I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết cách hệ thống kiến thức.
- So sánh được các đại diện của các lớp động vật.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích so sánh.
3. Thái độ:
- Tích cực chủ động.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Hệ thống kiến thức HKII
2. Học sinh:
- Xem lại kiến thức trong HKII
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ: (4/)
- Không kiểm tra
2. Bài mới:
* GV giới thiệu vào bài (1/)
- GV giới thiệu nội dung cần tiến hành trong tiết học
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 54: Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với môi trường sống của động vật có xương sống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7D. Tiết TKB: Ngày giảng:..tháng 03 năm 2013. Sĩ số: 23 vắng: .....
TIẾT 54:
Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với MT sống của ĐVCXS
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết cách hệ thống kiến thức.
- So sánh được các đại diện của các lớp động vật.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích so sánh.
3. Thái độ:
- Tích cực chủ động.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Hệ thống kiến thức HKII
2. Học sinh:
- Xem lại kiến thức trong HKII
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ: (4/)
- Không kiểm tra
2. Bài mới:
* GV giới thiệu vào bài (1/)
- GV giới thiệu nội dung cần tiến hành trong tiết học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: (10/)
So sánh các đại diện của các bộ lưỡng cư, bò sát, chim thú
- GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã học để trả lời các nội dung:
- Nêu đời sống, cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của ếch đồng,thằn lằn, chim bồ câu, thỏ ?
- GV lần lượt gọi các đại diện HS trả lời, các HS khác cho nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh
- GV nhận xét, kết luận chung
- HS nhớ lại kiến thức đã học
- Đọc lập suy nghĩ trả lời các câu hỏi do GV nêu ra
- Đại diện trả lời các HS khác cho NX, bổ sung cho hoàn chỉnh
- HS ghi vở
1. Đặc điểm đời sống, cấu tạo thích nghi với đời sống của các đại diện lưỡng cư, thằn lằn, chim bồ câu, thỏ:
- Ếch đồng thích nghi đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. Thằn lằn bóng thích nghi đời sống hoàn toàn ở cạn. Chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn.
- Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù.
HOẠT ĐỘNG 2: (15/)
So sánh bộ xương thằn lằn và bộ xương thỏ
- Yêu cầu HS quan sát lại bộ xương thằn lằn và bộ xương thỏ để xác định đặc điểm giống và khác nhau giữa chúng
- Gọi HS bất kỳ trả lời, sau đó gọi HS khác NX, bổ sung cho hoàn chỉnh
- GV kết luận chung
- HS quan sát tranh bộ xương thỏ và bộ xương thằn lằn để tìm các đặc điểm giống và khác nhau giữa chúng
- Đại diện trả lời, các HS khác bổ sung
- HS ghi vở
2. So sánh bộ xương thằn lằn và bộ xương thỏ
- Giống nhau:
X. đầu
Cột sống: X. sườn, X. mỏ ác
X. chi: đai vai (chi trên) đai hông (chi dưới)
- Khác nhau:
Thằn lằn thỏ
8 đ/sống cổ 7 đ/sống cổ XS có đ/sống TL; XS tập trung tạo thành lồng ngực.
Chi nằm ngang ; thẳng góc.
HOẠT ĐỘNG 3: (10/)
Đặc điểm thích nghi với đời sống của các nhóm chim
- Lớp chim chia làm mấy nhóm ?
- Trình bày đặc điểm thích nghi của các nhóm chim đó ?
- GV gọi HS trả lời, kết luận
- Dặn HS chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra tiết sau
- HS tự suy nghĩ nhớ lại kiến thức, trình bày nhanh kiến thức liên quan đến các nhóm chim với môi trường sống của chúng
- HS trả lời
- HS chú ý lắng nghe
3. Đặc điểm thích nghi đsống của các nhóm chim
- Nhóm chim chạy TN đời sống chạy nhanh.
- Nhóm chim bơi TN đời sống bơi trong biển.
- Nhóm chim bay TN đời sống bay lượn.
3. Nhận xét: (4/)
- GV nhận xét về tinh thần, thái độ của HS trong giờ bài tập.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1/)
- Ôn tập lại toàn bộ 6 chương đã học để chuẩn bị cho tiết KT 1 tiết.
- Tiết sau ôn tập tiếp.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_54_tim_hieu_dac_diem_thich_nghi.doc