Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 37-54 - Lưu Nhật Thủy

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

-Nhận dạng các cơ quan của ếch

-Tìm cơ quan thích nghi đời sống mới chuyển lên cạn .

2. Kỹ năng

 - Quan sát tranh , thực hành. hoạt động nhóm.

 3 .Thái độ

-Có thái độ nghiêm túc trong học tập

II. PHƯƠNG PHÁP

- Quan sát tìm tòi, hoạt động nhóm.

III. PHƯƠNG TIỆN

1 Chuẩn bị của GV

 - Tranh , mẫu mổ

 - Bảng phụ.

2 Chuẩn bị của HS

 - Chuẩn bị Bài 36 thực hành quan sát cấu tạo trong ếch đồng trên mẫu mổ.

 -Kẻ bảng: Đặc điểm cấu tạo trong của ếch.

-Chuẩn bị mẫu ếch đồng theo nhóm ( con to và nguyên vẹn)

IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định - kiểm tra bài cũ: (5)

- GV:Kiểm tra sĩ số

- GV: đặt câu hỏi.

1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài ếch thích nghi vừa sống ở nước vừa sống ở cạn

2. Bài mới (1)

Chúng ta đã tìm hiểu cấu tạo ngoài ếch một đại diện lưỡng cư . Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu cấu tạo trong của ếch trên mẫu mổ.

 

doc70 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 37-54 - Lưu Nhật Thủy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 -Tiết 37 LỚP LƯỠNG CƯ BÀI 35: ẾCH ĐỒNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm đặc điểm đời sống ếch đồng : đặc điểm cấu tạo ngoài , thích nghi đời sống ở nước ở cạn - Nắm đặc điểm sinh sản và phát triển của ếch. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng quan sát tranh, mẫu vật, hoạt động nhóm 3. Thái độ - Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích II. PHƯƠNG PHÁP - Quan sát tìm tòi, thảo luận nhóm. III. PHƯƠNG TIỆN 1 Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, tranh, mẫu mỗ 2 Chuẩn bị của HS: Mẫu ếch theo nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định và kiểm tra - GV:Kiểm tra sĩ số - Không kiểm tra bài cũ. 2. Mở bài Lớp lưỡng cư bao gồm các động vật vừa ở nước vừa ở cạn: ếch đồng , nhái Hôm nay sẽ nghiên cứu đại diện ếch đồng. 3. Phát triển bài : Nội Dung Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của Học Sinh Hoạt động 1: Đời sống Mục tiêu: Nắm được đặc điểm đời sống của ếch Giải thích được một số tập tính của ếch I. Đời sống : -Ếch vừa sống ở nước vừa sống ở cạn . -Kiếm ăn ban đêm -Có hiện tượng trú đông -Là động vật biến nhiệt -HS đọc thông tin giáo khoa trả lời câu hỏi: + Cho biết môi trường sống của ếch + Vì sao ếch thường kiếm mồi vào bao đêm? +Thường gặp ếch vào mùa nào? +Thức ăn của ếch là gì? Nhận xét về thân nhiệt ếch? + Ở ếch có tập tính gì? - Cá nhân tự đọc thông tin SGK ,trả lời àẾch vừa sống ở nước vừa sống ở cạn . àKiếm ăn ban đêm àCuối xuân àsâu bọ,giun,ốc, Là động vật biến nhiệt àCó hiện tượng trú đông Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển Mục tiêu: Giải thích đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi vừa sống ở nước vừa sống ở cạn . Nêu được cáh di chuyển của ếch trong nước. -Yêu cầu HS cách di chuyển của ếch ® mô tả động tác di chuyển trên cạn . +Quan sát di chuyển trong nướcvà H35.5 SGK ® mô tả di chuyển trong nước . -Yêu cầu học sinh quan sát hình thảo luận hoàn chỉnh bảng trang 114. HS quan sát và mô tả àTrên cạn ngồi chi sau gấp chữ Z, lúc nhảy chi sau bật thẳng ® nhảy cóc àDưới nước chi sau đẩy nước chi trước bẻ lái -HS dựa vào kết quả quan sát ® hoàn thành bảng 1 Đặc điểm hình dạng cấu tạo ngoài Thích nghi với đời sống Ở nước Ở cạn -Đầu dẹp nhọn , khớp thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước X -Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu ( mũi thông với khoang miệng , phổi: ngửi, thở ) X -Da trần phủ chất nhầy , ẩm dễ thấm khí . X -Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra , tai có màng nhỉ X -Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt . X -Chi sau có màng bơi căng giữ a ngón ( giống vịt) X II.Cấu tạo ngoài và di chuyển 1/ Di chuyển : - nhảy cóc ở cạn. - bơi trong nước 2/Cấu tạo ngoài thích nghi vừa sống ở nước vừa sống ở cạn: * Ở nước: -Đầu dẹp nhọn , khớp thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước . -Da trần phủ chất nhầy , ẩm dễ thấm khí . -Chi sau có màng bơi căng giữ a ngón ( giống vịt) * Ở cạn: -Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu ( mũi thông với khoang miệng , phổi: ngửi, thở ) -Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra , tai có màng nhỉ -Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt . -HS thảo luận nhóm nêu đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi đời sống ở nước , ở cạn . -GV treo bảng phụ ghi đặc điểm thích nghi ®HS giải thích ý nghĩa từng đặc điểm -HS thảo luận nhóm ® thống nhất ý kiến . à+Đặc điểm ở cạn 2; 4; 5 +Đặc điểm ở nước 1 ; 3 ; 6 àHS giải thích ý nghĩa từng đặc điểm -Nhóm khác nhận xét bổ sung Hoạt động 3: Sự sinh sản và phát triển của ếch Mục tiêu: Nêu được đặc điểm sinh sản và phát triển của ếch III.Sự sinh sản và phát triển của ếch : -Sinh sản : +Sinh sản cuối mùa xuân. +Tập tính ếch đực ôm lưng ếch cái , đẻ ở bờ nước +Đẻ trứng, thụ tinh ngoài -Phát triển : Trứng ®nòng nọc®ếch (phát triển có biến thái ) -GV cho học sinh đọc thông tin trả lời câu hỏi: +Đặc điểm sinh sản của ếch +Trứng có đặc điểm gì? +Vì sao thụ tinh ngoài mà số lượng trứng lại ít hơn cá. -Treo tranh 35.4®ù trình bày sự phát triển của ếch . -So sánh sự sinh sản và phát triển giữa ếch và cá -GV:Trong quá trình phát triển của trứngànòng nọc, nòng nọc có nhiều đặc điểm giống cá ( mang , đuôi) Chứng tỏ ếch có nguồn gốc từ cá. -HS thu nhận thông tin GK® nêu đặc điểm sinh sản . àThụ tinh ngoài . àTrứng nổi thành từng đám. àCó tập tính ếch đực ôm lưng ếch cái . àHS trình bày trên tranh à Eách có hiện tượng bắt cặp -HS theo dõi. V/. Kiểm tra đánh giá : - Cho HS đọc kết luận cuối bài. - Cho HS trả lời câu hỏi: 1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài ếch thích nghi môi trường sống ở nước ,ở cạn ? 2. Trình bày sự sinh sản của ếch -HS trả lời: à* Ở nước: -Đầu dẹp nhọn , khớp thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước . -Da trần phủ chất nhầy , ẩm dễ thấm khí . -Chi sau có màng bơi căng giữ a ngón ( giống vịt) * Ở cạn: -Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu ( mũi thông với khoang miệng , phổi: ngửi, thở ) -Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra , tai có màng nhỉ -Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt . à+Sinh sản cuối mùa xuân. +Tập tính ếch đực ôm lưng ếch cái , đẻ ở bờ nước +Đẻ trứng, thụ tinh ngoài VI/. Dặn dò : - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Chuẩn bị Bài 36 thực hành quan sát cấu tạo trong ếch đồng trên mẫu mổ. - Kẻ bảng: Đặc điểm cấu tạo trong của ếch. -Chuẩn bị mẫu ếch đồng theo nhóm ( con to và nguyên vẹn) Ghi công việc vào sổ tay. BỔ SUNG : . .Tuần 19-Tiết 38 BÀI 36 THỰC HÀNH QUAN SÁT CẤU TẠO TRONG ẾCH ĐỒNG TRÊN MẪU MỔ. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -Nhận dạng các cơ quan của ếch -Tìm cơ quan thích nghi đời sống mới chuyển lên cạn . 2. Kỹ năng - Quan sát tranh , thực hành. hoạt động nhóm. 3 .Thái độ -Có thái độ nghiêm túc trong học tập II. PHƯƠNG PHÁP - Quan sát tìm tòi, hoạt động nhóm. III. PHƯƠNG TIỆN 1 Chuẩn bị của GV - Tranh , mẫu mổ - Bảng phụ. 2 Chuẩn bị của HS - Chuẩn bị Bài 36 thực hành quan sát cấu tạo trong ếch đồng trên mẫu mổ. -Kẻ bảng: Đặc điểm cấu tạo trong của ếch. -Chuẩn bị mẫu ếch đồng theo nhóm ( con to và nguyên vẹn) IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định - kiểm tra bài cũ: (5’) - GV:Kiểm tra sĩ số - GV: đặt câu hỏi. 1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài ếch thích nghi vừa sống ở nước vừa sống ở cạn 2. Bài mới (1’) Chúng ta đã tìm hiểu cấu tạo ngoài ếch một đại diện lưỡng cư . Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu cấu tạo trong của ếch trên mẫu mổ. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: QUAN SÁT BỘ XƯƠNG ẾCH (15’) Mục tiêu:HS xác định được các xương trên hình và nêu được vai trò của bộ xương. I.Bộ xương : -Bộ xương : xương đầu, xương cột sống, xương đai( đai vai, đai hông ) xương chi (chi trước, chi sau) -Chức năng : +Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể +Là nơi bám của cơ® di chuyển +Tạo thành khoang bảo vệ não, tủy sống, nội quan -Hướng dẫn học sinh quan sát hình SGK® nhận biết các xương -Yêu cầu học sinh quan sát mẫu xương ếch ® xác định các xương trên mẫu. -Gọi học sinh chỉ trên mẫu . -Yêu cầu học sinh thảo luận:(3’) +Bộ xương ếch có chức năng gì . -HS thu nhận thông tin ®ghi nhớ vị trí xương, tên xương : xương đầu, xương cột sống, xương đai - Xác định các xương trên mẫu -HS thảo luận ® chức năng à+Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể +Là nơi bám của cơ® di chuyển +Tạo thành khoang bảo vệ não, tủy sống, nội quan -Đại diện nhóm phát biểu® nhóm khác bổ sung Hoạt động 2: QUAN SÁT DA VÀ CÁC NỘI QUAN TRÊN MẪU MỔ (16’) Mục tiêu: IICác nội quan : 1/Da: da trần( trơn, ẩm ướt) mặt trong có nhiều mạch máu ® trao đổi khí 2/Tiêu hóa : -Miệng có lưỡi có thể phóng ra để bắt mồi . -Có dạ dày lớn, ruột ngắn , gan mật lớn, có tuyến tụy. 3/Hô hấp: -Xuất hiện phổi, hô hấp nhờ sự nâng hạ thềm miệng . -Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp . 4/Tuần hoàn : -Xuất hiện vòng tuần hoàn phổi, 2 vòng tuần hoàn tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ , 1 tâm thất ) máu nuôi cơ thể máu pha. 5/Bàitiết:Thận vẫn là thận giữa giống cá, có ống dẫn nước tiểu xuống bóng đái ® thải ra ngoài qua lỗ huyệt. 6/Thần kinh: -Não trước, thùy thị giác phát triển -Tiểu não kém phát triển® vận động . -Hành tủy, tủy sống 7/sinh dục : -Ếch đực không có cơ quan giao phối -Ếch cái đẻ trứng thụ tinh ngoài trong môi trường nước -Sờ tay lên bề mặt da quan sát mặt trong da® nhận xét, cho biết vai trò của da. -HS quan sát hình đối chiếu mẫu mổ® xác định cơ quan của ếch. -Yêu cầu học sinh chỉ từng cơ quan trên mẫu mổ. -Yêu cầu học sinh nghiên cứu đặc điểm cấu tạo trong ếch, thảo luận .(mỗi câu hỏi 2’) +Hệ tiêu hóa có đặc điểm gì khác so với cá . +Vì sao ếch xuất hiện phổi mà vẫn trao đổi khí qua da +Tim ếch khác cá điểm nào ? +Xem hình não ® xác định các bộ phận của não -GV chốt lại kiến thức -GV cho HS trình bày những đặc điểm thích nghi đời sống trên cạn thể hiện cấu tạo trong của ếch à da trần( trơn, ẩm ướt) mặt trong có nhiều mạch máu® trao đổi khí. -HS quan sát hình đối chiếu mẫu mổ® xác định vị trí tên hệ cơ quan -Đại diện nhóm trình bày ® nhóm bổ sung -HS trong nhóm thảo luận ® thống nhất ý kiến. àHệ tiêu hóa: lưỡi phóng ra bắt mồi , dạ dày, gan mật lớn, tuyến tụy àPhổi cấu tạo đơn giản hô hấp qua da chủ yếu. àTim 3 ngăn , 2 vòng tuần hoàn àHS xác định các bộ phận của não -HS xác định các hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, thể hiện sự thích nghi đời sống ở cạn 4. Đánh giá (5’) -Nhận xét tinh thần thái độ thực hành của học sinh -Nhận xét kết quả của nhóm -HS thu dọn vệ sinh -HS theo dõi rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau. 5. Hướng dẫn ở nhà (3’) -Học bài và hoàn thành thu hoạch theo mẫu nộp lại cho GV -Xem trước Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lưỡng cư. - Kẻ bảng trong SGKtrang 121. -Tìm hiểu các đặc điểm chung của lưỡng cư. -Học bài và hoàn thành thu hoạch theo mẫu nộp lại cho GV -Xem trước Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lưỡng cư. - Kẻ bảng trong SGKtrang 121. -Tìm hiểu các đặc điểm chung của lưỡng cư. BỔSUNG : .. Tuần 20-Tiết 40 Bài 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƯỠNG CƯ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS -Trình bày sự đa dạng lưỡng cư và thành phần, môi trường sống, tập tính -Vai trò lưỡng cư đối với đời sống , tự nhiên, đặc điểm chung lưỡng cư. 2. Kỹ năng -Rèn luyện kỹ năng quan sát hình , hoạt động nhóm 3. Thái độ -Bảo vệ động vật có ích II. PHƯƠNG PHÁP - Quan sát tìm tòi, hoạt động nhóm. III. PHƯƠNG TIỆN 1 Chuẩn bị của GV Tranh vẽ, bảng phụ ghi nội dung 2 Chuẩn bị của HS -Xem trước Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lưỡng cư. - Kẻ bảng trong SGKtrang 121. -Tìm hiểu các đặc điểm chung của lưỡng cư. IV TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Ổn định - kiểm tra bài cũ: (5’) - GV:Kiểm tra sĩ số -Không kiểm trabài cũ. 2. Bài mới (1’) Lớp lưỡng cư gồm những loài ĐVCXS phổ biến ở đồng ruộng và các miền đất nước đa số loài lưỡng cư đều không đuôi và có dạng hình ếch nhái, trước kia gọi là lớp ếch nhái, song hực chất có loài lưỡng cư có đuôinhư cá cóc tam đảo 3. Phát triển bài NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: tìm hiểu sự đa dạng thành phần loài (8’) Mục tiêu: Nêu đặc điểm đặc trưng nhất phân biệt 3 bộ lưỡng cư. Từ đó thấy được môi trường sống ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài của từng bộ phận. I.Đa dạng về thành phần loài: Có số loài lớn chia thành 3 bộ: -Bộ lưỡng cư có đuôi: cá cóc Tam đảo -Bộ lưỡng cư không đuôi : ếch đồng -Bộ lưỡng cư không chân : ếch giun - Yêu cầu HS đọc thông tin - GV đặt câu hỏi: + Lớp lưỡng cư có thể chia làm mấy bộ ? + Nêu đặc điểm phân biệt giữa các bộ. - GV gọi HS nhận xét, bổ sung . - HS đọc thông tin -HS trả lời: à 3 bộ: lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư không đuôi, lưỡng cư không chân à-Bộ lưỡng cư có đuôi: cá cóc Tam đảo : thân dài , đuôi dẹp, chi sau, trước dài tương đương nhau , hoạt động về đêm . -Bộ lưỡng cư không đuôi : ếch đồng thân ngắn, chi sau lớn hơn chi trước , hoạt động về đêm -Bộ lưỡng cư không chân : ếch giun thiếu chi, thân dài giống giun, có mắt, miệng có răng, sống chui luồn trong hang , hoạt động cả ngày lẫn đêm. à HS nhận xét, bổ sung . Hoạt động 2 : tìm hiểu đa dạng về môi trường sống và tập tính ( 8’) Mục tiêu : Giải thích ảnh hưởng của môi trường đến tập tính -Yêu cầu học sinh quan sát hình H37 ( 1 đến 5 ) đọc chú thích ® chọn câu trả lời đúng điền vào bảng trang 121 SGK. - GV treo bảng phụ vẽ bảng trang 121.Cho HS thảo luận hoàn thành trong 4 phút báo cáo kết quả. - GV chốt lại kiến thức chuẩn. - HS đọc thông tin, quan sát hình H37 ( 1 đến 5 ) đọc chú thích. -HS thảo luận hoàn thành trong 4 phút báo cáo kết quả. à Nhóm HS nhận xét, bổ sung . Tên đại diện Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ Cá cóc tam đảo Sống chủ yếu trong nước Ban đêm Trốn chạy, ẩn náo Eãnh ương lớn Ưa sống ở nước hơn Ban đêm Doạ nạt Cóc nhà Ưa sống ở cạn hơn Ban đêm Tiết nhựa độc Ếch cây Sống chủ yếu trên cây, bụi cây, vẫn lệ thuộc vào môi trường nước Ban đêm Trốn chạy, ẩn náo Eách giun Sống chủ yếu trên cạn Ngày và đêm Trốn chạy, ẩn náo Hoạt động 3: đặc điểm chung của lưỡng cư ( 5’) Mục têu: HS nắm được đặc điểm chung của lưỡng cư. III.Đặc điểm chung lưỡng cư: -Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi đời sống vừa ở nước vừa ở cạn -Da trần và ẩm -Di chuyển bằng 4 chi -Hô hấp bằng da và phổi -Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn , máu pha nuôi cơ thể -Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái -Là động vật biến nhiệt -Yêu cầu các nhóm trả lời câu hỏi: Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư : + Môi trường sống? +Cấu tạo da? + Cơ quan di chuyển? + Hô hấp? + Tuần hoàn? + Sinh sản? + Thân nhiệt cơ thể? - Gọi nhóm báo cáo kết quả - HS thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi: à Sống thích nghi đời sống vừa ở nước vừa ở cạn à Da trần và ẩm à Di chuyển bằng 4 chi à Hô hấp bằng da và phổi à Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn , máu pha nuôi cơ thể à Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái àLà động vật biến nhiệt Nhóm báo cáo kết quả, nhận xét bổ sung. Hoạt động 4: vai trò của lưỡng cư( 10’) Mục tiêu : Nêu vai trò của lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống Có ý thức trong bảo vệ lưỡng cư VI. Vai trò của lưỡng cư - Làm thực phẩm - Làm thuốc chữa bệnh - Diệt sâu bọ và động vật trung gian truyền bệnh - Làm vật thí nghiệ m. -Yêu cầu học sinh đọc thông tin +Lưỡng cư có vai trò gì đối với con người? Ví dụ +Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động chim. +Bảo vệ lưỡng cư ta làm gì ? -GV cho học sinh quan sát rút ra kết luận -GV: Một số lưỡng cư làm thuốc: bột cóc chữa suy dinh dưỡng, nhựa cóc chữa kinh giật. -Cá nhân tự nghiên cứu thông tin trong GK , trả lời câu hỏi -Yêu cầu cần nêu : àCung cấp thực phẩm àTiêu diệt sâu bọ gây hại cho cây àCấm săn bắt vào mùa sinh sản -HS trả lời ® học sinh khác bổ sung -HS theo dõi. 4. Đánh giá( 5’) - HS đọc phần“Ghi nhớ” SGK. Hãy đánh dấu (X) vàop những câu trả lời đúng vào các câu sau về đặc điểm chung của lưỡng cư. 1.Là động vật biến nhiệt. 2.Thích nghi với đời sống ở cạn. 3.Tim 3 ngăn ,2 vòng tuần hoàn,máu pha đi nuôi cơ thể. 4.Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. 5.Máu trong tim là máu đỏ tươi. 6.Di chuyển bằng bốn chi. 7.Di chuyển bằng cách nhảy cóc. 8.Da trần ẩm ướt. 9.Eách phát triển có biến thái. - HS đọc phần“Ghi nhớ” SGK. Đáp án: 1,3,4,6,8,9 5. Hướng dẫn ở nhà ( 3’) - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục em có biết -Chuẩn bị Thằn lằn bóng ( to và nguyên vẹn) -Kẻ bảng trang 125 SGK vào vở bài tập. - Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn. Ghi công việc vào sổ tay. LỚP BÒ SÁT Tuần 20-Tiết 40 Bài 38: THĂØN LĂØN BÓNG ĐUÔI DÀI I/- MỤC TIÊU 1/- Kiến thức : -Nắm đặc điểm đời sống thằn lằn bóng , đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi đời sống ở cạn , mô tả di chuyển thằn lằn. 2/- Kỹ năng - Quan sát, hoạt động nhóm . 3/- Thái độ : Ý thức yêu thích bộ môn II/- PHƯƠNG PHÁP : Quan sát , tìm tòi , thảo luận nhóm , hỏi đáp III/ PHƯƠNG TIỆN : 1.Giáo viên: Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng đuôi dài , bảng phụ , phiếu học tập 2. Học sinh: -Chuẩn bị Thằn lằn bóng ( to và nguyên vẹn) -Kẻ bảng trang 125 SGK vào vở bài tập. - Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằ IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Kiểm tra ( 5 ‘) - GV:Kiểm tra sĩ số - GV: đặt câu hỏi 1 Đặc điểm chung của lưỡng cư là gì ? 2. Nêu vai trò của luỡng cư. 2/- Bài mới : ( 2 ‘) Thằn lằn bóng đuôi dài là đại diện điển hình của lớp bò sát, thích nghi đời sống hoàn toàn ở cạn.Thông qua cấu tạo và hoạt động sống của thằn lằn bóng đuôi dài các em hiểu được đặc điểm cáu tạo và hoạt động sống của thằn lằn khác ếch đồng có đời sống nữa nước nữa cạn. 3/- Phát triển bài : Nội Dung Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của Học Sinh Hoạt động 1 : ĐỜI SỐNG (9’) Mục tiêu : HS nắm đặc điểm đời sống thằn lằn, sinh sản của thằn lằn I.Đời sống -Sống nơi khô ráo thích phơi nắng, ăn sâu bọ. -Có tập tính trú đông -Là động vật biến nhiệt -Sinh sản : thụ tinh trong. Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp. -Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK - Cho HS làm bài tập: so sánh đặc điểm đời sống thằn lằn , ếch, phát phiếu học tập. -GV treo bảng phụ kẻ phiếu học tập lên bảng, gọi học sinh hoàn thành bảng. -GV chốt lại kiến thức chuẩn. - HS đọc thông tin -HS tự thu nhận thông tin kết hợp kiến thức đã học hoàn thành phiếu học tập trong 3 phút. -HS lên trình bày trên bảng lớp nhận xét bổ sung . Đặc điểm đời sống Thằn lằn Eách đồng Nơi sống và hoạt động Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt Thời gian kiếm mồi Bắt mồi vào ban ngày Bắt mồi vào chập tối hay đêm Tập tính Thích phơi nắng Trú đông trong các hốc khô Thích nơi tối hay bóng râm Trú đông ở hốc đất ẩm -Qua bài tập GV yêu cầu học sinh rút ra kết luận. -GV cho học sinh thảo luận:(3’) +Nêu đặc điểm sinh sản thằn lằn +Vì sao trứng thằn lằn lại ít +Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn . - GV chốt lại kiến thức chuẩn. -HS tự rút ra kết luận: àNêu được thằn lằn thích nghi hoàn toàn môi trường trên cạn . -HS thảo luận nhóm. àThằn lằn thụ tinh trong àTỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít. àTrứng có vỏ đá vôi ® bảo vệ -Đại diện nhóm phát biểu nhóm khác bổ sung . -HS rút ra kết luận và ghi bài. Hoạt động 2: CẤU TẠO NGOÀI VÀ SỰ DI CHUYỂN(20’) Mục tiêu : :-Giải thích đặc điểm cấu tạo ngoài thằn lằn thích nghi ở cạn -Mô tả cách di chuyển thằn lằn -Yêu cầu học sinh đọc bảng trang 125 đối chiếu hình cấu tạo ngoài, quan sát mẫu vật ® ghi nhớ đặc điểm cấu tạo -GV yêu cầu học sinh đọc câu trả lời ® thảo luận hoàn thành bảng trang 125(4’) -GV treo bảng phụ gọi học sinh lên gắn các mảnh giấy. -GV chốt đáp án -HS thu nhận kiến thức đã đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài , quan sát mẫu vật. -Thành viên trong nhóm thảo luận chọn câu điền để hoàn thành bảng . -Đại diện nhóm lên bảng ® nhóm khác bổ sung . Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi Da khô có vảy sừng bao bọc Ngăn sự thoát hơi nước của cơ thể Có cổ dài Phát huy được giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng Mắt có mi cử động, có nước mắt Bảo vệ mắt giữ nước mắt để màng mắt không bị khô Màng nhỉ nằm trong hốc nhỏ bên đầu Bảo vệ màng nhỉ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhỉ Thân dài, đuôi rất dài Động lực chính cho sự di chuyển Bàn chân 5 ngón có vuốt Di chuyển trên cạn 1/ Cấu tạo ngoài : -Da khô có vảy sừng bao bọc -Cổ dài -Mắt có mí cử động , có nước mắt -Màng nhỉ nằm trong hốc nhỏ bên đầu -Thân dài, đuôi rất dài -Bàn chân 5 ngón có vuốt 2/ Di chuyển : -Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất , cử động uốn thân phối hợp các chi ® tiến lên phía trước -GV cho học sinh thảo luận(3’) , so sánh cấu tạo ngoài thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn Yêu cầu HS quan sát hình 38.2 đọc thông tin SGK ® nêu thứ tự cử động thân, đuôi khi thằn lằn di chuyển - GV chốt ý đúng. -HS dựa đặc điểm cấu tạo ngoài 2 đại diện để so sánh -Kết luận : đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn ( như bảng) -HS quan sát hình 38.2 ® nêu thứ tự cử động : àThân uốn sang phải® đuôi uốn sang trái , chi trước phải chi sau trái chuyển lên phía trước . +Thân uốn sang trái® động tác ngược lại - HS nhận xét, bổ sung. 4. Đánh giá : ( 5’ ) -Cho HS đọc “ Ghi nhớ “ -GV cho HS làm bài tập -Hãy chọn những mục tương ứng ở côt A ứng với cột B CỘT A CỘT B 1.Da khô có vảy sừng bao bọc 2. Đầu có cổ dài 3. Mắt có mí cử động 4. Màng nhỉ nằm ở hốc nhỏ bên đầu 5. Bàn chân 5 ngón có vuốt 1 c 2 d 3 b 4 e 5 a a. Tham gia sự di chuyển trên cạn b. Bảo vệ mắt có nước mắt,màng mắt không bị khô. c. Ngăn cản sự thoát hơi nước. d. Phát huy được các giác quan,tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. e. Bảo vệ màng nhỉ hướng âm thanh vào màng nhỉ. 5. Hướng dẫn ở nhà (3’) -Học bài, trả lời câu hỏi SGK -Xem lại đặc điểm cấu tạo trong của ếch. - Chuẩn bị bài 39 Cấu tạo trong của thằn lằn ( tìm hiểu cấu tạo bộ xương thích nghi đời sống, đặc điểm hệ tuần hoàn khác với ếch như thế nào) Ghi công việc vào sổ tay. Tuần 21-Tiết 41 Bài 39: CÂÙU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN I/- MỤC TIÊU 1/Kiến thức : -Trình bày cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp đời sống hoàn toàn ở cạn - So sánh lưỡng cư thấy sự hoàn thiện hệ cơ quan 2/ Kỹ năng -Rèn luyện kỹ năng tư duy so sánh , thảo luận nhóm. -Khám phá phát hiện được kiến thức mới, đồng thời tập cho HS năng lực tự học 3/Thái độ : - Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. II/- PHƯƠNG PHÁP: Quan sát tìm tòi, so sánh, thảo luận nhóm. III/- PHƯƠNG TIỆN : 1. Giáo viên: -Tranh cấu trong của thằn lằn - Bộ xương ếch , bộ xương thằn lằn. - Mô hình não thằn lằn. 2. Học sinh: -Xem lại đặc điểm cấu tạo trong của ếch. - Chuẩn bị bài 39 Cấu tạo trong của thằn lằn ( tìm hiểu cấu tạo bộ xương thích nghi đời sống, đặc điểm hệ tuần hoàn khác với ếch như thế nào) IV/TIẾN HÀNH BÀI GIẢNG : 1.Ổn định – Kiểm tra bài cũ(4’) - GV:Kiểm tra sĩ số - GV: đặt câu hỏi: 1. Nêu đặc đ

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_37_54_luu_nhat_thuy.doc