I/MỤC TIÊU:
1.kIẾN THỨC:
Học sinh tìm hiểu thông tin từ sách báo-từ thực tiển sản xuất ở địa phương khánh hoà để bổ sung kiến thức về 1 số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng phân tích,tổng hợp thông tin theo chủ đề.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn gắn với thực tế sản xuất.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Học sinh:
Sưu tầm thông tin về 1 số loài động vật có giá trị kinh tế ở địa phương.
Giáo viên:
Hướng dẫn viết báo cáo.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt Động 1:Hướng Dẫn Cách Thu Thập Thông Tin:
GV yêu cầu:
Hoạt động theo nhóm-2 bàn 1 nhóm.
Xếp lại nội dung thông tin cho phù hợp với yêu cầu.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 65+66: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương - Võ Văn Chi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn:33(töø /0 à /0 /2010) Voõ Vaên Chi Tieát: 65&66(ngaøy soaïn: /0 /2010)
TÌM HIỂU MỘT SỐ ĐỘNG VẬT CÓ TẦM QUAN TRỌNG KINH TẾ Ở ĐỊA PHƯƠNG
I/MỤC TIÊU:
1.kIẾN THỨC:
Học sinh tìm hiểu thông tin từ sách báo-từ thực tiển sản xuất ở địa phương khánh hoà để bổ sung kiến thức về 1 số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng phân tích,tổng hợp thông tin theo chủ đề.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn gắn với thực tế sản xuất.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Học sinh:
Sưu tầm thông tin về 1 số loài động vật có giá trị kinh tế ở địa phương.
Giáo viên:
Hướng dẫn viết báo cáo.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt Động 1:Hướng Dẫn Cách Thu Thập Thông Tin:
GV yêu cầu:
Hoạt động theo nhóm-2 bàn 1 nhóm.
Xếp lại nội dung thông tin cho phù hợp với yêu cầu.
a,Tên loài động vật cụ thể:
Ví dụ:Tôm,Cá,Gà,Lợn,Bò,Cá Sấu,Dê
b, Địa điểm:
+Chăn nuôi tại gia đình hay tại các trại chăn nuôi tập trung.
+Điều kiện sống của các loài động vật bao gồm:Khí hậu,Thức ăn
+Điều kiện sống khác đặt trưng của loài.
Ví dụ:
Bò cần bãi chăn thả,Tôm cá cần có mặt nước rộng.
c,Cách nuôi:
Làm chuồng trại:
Đủ ấm vào mùa đông.
Thoáng mát về mùa hè.
Số lượng loài cá thể(có thể nuôi chung với gia súc gia cầm)
d,Cách chăm sóc:
Lượng thức ăn.
Loại thức ăn.
Cách chế biến:Phơi khô,Lên men.Nấu chín.
Thời gian ăn: Thời kỳ vỗ béo.
+Thời kỳ sinh sản.
+Nuôi dưỡng con non.
+vệ sinh chuồng trại.
+Giá trị tăng trọng.
+Số kg tăng trong 1 tháng.
Ví dụ:
+Lợn 20kg/tháng..
+Gà 2kg/tháng.
e,Giá trị kinh tế:
+Gia đình: Thu nhập từng loài.
+Tổng thu nhập xuất chuồng.
+Giá trị việt nam đồng/năm.
+Địa phương:
-Tăng nguồn thu nhập kinh tế địa phương nhờ chăn nuôi động vật.
-Ngành kinh tế mũi nhọn ở địa phương.
+Quốc gia:
Chú ý:
Quy trình nuôi-Giá trị kinh tế cụ thể.
Hoạt Động 2:Báo Cáo Của Học Sinh.
HS lần lượt báo cáo kết quả của nhóm mình cho cả lớp theo dõi.
Các nhóm nhận xét -bổ sung.
IV/KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ.
Nhận xét sự chuẩn bị của các nhóm.
Đánh giá báo cáo của các nhóm.
V/DẶN DÒ:
Hoàn thành đầy đủ bảng báo cáo vào vở.
Nghiên cứu bài tham quan thiên nhiên.
KẺ BẢNG THU HOẠCH
TT
TÊN ĐỘNG VẬT QUAN SÁT THẤY
MÔI TRƯỜNG
VỊ TRÍ PHÂN LOẠI ĐV
Ở NƯỚC
Ở VEN BỜ
Ở ĐẤT
Ở TÁN CÂY
ĐVKXS(tên lớp hay ngành)
ĐVCXS(tên lớp)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
+Nhóm ĐV nào em gặp nhiều nhất?
+Nhóm ĐV nào em gặp iít nhất?
+Nhóm ĐV nào em chưa quan sát được?
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_6566_tim_hieu_mot_so_dong_vat_co.doc