Kế hoạch giảng dạy Sinh học Lớp 7 - Năm học 2010-2011

I.Đặc điểm tình hình

1.Bộ môn

- Môn sinh học 7 : HS học 2 tiết / tuần x 35 tuần = 70 tiết

Trong đó có: 63 tiết lý thuyết + thực hành

 7 tiết ôn tập + kiểm tra

-Chương trình sinh học 7 cung cấp những kiến thức cơ bản , phổ thông, tương đối hoàn chỉnh về thế giới động vật.

-Bộ môn đòi hỏi ở HS khả năng liên hệ thực tế cao , lý thuyết phải gắn với thực hành , với thực tế cuộc sống.

2.Học sinh

-Nhìn chung các em có hứng thú học tập vì đối tượng nghiên cứu của bộ môn rất gần gũi với các em , các em có thể nhìn thấy các loài động ở nhiều nơi xung quanh các em.

-Các em có đầy đủ đồ dùng học tập, có ý thức tự học cao , đa số các em thích khám phá tìm tòi.

II. Nhiệm vụ bộ môn

1.Kiến thức

-HS lĩnh hội được những kiến thức về hình thái cấu tạo và chức năng sống , điều kiện sống của các loài động vật điển hình trong1 nghành hay 1 lớp , những kiến thức về phân loại , những kiến thức về tiến hoá

-HS nắm được kiến thức về tầm quan trọng thực tiễn của các loài động vật ở địa phương

2.Kĩ năng

-Phát triển tư duy “ hình tượng cụ thể –quy nạp “ Trên cơ sở đó hình thành những kĩ năng quan sát , thực hành thí nghiệm

-Kĩ năng tự học , biết hợp tác trong học tập , biết hệ thống hoá bài tập dưới dạng sơ đồ , biết tự đánh giá những kiến thức tiếp thu

-Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng thực tế

3.Giáo dục thái độ, tình cảm , hành vi.

-Hình thành niềm tin khoa học vào những kiến thức đã học để giải thích , xử lí, giải quyết những vấn đề tương tự với những điều đã học một cách tự tin , sáng tạo

-Có ý thức tham gia vào 1 số các hoạt động và môi trường sống của động vật

-Xây dựng được tình cảm đối với thiên nhiên , hứng thú trong học tập

 

doc22 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy Sinh học Lớp 7 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch môn sinh 7 A.Phần chung: I.Đặc điểm tình hình 1.Bộ môn - Môn sinh học 7 : HS học 2 tiết / tuần x 35 tuần = 70 tiết Trong đó có: 63 tiết lý thuyết + thực hành 7 tiết ôn tập + kiểm tra -Chương trình sinh học 7 cung cấp những kiến thức cơ bản , phổ thông, tương đối hoàn chỉnh về thế giới động vật. -Bộ môn đòi hỏi ở HS khả năng liên hệ thực tế cao , lý thuyết phải gắn với thực hành , với thực tế cuộc sống. 2.Học sinh -Nhìn chung các em có hứng thú học tập vì đối tượng nghiên cứu của bộ môn rất gần gũi với các em , các em có thể nhìn thấy các loài động ở nhiều nơi xung quanh các em. -Các em có đầy đủ đồ dùng học tập, có ý thức tự học cao , đa số các em thích khám phá tìm tòi. II. Nhiệm vụ bộ môn 1.Kiến thức -HS lĩnh hội được những kiến thức về hình thái cấu tạo và chức năng sống , điều kiện sống của các loài động vật điển hình trong1 nghành hay 1 lớp , những kiến thức về phân loại , những kiến thức về tiến hoá -HS nắm được kiến thức về tầm quan trọng thực tiễn của các loài động vật ở địa phương 2.Kĩ năng -Phát triển tư duy “ hình tượng cụ thể –quy nạp “ Trên cơ sở đó hình thành những kĩ năng quan sát , thực hành thí nghiệm -Kĩ năng tự học , biết hợp tác trong học tập , biết hệ thống hoá bài tập dưới dạng sơ đồ , biết tự đánh giá những kiến thức tiếp thu -Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng thực tế 3.Giáo dục thái độ, tình cảm , hành vi. -Hình thành niềm tin khoa học vào những kiến thức đã học để giải thích , xử lí, giải quyết những vấn đề tương tự với những điều đã học một cách tự tin , sáng tạo -Có ý thức tham gia vào 1 số các hoạt động và môi trường sống của động vật -Xây dựng được tình cảm đối với thiên nhiên , hứng thú trong học tập III. Chỉ tiêu phấn đấu XL Lớp Giỏi Khá TB Yếu 7A 7B 7C Khối 7 IV. Biện pháp thực hiện 1.Giáo viên: -Cải tiến phương pháp giảng dạy theo hướng để HS tự lĩnh hội kiến thức -Nghiên cứu kĩ SGK, tài kiệu tham khảo -Sử dụng hợp lý đồ dùng dạy học -Bài soạn phù hợp cới đối tượng truyền thụ theo đúng kiến thức cơ bản -Tăng cường sử dụng phương pháp tìm tòi nghiên cứu dựa trên quan sát , thực hành thí nghiệm 2. Học sinh: -100% HS có đủ SGK, vở, đồ dùng học tập -Có thoá độ , động cơ học tập đúng đắn , trong lớp chú ý học tập theo hướng dẫn của GV -Tự giác học tập , chủ động lĩnh hội kiến thức -Xây dựng tổ cán sự bộ môn để giúp nhau học tập -Tích cực liên hệ kiến thức đã học với thực tế cuộc sống B. Kế Hoạch cụ thể : Học kỳ I Tuần Tên tiết học theo PPCT Tiết Theo PPCT Mục tiêu cần đạt Chuẩn bị của GV Chuẩn bị của HS Điều chỉnh, bổ sung Ghi chú 1 Mở Đầu Thế giới động vật đa dạng, phong phú 1 Giúp học sinh chứng minh được sự đa dạng phong phú của ĐV thể hiện ở số loài và môi trường sống. - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm. Tranh ảnh về ĐV và môi trường sống của chúng Ôn kiến thức lớp 6 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. 2 - Giúp hs nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với TV & đặc điểm chung của ĐV, nắm được sơ lược cách phân chia giới ĐV. - Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp & hoạt động nhóm. Tranh hình 2.1; 2.2 sgk Nghiên cứu bài ở nhà 2 Quan sát một số động vật nguyên sinh 3 Giúp hs thấy được ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi & trùng giày, phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này. - Rèn luyện cho hs kỹ năng sử dụng & quan sát mẫu bằng kính hiển vi. Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau Váng ao, hồ, rễ bèo nhật bản, rơm khô ngâm nước 5 ngày Trùng roi 4 Giúp hs nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng & sinh sản của trùng roi xanh và khả năng hướng sáng từ đó thấy được bước chuyển biến quan trọng từ ĐV đơn bào"ĐV đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi. - Rèn luyện cho hs kỹ năng qs, thu thập kiến thức & hoạt động nhóm phiếu học tập, tranh hình 4.1,4.2,4.3 sgk Xem lại bài htực hành, phiếu học tập 3 Trùng biến hình và trùng giày. 5 - Giúp hs nêu được đặc điểm cấu tạo di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của trùng biến hình & trùng giày từ đó thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong TB của trùng giày " đó là biểu hiện mầm sống của ĐV đa bào. - Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm. Tranh hình 5.1, 5.2, 5.3 sgk & tư liệu về ĐVNS Phiếu học tập Trùng kiết lị và trùng sốt rét 6 - Giúp hs nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét & trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí sinh và chỉ rõ được những tác hại do 2 loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét. - Rèn luyện cho hs kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình, phân tích tổng hợp Tranh hình 6.1, 6.2, 6.4 sgk Phiếu học tập, tìm hiểu về bệnh sốt rét ở địa phương 4 Đặc điểm chung và Vai trò thực tiễn của ĐVNS. 7 - Giúp hs nêu được đặc điểm chung của ĐVNS & chỉ ra được vai trò tích cực của ĐVNS, những tác hại do chúng gây ra. - Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát, thu thập kiến thức & hoạt động nhóm. Tranh 1 số loại trùng, tư liệu về trùng gây bệnh ở người và ĐV Kẻ bảng 1 & 2 vào vở bt Chương II: Ngành ruột khoang Thuỷ tức 8 - Giúp hs nêu được đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dưỡng & cách ss của thuỷ tức đại diện cho nghành ruột khoang và là nghành ĐV đa bào đầu tiên. - Rèn luyện cho hs kỹ năng qs hình, tìm tòi kiến thức, phân tích tổng hợp Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, cấu tạo trong Kẻ bảng 1 vào vở 5 Đa dạng của nghành ruột khoang 9 - Giúp hs có thể chỉ rõ được sự đa dạng của nghành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm. Tranh 9.1, 9.2, 9.3 sgk & xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xương san hô Kẻ phiếu học tập vào vở Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang 10 - Giúp hs nêu được những đặc điểm chung nhất của ngành RK và chỉ rõ được vai tròcủa ngành trong tự nhiên và trong đời sống. - Rèn luyện cho hs kĩ năng qs, so sánh, phân tích tổng hợp Tranh hình 10 Kẻ bảng: + Đ2 của một số đại diện ruột khoang + Sưu tầm tranh ảnh san hô 6 Chương III: Các ngành giun Ngành giun dẹp sán lá gan 11 - Giúp hs nêu được đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên. Chỉ rõ đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh. - Rèn luyện cho hs kỹ năng qs, so sánh, thu thập thông tin và hoạt động nhóm. Tranh sán lá gan & sán lông, vòng đời của sán lá gan Kẻ phiếu học tập vào vở bt Một số giun dẹp khác 12 - Giúp hs nắm được hình dạng, vòng đời của một số giun dẹp kí sinh - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, hoạt động nhóm. Tranh 1 số giun dẹp kí sinh Kẻ bảng vào vở BT 7 Ngành giun tròn Giun đũa 13 - Giúp hs nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di cuyển & dinh dưỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi đ/s kí sinh. Nêu được những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích và hoạt động nhóm. Tranh 13.1, 13.2, 13.3, 13.4 SGK Tình hình nhiễm giun ở địa phương Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn. 14 - Giúp hs hiểu rõ được 1 số giun tròn đặc biệt là giun tròn kí sinh gây bệnh từ đó có biện pháp phòng tránh và nêu được đặc điểm chung của ngành giun tròn. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích và hoạt động nhóm. Tranh 1 số giun tròn, tài liệu về giun sán kí sinh Kẻ bảng: Đặc điểm của ngành giun tròn vào vở BT 8 Ngành giun đốt Thực hành:Mổ và quan sỏt giun đất(t1) 15 - Giúp hs nhận biết được loài giun khoang, chỉ rõ được cấu tạo ngoài ( đốt vòng tơ, đai SD ) và cấu tạo trong ( 1 số nội quan). - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích và hoạt động nhóm Tranh hình 15.1 " 15.6 sgk Nghiên cứu sgk Thực hành:Mổ và quan sát giun đất(t2) 16 - Giúp hs nhận biết được loài giun khoang, chỉ rõ được cấu tạo ngoài ( đốt vòng tơ, đai SD ) và cấu tạo trong ( 1 số nội quan). - Rèn luyện cho hs kĩ năng tập thao tác mổ ĐVKXS và sử dụng các dụng vụ mổ, dùng kính lúp quan sát. Tranh câm hình 16.1; 16.3 và bộ đồ mổ. Mẫu vật: Giun đất, kiến thức cấu tạo giun đất. 9 Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt 17 - Giúp hs chỉ ra 1 số đặc điểm của các đại diện giun đốt phù hợp với lối sống và nêu được đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò của giun đốt. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát so sành, tổng hợp lại kiến thức. Tranh giun đất: Rươi, giun đỏ, róm biển Kẻ bảng 1 & 2 sgk T60 vào vở BT. Kiểm tra một tiết 18 - Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết chương II, III - HS nắm vững kiến thức các chương II,III. - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra. Đề kiểm tra Kiến thức đã học 10 Chương IV: ngành thân mềm Trai sông 19 - Giúp hs biết được vì sao trai sông được xếp vào ngành thân mềm, giải thích được đặc điểm cấu tạo của trai sông thích nghi đời sống ẩn mình trong bùn cát và nắm được các đặc điểm sinh dưỡng, sinh sản của trai sông, hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và mẫu, hoạt động nhóm. Tranh hình 18.2, 18.3, 18.4 SGK Con trai, vỏ trai Thực hành:QS Một số thân mềm 20 - Giúp hs quan sỏt và thấy được dặc điểm của một số đại diện của ngành thân mềm và thấy được sự đa dạng của thân mềm, giải thích được ý nghĩa một số tập tính ở thân mềm. - Rèn luyện cho hs kĩ năng qs tranh, mẫu vật. Tranh ảnh 1 số đại diện của thân mềm Vật mẫu: ốc sên, sò, mai mực và mực, ốc nhồi. 11 Thực hành: quan sát một số thân mềm 21 - Giúp hs quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện và phân biệt được các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong. - Rèn luyện cho hs kĩ năng sử dụng kính lúp, quan sát đối chiếu vật mẫu với tranh vẽ. Mẫu trai, mực mổ sẵn Tranh, mô hình cấu tạo trong của vỏ trai, mực Mẫu: trai, ốc, mực Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm 22 - Giúp hs trình bày được sự đa dạng của thân mềm và đặc điểm chung, ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và hoạt động nhóm Tranh hình 21.1 sgk và bảng phụ ghi nội dung bảng 1 Kẻ bảng 1, 2 sgk ( T 72) 12 chương V: Ngành chân khớp. Lớp giỏp xỏc Thực hành quan sỏt cấu tạo ngoài của tôm sông 23 - Giúp hs biết được vì sao tôm được sếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi đời sống ở nước - Rèn luyện cho hs kĩ năng qs tranh và mẫu. Tranh cấu tạo ngoài của tôm - Mẫu vật: Tôm sông - Bảng phụ: Ghi nội dung bảng 1, các mảnh giấy rời ghi tên, chức năng phần phụ. Mỗi nhóm mang gồm tôm sống và tôm chín Thực hành: mổ và quan sát tôm sông 24 - Giúp hs mổ và qs cấu tạo mang: Nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang, 1 số nội quan của tôm như ( hệ tiêu hoá, hệ thần kinh) Viết thu hoạch: tập ghi chú thích đúng cho các hình câm trong sgk. - Rèn luyện cho hs kĩ năng mổ ĐVKXS, biết sử dụng các dụng cụ mổ. - Rèn luyện cho hs kĩ năng mổ ĐVKXS, biết sử dụng các dụng cụ mổ. Chậu mổ. Bộ đồ mổ. kính lúp, tôm sông. Tôm sông 13 Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác 25 - Giúp hs trình bày được 1 số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp và nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm. Tranh hình 24 sgk ( 1-7), Phiếu học tập, bảng phụ ghi nội dung phiếu. Phiếu học tập, bảng sgk ( T81) vào vở bài tập. Lớp hình nhện Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện 26 - Giúp hs trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và 1 số tập tính của chúng. Nêu được sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, phân tích và hoạt động nhóm. Mô hình con nhện, tranh hình 25 ( 1-5) Bảng phụ: Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện. - Mẫu: Nhện, vebò, nhện đỏ ( bỏ vào túi ni long trong suốt) - Kẻ bảng 1, 2 vào vở BT 14 Lớp sâu bọ Châu chấu 27 - Giúp hs trình bày được các đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển và nêu được các đặc điểm cấy tạo trong, các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, hoạt động nhóm. Mô hình châu chấu , Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu. - Mẫu vật: Châu chấu. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ 28 - Giúp hs nắm được thông báo qua các đại diện nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ, trình bày được đặc điểm chung của lớp sâu bọ và nêu được vai trò thực tiễn của sâu bọ. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích và hoạt động nhóm. Tranh: Một số đại diện của lớp sâu bọ. Bảng 1 và 2 vào vở bài tập. 15 Thực hành: xem băng hình về tập tính của sâu bọ. 29 - Giúp hs thông qua băng hình quan sát, phát hiện 1 số tập tính của sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ với con mồi hoặc kẻ thù. - Rèn luyện chi hs kĩ năng quan sát trên băng hình, tóm tắt nội dung đã xem. Máy chiếu, băng hình Kiến thức ngành chân khớp Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp. 30 - Giúp hs trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp, giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp và nêu được vai trò thực tiễn của ngành chân khớp. - Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích tranh, hoạt động nhóm. Tranh hình 29.1 - 29.6 Bảng 1, 2, 3 sgk ( T96, 97) vở BT 16 Chương VI: Ngành động vật có xương sống. Lớp cá Thực hành quan sỏt cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép 31 - Cho học sinh thực hành quan sỏt cấu tạo ngoài của cỏ chộp để học sinh hiểu được các đặc điểm đời sống các chép & giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống ở nước. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh & mẫu vật, hoạt động nhóm và kỹ năng thực hành.. Tranh cấu tạo ngoài cá chép, 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh Bảng phụ: Ghi nội dung bảng & các mảnh giấy ghi những câu lựa chọn phải điền sgk. Theo nhóm ( 4- 6 hs): 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh + rong Kẻ bảng 1 vào vở BT. Thực hành : Mổ cá. 32 - Giúp hs đạt được vị trí và nêu rõ vai trò của 1 số cơ quan của cá trên mẫu mổ. - Rèn luỵện cho hs kĩ năng mổ trên ĐVCXS và trình bày mẫu mổ. Mẫu cá chép, bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim ( đủ cho các nhóm) Tranh hình: 32.1, 32.2 SGK và Mô hình não ( mẫu não mổ sẵn) Mỗi nhóm 4 - 6 em: ( 1 con cá chép hoặc cá giếc và khăn lau, xà phòng) 17 Cấu tạo trong của cá chép. 33 - Giúp hs nắm được vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan cá chép, giải thích được những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi đời sống ở nước. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm. Tranh cấu tạo trong của cá chép. Mô hình não cá chép, sơ đồ hệ thần kinh của cá chép. Kiến thức cấu tạo trong của cá chép. ễn tập học kì I 34 - Giúp hs củng cố lại kiến thức trong phần ĐVKXS về: Tính đa dạng của ĐVKXS, sự thích nghi của ĐVKXS với môi trường, ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và môi trường sống. - Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích tổng hợp và hoạt động nhóm. Bảng ghi nội dung bảng 1 & 2. Phiếu học tập. 18 Kiểm tra học kì I 35 - Đánh giá kết quả học tập của HS ở học kỳ I - HS thấyđược kết quả học tập thông qua bàik iểm tra để điều chỉnh việc học ở học kỳ II - Rèn kĩ năng vận dụng lý thuyết vào làm bài kiểm tra. Đề kiểm tra Kiến thức đã học Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá. 36 - Giúp hs nắm được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống, môi trường sống, trình bàu được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương, vai trò của cá trong đời sống con người, đặc điểm chung của cá. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, so sán để rút kết luận, làm việc theo nhóm. - Tranh ảnh về 1 số loài cá sống trong các đk sống khác nhau. - Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK ( T11) Kiến thức của bài( nghiên cứu trước) Học kỳ II 19 Lớp lưỡng cư Ếch đồng 37 - HS nắm được đặc điểm đời sống của ếch đồng - HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình ếch đồng, bảng phụ Kẻ phiếu học tập vào vở Thực hành Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ 38 HS nhận dạng được các cơ quan trên mẫu mổ, mô hình - HS tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực hành. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm Chuẩn bị tranh vẽ cấu tạo trong, mô hình ếch đồng Bộ đồ mổ. Chuẩn bị ếch đồng 20 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư 39 - HS trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính của chúng - HS hiểu rõ vai trò của nó với đời sống - HS trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - HS: Kẻ phiếu học tập vào vở Lớp bò sát Thằn lằn bóng đuôi dài 40 - HS nắm được đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng - HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống cạn - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình thằn lằn, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở 21 cấu tạo trong của Thằn lằn 41 - HS trình bày được đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn - HS thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan qua so sánh với lưỡng cư - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình thằn lằn, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát 42 - HS trình bày được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống - HS giải thích được sự phồn vinh và diệt vong của khủng long - HS trình bày được đặc điểm chung của bò sát - HS nêu được vai trò của bò sát - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở 22 Lớp chim Chim bồ câu 43 - HS nắm được đặc điểm đời sống của chim bồ câu - HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay lượn - Mô tả và phân biệt được hai kiểu di chuyển của chim - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở Thực hành Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu 44 - HS nhận biết được đặc điểm của bộ xương thích nghi đời sống bay lượn - HS xác định được các cơ quan trên mẫu mổ - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ, mẫu mổ(mô hình) - Kẻ phiếu học tập vào vở 23 Cấu tạo trong của chim bồ câu 45 - HS trình bày được cấu tạo, hoạt động của các hệ cơ quan - HS phân tích được đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu phù hợp với đời sống bay lượn - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình chim, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim 46 - HS trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của lớp chim - HS nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - - Kẻ phiếu học tập vào vở 24 Thực hành : Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim 47 - HS củng cố mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim. - HS biết cách tóm tắt các nội dung đã xem trên băng hình - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - - Chuẩn bị băng hình - Kẻ phiếu học tập vào vở Lớp thỳ cú vỳ Thỏ 48 - HS nắm được đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ - HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở 25 Cấu tạo trong của thỏ 49 - HS trình bày được đặc điểm cấu tạo của bộ xương và hệ cơ của thỏ - HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở Đa dạng của lớp thú Bộ thú huyệt, bộ thú túi 50 - HS trình bày được sơ đồ giới thiệu một số bộ thú quan trọng - HS trình bày được đặc điểm về đời sống và tập tính của thú mỏ vịt, chứng minh được thú mỏ vịt là thú bậc thấp - HS trình bày được đặc điểm về đời sống và tập tính của bộ thú túi - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở 26 Đa dạng của lớp thú (tiếp theo): Bộ dơi , bộ cá voi 51 - HS trình bày được đặc điểm cấu tạo của dơi, đại diện cho bộ dơi thích nghi với đời sống bay - HS trình bày được đặc điểm cấu tạo của cá voi xanh, đại diện cho bộ cá voi thích nghi với đời sống bơi lội - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ Kẻ phiếu học tập vào vở Đa dạng của lớp thú (tiếp theo): Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt 52 - HS trình bày được đặc điểm cấu tạo của các đại diện cho bộ ăn sâu bọ thích nghi với chế độ ăn sâu bọ - HS trình bày được đặc điểm cấu tạo của các đại diện cho bộ gặm nhấm thích nghi với chế độ gặm nhấm. - HS trình bày được đặc điểm cấu tạo của các đại diện cho bộ ăn thịt thích nghi với chế độ ăn thịt - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở 27 Đa dạng của lớp thú (tiếp theo): các Bộ móng guốc và bộ linh trưởng 53 - HS trình bày được đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc, phân biệt được thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ - HS trình bày được đặc điểm đặc trưng của bộ Linh trưởng. - HS trình bày được vai trò của thú - HS nêu được đặc điểm chung của thú - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở thực hành: xem băng hình về đời sống và tập tính của thú 54 - HS củng cố mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của thú - HS biết cách tóm tắt các nội dung đã xem trên băng hình - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị băng hình vở - Kẻ phiếu học tập vào vở 28 ễn tập 55 - ễn tập cho học sinh kiến thức đó học - Rốn cho học sinh kỹ năng tỏng hợp KT Kiến thức Kiểm tra một tiết 56 - HS nắm vững kiến thức ở chương VI về ngành động vật có xương sống. - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra. Đề kiểm tra Kiến thức đã học 29 Chương VII : Sự tiến hoá của động vật Tiến hóa về tổ chức cơ thể 57 - HS thấy được sự tến hóa của các cơ quan trong tổ chức cơ thể - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở Tiến hóa về sinh sản 58 - HS nắm được khái niệm sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính - HS thấy được sự tiến hóa về các hình thức sinh sản hữu tính - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và HĐ nhóm Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở 30 Cây phát sinh giới động vật 59 - HS thấy được mối quan hệ giữa các nhóm động vật thông qua các di tích hóa thạch - HS thấy được sự tiến hóa của giới động vật thông qua cây phát sinh giới động vật, nắm được đặc điểm của cây phát sinh giới động vật - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở Chương VIII : Động vật và đời sống con người Đa dạng sinh học 60 - HS thấy được sự đa dạng sinh học của động vật. - HS thấy được sự thích nghi của động vật ở các môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - : - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - : Kẻ phiếu học tập vào vở 31 Đa dạng sinh học (tiếp theo) 61 - HS thấy được sự đa dạng sinh học của động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa - HS thấy được lợi ích của đa dạng sinh học và nguy cơ suy giảm và việc cần bảo vệ đa dạng sinh học - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm - : - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - Kẻ phiếu học tập vào vở Biện pháp đấu tranh sinh học 62 - HS hiểu được thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học - HS nêu được các biện pháp đấu tran

File đính kèm:

  • docke_hoach_giang_day_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2010_2011.doc