Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết

Câu 1: Hình dạng thân và đuôi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó:

a. Giúp cá bơi lội dễ dàng b. Giảm được sức cản của nước

c. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng d. Cả a và b.

Câu 2: Cá chép hô hấp bằng:

 a. Da b. Phổi c. Da và phổi d. Mang

Câu 3: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch như thế nào?

a. Xuất hiện phổi b. Hô hấp nhờ sự nâng lên hạ xuống của thềm miệng

c. Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp. d. Cả a, b, c.

Câu 4: Đặc điểm cấu tạo ngoài nào của thằn lằn chống thoát nước của cơ thể.

a. Bao bọc cơ thể là vảy sừng b. Chân có vuốt sắc

c. Cổ, thân, đuôi dài d. Cả b và c

Câu 5: Rơi và cá voi được xếp vào:

 a. Lớp cá b. Lớp chim c. Lớp thú d. Lớp bò sát

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:4/3/2013 Ngày dạy: /3/2013 Tiết 56: KIỂM TRA 1 TIẾT A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Đánh giá được quá trình nhận thức của học sinh để từ đó có hướng điều chỉnh hoạt động học của học sinh và hoạt động dạy của GV 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức.Có tính tự giác trong khi làm bài . 3. Thái độ: Giáo dục thái độ yêu thích môn học. ý thức kỉ luật B. PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: GV đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 7a........................................7b.......................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới THIẾT KẾ MA TRẬN Tên Chủ đề (nội dung, chương) MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Lớp cá 04 tiết Nêu được Đ2 cấu tạo cá chép So sánh hệ tuần hoàn của cá 20% = 2 đ 2 câu 1,0đ = 50% 0,3 câu 1,0đ = 50% 2.Lớp lưỡng cư 03 tiết Nêu được Đ2 cấu tạo ếch So sánh hệ tuần hoàn của ếch 15% = 1.5đ 1câu 0,5đ = 30% 0,3 câu 1,0đ = 70% 3. Lớp bò sát 03 tiết Nêu được Đ2 cấu tạo của bò sát Giải thích cá sấu thuộc lớp ĐV nào 15% = 1,5 đ 1câu 0,5đ = 30% 1câu 1,0đ = 70% 4.Lớp chim 04tiết CM những đ2 cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay 20% =2,0đ 1câu 2,0đ = 100% 5. Lớp Thú 07 tiết Nêu được Đ2 của bộ thú So sánh hệ tuần hoàn của thú 30% =3,0đ 3câu 2,0đ = 70% 0,3câu 1,0đ = 30% 10 câu 10 điểm (100%) 7câu 4,0 đ = 40 % 1 câu 3,0 = 30 % 1 câu 2 đ = 20 % 1câu 1 đ = 10% ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT I. TRẮC NGHIỆM ( 3điểm ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Hình dạng thân và đuôi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó: a. Giúp cá bơi lội dễ dàng b. Giảm được sức cản của nước c. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng d. Cả a và b. Câu 2: Cá chép hô hấp bằng: a. Da b. Phổi c. Da và phổi d. Mang Câu 3: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch như thế nào? a. Xuất hiện phổi b. Hô hấp nhờ sự nâng lên hạ xuống của thềm miệng c. Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp. d. Cả a, b, c. Câu 4: Đặc điểm cấu tạo ngoài nào của thằn lằn chống thoát nước của cơ thể. Bao bọc cơ thể là vảy sừng b. Chân có vuốt sắc Cổ, thân, đuôi dài d. Cả b và c Câu 5: Rơi và cá voi được xếp vào: a. Lớp cá b. Lớp chim c. Lớp thú d. Lớp bò sát Câu 6: Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm, đó là nhờ: a. Các ngón chân có vuốt b. Dưới các ngón chân có nệm thịt dày c. Dưới các ngón chân có guốc d. Dưới các ngón chân có lông II. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) Câu 1: So sánh hệ tuần hoàn của cá, ếch và thú? Câu 2: Cá sấu thuộc lớp ĐV nào? Tại sao? Câu 3. Giải thích những đ2 cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay Câu 4: Nêu đặc điểm chung của lớp thú ? ĐÁP ÁN Câu Các ý trong câu Điểm I.TNKQ 1d, 2d, 3d, 4a, 5c, 6b ( Mỗi ý 0,5đ) 3đ II. TL Câu 1 Cá Ếch Thú - Ct: Tim 2 ngăn 1TN; 1TT - 1 vòng tuần hoàn. - Máu nuôi cơ thể đỏ thẫm - Ct: Tim 3 ngăn 2TN; 1TT - 2 vòng tuần hoàn - Máu nuôi cơ thể là máu pha - Cấu tạo: Tim 4 ngăn 2TN; 2TT - 2 vòng tuần hoàn. - Máu nuôi cơ thể đỏ tươi. 3đ Câu 2 - Cá sấu có tim 4 ngăn nhưng vẫn được xếp vào lớp bò sát vì có đặc điểm của bò sát: Da khô có vảy sừng, cổ dài, chi yếu có vuốt sắc, đẻ trứng có vỏ dai... 1đ Câu 3 - Thân hình thoi làm giảm sức cản của KK Chi trước =>cánh chim để quạt gió, cản không khí khi hạ cánh Chi sau: 3ngón trước,1sau=>giúp chim bám chặt vào cành cây Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng, làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng Lông tơ: Có các lông mảnh,xốp,giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng làm đầu chim nhẹ Cổ: Dài phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông 2đ Câu 4 Đặc điểm chung của lớp thú. Là ĐVCXS có tổ chức cao nhất, có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. Cơ thể có lông mao bao phủ, bộ răng phân hoá răng cửa, răng nanh, răng hàm. Tim 4 ngăn, bộ não phát triển. Là Đv hằng nhiệt. 1đ IV. Củng cố - dặn dò Về nhà tiếp tục ôn tập, nghiên cứu chương VII KẾT QUẢ ĐIỂM Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Tổng số Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ 7a 7b

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_56_kiem_tra_1_tiet.doc