I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm thông qua quan sát nhận biết các đặc điểm chung nhất của các ĐVNS.
- Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS.
- Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và với thiên nhiên.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và bảo vệ môi trường, sử dụng ĐVNS vào những điểm có lợi.
4. Tích hợp GDBVMT:
- Giáo dục cho HS ý thức biết cách giữ gìn vệ sinh môi trường.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Dạy học nhóm, vấn đáp tìm tòi, động não, trực quan.
- Tranh vẽ 7.1,2/sgk
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 251 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 7, Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiển của động vật nguyên sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7D. Tiết TKB: Ngày giảng: ..tháng 09 năm 2012. Sĩ số: 23. Vắng: ......
TIẾT 7. BÀI 7:
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỂN
CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm thông qua quan sát nhận biết các đặc điểm chung nhất của các ĐVNS.
- Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS.
- Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và với thiên nhiên.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và bảo vệ môi trường, sử dụng ĐVNS vào những điểm có lợi.
4. Tích hợp GDBVMT:
- Giáo dục cho HS ý thức biết cách giữ gìn vệ sinh môi trường.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Dạy học nhóm, vấn đáp tìm tòi, động não, trực quan.
- Tranh vẽ 7.1,2/sgk
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi
III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (4/)
- Trình bày điểm giống và khác nhau giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét về dinh dưỡng, sinh sản, cách xâm nhập,..?
2. Bài mới:
* Đặt vấn đề: (1/)
- ĐVNS có khoảng 40 nghìn loài, phân bố khắp nơi. Tuy nhiên giữa cúng có những đặc điểm chung và có vai trò thực tiễn to lớn.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: (15/)
Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ĐVNS
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
trong 5 phút làm bài tập bảng
1/trang 26 sgk.
- GV cho các nhóm lên ghi kết quả vào bảng.
- GV cho HS quan sát bảng 1 kiến thức chuẩn.
- Trao đổi nhóm, Hoàn thành nội dung bảng 1.
- Đại diện nhóm trình, các nhóm khác nhận xét.
- HS quan sát.
1. Đặc điểm chung
Bảng 1: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
TT
Đại diện
Kích thước
Cấu tạo từ
Thức ăn
Bộ phận di chuyển
Hình thức sinh sản
Hiển vi
Lớn
1 tế bào
Nhiều tế bào
1
Trùng roi
X
X
Vụn hữu cơ
Roi
Vô tính theo chiều dọc
2
Trùng biến hình
X
X
Vi khuẩn, vụn hữu cơ
Chân giả
Vô tính
3
Trùng giày
X
X
Vi khuẩn, vụn hữu cơ
Lông bơi
Vô tính, hữu tính
4
Trùng kiết lị
X
X
Hồng cầu
Tiêu giảm
Vô tính
5
Trùng sốt rét
X
X
Hồng cầu
Không có
Vô tính
- Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm gì ?
- Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm gì ?
- Động vật nguyên sinh có những điểm gì chung ?
- GV kết luận đặc điểm chung.
- HS làm bài tập và trình bày ở bảng theo nhóm.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- HS trả lời câu hỏi các HS khác bổ sung cho đúng.
- HS ghi vở
* ĐVNS có những đặc điểm chung sau:
- Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ gồm 1 tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập.
- Phần lớn dị dưỡng. Di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi hoặc tiêu giảm.
- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
HOẠT ĐỘNG 2: (20/)
Tìm hiểu vai trò của ĐVNS
- GV giới thiệu tranh vẽ giọt nước lấy từ rễ bèo ở ao nuôi cá quan sát được dưới kính hiển vi.
- Kể tên những động vật nguyên sinh quan sát được ?
- Qua đó, có nhận xét gì ?
- Giải thích vì sao trong nghề nuôi cá, người ta tìm cách phát triển số lượng động vật nguyên sinh ?
- GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung sgk
- Tóm tắt các vai trò của động vật nguyên sinh, cho ví dụ ?
- Gọi HS hoàn thành bảng 2/sgk
- GV kết luận, tổng kết
* GD Tích hợp MT:
- Giáo dục cho HS ý thức biết cách giữ gìn vệ sinh môi trường.
- HS quan sát tranh 7.1,2/sgk
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS giả thích
- HS đọc thông tin
- HS trả lời, các HS khác bổ sung
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Tự rút ra kết luận ghi vở
- HS ghi nhớ
2. Vai trò thực tiễn
- Làm thức ăn cho động vật nhỏ, động vật giáp xác.
- Gây bệnh cho người động vật.
- Ý nghĩa về mặt địa chất.
3. Củng cố: (4/)
- Đặc điểm chung của ĐVNS ? Vai trò thực tiễn ?
4. Dặn dò: (1/)
- Đọc nghi nhớ, mục em có biết.
- Tìm và sưu tầm tranh ảnh về thuỷ tức.
g b ò a e
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_7_bai_7_dac_diem_chung_va_vai_tr.doc