành giun Ngành thân mềm Ngành chân khớp CÁ LƯỠNG CƯ Bũ sỏt CHIM THÚ Giới thiệu chung ngành Đ ộng vật có xương sống Ngành Đ ộng vật có xương sống chủ yếu gồm các lớp : Cá, Lưỡng cư, Bò sát , Chim , Thú ( lớp Có vú ). Đ ộng vật có xương sống có bộ xương trong , trong đó có cột sống ( chứa tuỷ sống ). Cột sống là đ ặc đ iểm cơ bản nhất để phân biệt ngành Đ ộng vật có xương sống với các ngành Đ ộng vật không xương sống.Cũng vì lẽ đó mà tên ngành đư ợc gọi là Đ ộng vật có xương sống . Chương VI:NGÀNH ĐỘNG VẬT Cể XƯƠNG SỐNG CÁC LỚP CÁ Tiết 31-Bài 31: CÁ CHẫP I . ẹễỉI SOÁNG: ? Vì sao những loài cá thụ tinh ngoài thường đẻ trứng với số lượng lớn . Vì sự thụ tinh của cá xảy ra ở môi trường nước , nên xác suất trứng cá gặp đư ợc tinh trùng để thụ tinh là rất thấp.Mặt khác trứng thụ tinh phát triển trong môi trường nước thiếu nơi bảo vệ , nhiệt độ môi trường không ổn đ ịnh nên có tỉ lệ nở không cao . Vì vậy đa số cá phải đẻ trứng với số lượng lớn để duy tr ì nòi giống Thảo luận nhóm ? Cá chép sống ở đâu. ? Thức ăn của cá chép là gì. - Cá chép sống trong môi trường nước ngọt ( hồ , ao , sông , suối ) chúng ưa các vực nước lặng . - Cá chép ăn tạp: Ăn giun , ốc , ấu trùng côn trùng và thực vật thuỷ sinh ? Tại sao nói cá chép là đ ộng vật biến nhiệt . Nhiệt độ cơ thể cá chép thay đ ổi theo nhiệt độ môi trường nên cá chép là đ ộng vật biến nhiệt . Vì chúng không có kh ả năng đ iều hoà nhiệt độ cơ thể nên chúng thường phải tìm đ ến những nơi có nhiệt độ thích hợp , đ ặc biệt là về mùa đô ng hoặc những ngày có nhiệt độ cao . Khi đó chúng ẩn trong các hang hốc ở bờ sông , bờ ao hoặc ẩn dưới cây thuỷ sinh . ? Đ ộng vật biến nhiệt muốn tồn tại phải lựa chọn nơi sống và nơi sinh hoạt nh ư thế nào . ? Nêu đ ặc đ iểm sinh sản của cá chép . Cá chép cái đẻ trứng với số lượng lớn từ 15 – 20 vạn trứng vào các cây thuỷ sinh.C á chép đ ực bơi theo tưới tinh dịch chứa tinh trùng thụ tinh cho trứng ( thụ tinh ngoài ) Trứng đư ợc thụ tinh Phụi Cỏ con Chương VI:NGÀNH ĐỘNG VẬT Cể XƯƠNG SỐNG CÁC LỚP CÁ Tiết 31-Bài 31: CÁ CHẫP I . ẹễỉI SOÁNG: Soỏng ụỷ vửùc nửụực ngoùt nhử : ao , hoà , ruoọng , soõng , suoỏi Aấn taùp ( giun oỏc , aỏu truứng cuỷa coõn truứng , thửùc vaọt thuyỷ sinh ) ẹeỷ trửựng trong nửụực vụựi soỏ lửụùng lụựn , thuù tinh ngoaứi II . CAÁU TAẽO NGOAỉI :  II.Cấu tạo ngoài Chương 6: ngành đ ộng vật có xương sống Tiết 31 - bài 31: cá chép Các lớp cá Có thể chia cơ thể cá chép thành mấy phần ? Đầu Mỡnh Đuụi Chương 6: ngành đ ộng vật có xương sống Tiết 31 - bài 31: cá chép Các lớp cá II.Cấu tạo ngoài Râu Miệng Lỗ mũi Mắt Nắp mang Chương 6: ngành đ ộng vật có xương sống Tiết 31 - bài 31: cá chép Các lớp cá II.Cấu tạo ngoài Vây bụng Vây lưng Vây ngực Lỗ hậu môn Cơ quan đư ờng bên Chương 6: ngành đ ộng vật có xương sống Tiết 31 - bài 31: cá chép Các lớp cá II.Cấu tạo ngoài Vây hậu môn Vây đ uôi Chương 6: ngành đ ộng vật có xương sống Tiết 31 - bài 31: cá chép Các lớp cá II.Cấu tạo ngoài Đầu Mỡnh Đuụi Râu Miệng Lỗ mũi Mắt Nắp mang Vây bụng Vây lưng Vây ngực Lỗ hậu môn Cơ quan đư ờng bên Vây hậu môn Vây đ uôi Vây lẻ gồm vây lưng , vây hậu môn và vây đ uôi . Vây chẵn gồm vây ngực và vây bụng . Vây cá có những tia vây đư ợc căng bởi da mỏng . Cỏc cõu lựa chọn : A- Giuựp cho thaõn caự chuyeồn ủoọng deó daứng theo chieàu ngang B- Giaỷm sửực caỷn cuỷa nửụực C- Maứng maột khoõng bũ khoõ D- Deó daứng phaựt hieọn ra con moài vaứ keỷ thuứ E- Giaỷm sửù ma saựt giửừa da caự vụựi moõi trửụứng nửụực G- Coự vai troứ nhử caựi bụi cheứo Haừy lửùa choùn phửụng aựn ủuựng : Đặc điểm cấu tạo ngoài của cỏ chộp Sự thớch nghi 1- Thaõn caự cheựp thon daứi , ủaàu thuoõn nhoùn gaộn chaởt vụựi thaõn 2. Maột caự khoõng coự mi, maứng maột tieỏp xuực vụựi moõi trửụứng nửụực 3- Vaỷy caự coự da bao boùc ; trong da coự nhieàu tuyeỏn tieỏt chaỏt nhaứy 4- Sửù saộp xeỏp vaỷy caự treõn thaõn khụựp vụựi nhau nhử ngoựi lụùp 5-Vaõy caự coự caực tia vaõyủửụùc caờng bụỷi da moỷng , khụựp ủoọng vụựi thaõn A B C D E B A E A G Đỏp ỏn đỳng : Đặc đ iểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi 1. Thân cá chép thon dài , đ ầu thuôn nhọn gắn chặt với thân B. Giảm sức cản của nước 2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước C. Màng mắt không bị kh ô 3. Vảy cá có da bao bọc ; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày E. Giảm sự ma sát gi ữa da cá với môi trường nước 4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau nh ư ngói lợp A. Giúp cho thân cá cử đ ộng dễ dàng theo chiều ngang 5. Vây cá có các tia vây đư ợc c ăng bởi da mỏng , khớp đ ộng với thân G. Có vai trò nh ư bơi chèo Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của cỏ thớch nghi với đời sống bơi lặn Chương VI:NGÀNH ĐỘNG VẬT Cể XƯƠNG SỐNG CÁC LỚP CÁ Tiết 31-Bài 31: CÁ CHẫP I . ẹễỉI SOÁNG: Soỏng ụỷ vửùc nửụực ngoùt nhử : ao , hoà , ruoọng , soõng , suoỏi Aấn taùp ( giun oỏc , aỏu truứng cuỷa coõn truứng , thửùc vaọt thuyỷ sinh ) ẹeỷ trửựng trong nửụực vụựi soỏ lửụùng lụựn , thuù tinh ngoaứi II . CAÁU TAẽO NGOAỉI : - Maột khoõng coự mớ , ủaàu coự hai ủoõi raõu Thaõn hỡnh thoi gaộn vụựi ủaàu thaứnh moọt khoỏi vửừng chaộc Thaõn ủửụùc phuỷ baống vaỷy laứ nhửừng taỏm xửụng moỷng xeỏp nhử maựi ngoựi Beõn ngoaứi vaỷy laứ lụựp da moỷng coự caực tuyeỏn tieỏt chaỏt nhaày Vaõy caự coự nhửừng tia vaõy ủửụùc caờng bụỷi da moỷng  Chương VI:NGÀNH ĐỘNG VẬT Cể XƯƠNG SỐNG CÁC LỚP CÁ Tiết 31-Bài 31: CÁ CHẫP I . ẹễỉI SOÁNG : II . CAÁU TAẽO NGOAỉI : III . CHệÙC NAấNG CUÛA VAÂY : * Đọc thụng tin ở trang 103 trong sỏch giỏo khoa và trả lời cõu hỏi 1/ Võy cỏ cú chức năng gỡ ? Võy cỏ như cỏi bơi chốo giỳp cỏ bơi lội trong nước 2/ Nờu vai trũ của từng loại võy cỏ ?( Võy đuụi ; đụi võy ngực và đụi võy bụng , ; võy lưng và võy hậu mụn .) - Võy đuụi đẩy nước làm cỏ tiến lờn phớa trước . - Đụi võy ngực và đụi võy bụng giữ thăng bằng cho cỏ và giỳp cỏ bơi hướng lờn hoặc xuống , rẽ phải , trỏi , dừng hoặc bơi đứng . - Võy lưng và võy hậu mụn làm tăng diện tớch dọc thõn cỏ giỳp cỏ khụng bị nghiờng ngó khi bơi Chương VI:NGÀNH ĐỘNG VẬT Cể XƯƠNG SỐNG CÁC LỚP CÁ Tiết 31-Bài 31: CÁ CHẫP I . ẹễỉI SOÁNG : II . CAÁU TAẽO NGOAỉI : III . CHệÙC NAấNG CUÛA VAÂY : - Vaõy ủuoõi : ủaồy nửụực laứm caự tieỏn leõn - Hai vaõy ngửùc vaứ hai vaõy buùng : giửừ thaờng baống vaứ giuựp caự bụi leõn – xuoỏng , reừ phaỷi – reừ traựi , bụi ủửựng , dửứng laùi . - Vaõy lửng vaứ vaõy haọu moõn : giuựp giửừừ thaờng baống theo chieàu doùc  Em có biết ?: 21,5km/h 40km/h 100km/h Vận tốc bơi của cá: Cá thu Cá hồi Cá buồm Tư thế bơi : Cá ngựa Cá ú c . Cá biết bay : Cá chuồn bay cao 2m, xa 400m Trũ chơi : Đội A Đội B - Cỏ chộp thuộc lớp , ngành động vật nào ? 1 2 3 4 5 6  Thuộc Lớp Cỏ- Ngành Động cú xương sống .  Lớp Cỏ , l ớp Lưỡng cư , lớp Bũ sỏt , lớp Chim , lớp Thỳ Chỳc mừng bạn đó chọn được con số may mắn - Khi bơi nhanh cỏ chộp sử dụng võy nào nhiều ?  Võy đuụi - Kể tờn cỏc lớp động vật thuộc ngành Động vật cú xương sống ? - Nờu đặc điểm sinh sản của cỏ chộp ? - Đẻ trứng với số lượng lớn . - Thụ tinh ngoài Vảy cỏ cú da bao bọc , trong da cú nhiều tuyến tiết chất nhày cú tỏc dụng gỡ ? - Giảm sự ma sỏt giữa da cỏ với mụi trường nước 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 H ướng dẫn về nhà - Học bài tr ả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 vào vở bài tập . - Đ ọc mục em có biết ? Nghiên cứu bài thực hành mổ cá. Chuẩn bị thực hành:Theo nhóm +1 Con cá chép + Khăn lau , xà phòng Xin chân thành cám ơn các quý Thầy Cô Tiết học đ ến đây là hết Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ,Hạnh phúc Chúc các em luôn vui vẻ,học tập tốt !

File đính kèm:

  • pptgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_31_bai_31_ca_chep_nguyen_thanh_t.ppt