I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : - HS nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kísinh .
- HS chỉ rõ được những tác hại do hai loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét
2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng thu thập kiến thức qua kênh hình. Kĩ năng phân tích, tổng hợp.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường và cơ thể .
II. CHUẨN BỊ :
* GV : Tranh phóng to hình 6.1,6.2,6.4 trong SGK
* HS : Kẻ phiếu học tập bảng 1 trang 24 tìm hiểu về bệnh sốt rét
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Mở bài : Động vật nguyên sinh tuy nhỏ nhưng gây cho người nhiều bệnh nguy hiểm, ở nước ta thường gặp bệnh kiết lị và sốt rét. Thủ phạm cơ chế và sự phát triển như thế nào?
2. Phát triển bài :
I. Trùng kiết lị và II. Trùng sốt rét
Hoạt động 1 : Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng sốt rét
a. Mục tiêu : Nêu được đặc điểm cấu tạo của hai loại trùng này phù hợp đời sống kí sinh. Nêu tác hại của hai loại trùng này.
b.Tiến hành :
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/07/2022 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Ngày soạn : 26.08.2008
Tiết 6 Ngày dạy : 27.08.2008
Bài 6 . TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : - HS nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kísinh .
- HS chỉ rõ được những tác hại do hai loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét
2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng thu thập kiến thức qua kênh hình. Kĩ năng phân tích, tổng hợp.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường và cơ thể .
II. CHUẨN BỊ :
* GV : Tranh phóng to hình 6.1,6.2,6.4 trong SGK
* HS : Kẻ phiếu học tập bảng 1 trang 24 tìm hiểu về bệnh sốt rét
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Mở bài : Động vật nguyên sinh tuy nhỏ nhưng gây cho người nhiều bệnh nguy hiểm, ở nước ta thường gặp bệnh kiết lị và sốt rét. Thủ phạm cơ chế và sự phát triển như thế nào?
2. Phát triển bài :
I. Trùng kiết lị và II. Trùng sốt rét
Hoạt động 1 : Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng sốt rét
a. Mục tiêu : Nêu được đặc điểm cấu tạo của hai loại trùng này phù hợp đời sống kí sinh. Nêu tác hại của hai loại trùng này.
b.Tiến hành :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Cấu tạo dinh dưỡng và sự phát triển của trùng kiết lị và trùng sốt rét .
- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK quan sát hình 6.1,6.2,6.3,6.4 SGK trang 23,24, hoàn thành phiếu học tập .
- GV quan sát hướng dẫn nhóm học yếu
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng
- Yêu cầu các nhóm lên ghi kết quả vào phiếu.
- GV ghi ý kiến bổ sung lên bảng để các nhóm khác theo dõi .
- GV cho học sinh quan sát phiếu mẫu kiến thức
- Cá nhân tự đọc thông tin,thu thập kiến thức
-Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành phiếu học tập .Yêu cầu nêu được :
+ Cấu tạo : Cơ thể tiêu giảm bộ phận di chuyển
+ Dinh dưỡng :Dùng chất dinh dưỡng của vật chủ .
+ Trong vòng đời : Phát triển nhanh và phá huỷ cơ quan kí sinh .
- Đại diện các nhómghi ý kiến vào từng đặc điểm của phiếu học tập .
- Nhóm khác nhận xét bổ sung .
- Các nhóm theo dõi phiếu chuẩn kiến thức và tự sữa chữa .
- Một vài học sinh đọc nội dung phiếu .
Tên động vật
Đặc điểm
Trùng kiết lị
Trùng sốt rét
Cấu tạo
- Có chân giả ngắn.
- Không có không bào
- Không co ùcơ quan di chuyển
- Không có các không bào
Dinh dương
-Thực hiện qua màng tế bào .
- Nuốt hồng cầu
- Thực hiện qua màng tế bào
- Lấy chức dinh dưỡng từ hồng cầu .
Phát triển
-Trong môi trường, kết bào xác,vào ruột người, chui ra khỏi bào xác, bám vào thành ruột .
-Trong tuyến nước bọt của muỗi,vào máu người, chui vào hồng cầu sống và sinh sản phá huỷ hồng cầu.
- GV cho học sinh làm nhanh bài tập trang 23 SGK, so sánh trùng kiết lị và trùng biến hình .
* Lưu ý :Trùng sốt rét không kết bào xác mà sống ở động vật trung gian
+ Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có tác hại như thế nào ?
* So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét
- GV cho học sinh làm bảng 1 trang 24.
- GV cho học sinh quan sát bảng 1 chuẩn kiến thức .
-Yêu cầu :
+ Đặc điểm giống nhau : Có chân giả, kết bào xác .
+ Đặc điểm khác nhau : Chỉ ăn hồng cầu có chân giả ngắn.
- Cá nhân tự hoàn thành bảng 1.
- Một vài học sinh chữa bài tập, HS khác nhận xét bổ sung .
Bảng so sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét .
Đặc điểm
Động vật
Kích thước (so với hồng cầu )
Con đường truyền dịch bệnh
Nơi kí sinh
Tác hại
Tên bệnh
Trùng kiết lị
To
Đường tiêu hóa
Ruột người
Viêm loét ruột ,mất hồng cầu
Kiết lị
Trùng sốt rét
Nhỏ
Qua muỗi
Máu người .
Ruột và nước bột muỗi
Phá huỷ hòng cầu
Sốt rét
- GV yêu cầu học sinh đọc lại nội dung bảng 1 kết hợp với hình 6.4 SGK
+ Tại sao người bị sốt rét da tái xanh ? (GV nhận xét cho điểm)
+ Tại sao người bị kiết lị đi ngoài ra máu? (GV nhận xét cho điểm)
+ Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải làm gì
+ Tai sao người bị sốt rét khi đang sốt nóng cao mà người lại rét run cầm cập ?
- HS dựa vào kiến thức ở bảng 1 trả lời.
Yêu cầu :
+ Do hồng cầu bị phá hủy .
+ Thành ruột bị tổn thương .
+ Giữ vệ sinh ăn uống.
* Tiểu kết : - Trùng kiết lị có chân giả ngắn, hình thành bào xác, chỉ ăn hồng cầu
- Trùng sốt rét sống trong máu người, thành ruột, tuyến nước bọt của muỗi Anophen hủy hoại hồng cầu gây bệnh nguy hiểm .
III. Bệnh sốt rét ở nước ta
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nước ta .
a. Mục tiêu : HS nêu được tình hình bệnh sốt rét và các biện pháp phòng tránh .
b.Tiến hành :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu : HS đọc SGK kết hợp với thông tin thu thập được, trả lời câu hỏi:
+ Tình trạng bệnh sốt rét ở Việt Nam hiện nay như thế nào?
+ Cách phòng chống bệnh sốt rét trong cộng đồng ?
- GV thông báo chính sách của nhà nước trong công tác phòng chống bệnh sốt rét
- Cá nhân đọc thông tin SGK và thông tin mục “Em có biết” trang 24 trao đổi nhóm hoàn thành câu trả lời.
Yêu cầu :
+ Bệnh đã được đẩy lùi nhưng vẫn còn ở một số vùng miền núi.
+ Diệt muỗi và vệ sinh môi trường .
* Tiểu kết : - Bệnh sốt rét ở nước ta đang dần được thanh toán .
- Phòng bệnh : Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi .
3. Tổng kết bài : HS đọc kết luận trong SGK
4. Kiểm tra đánh giá : HS trả lời câu hỏi 1,2,3 SG
5. Dặn dò : Học bài trả lời câu hỏi SGK. Tìm hiểu bệnh do trùng gây ra. Kẻ bảng 1và 2 trang 13 SGK
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_6_trung_kiet_li_va_trung_sot_ret.doc