Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 1-6 (Bản đẹp)

I) Mục tiêu.

ã HS phân biệt động vật với thực vật giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu được các đặc điểm của động vậtđể nhận biết chúng trong thiên nhiên.

ã HS phân biệt được ĐVKXS và ĐVCXS. Vai trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người.

ã GD ý thức yêu thích môn học

II) Đồ dùng dạy học

1) Giáo viên: Mô hình TB thực vật và động vật, tranh phoựng to hỡnh 2.1;2.2 trang 9 vaứ 12 SGK.

Baỷng phuù keừ saỹn baỷng 1, 2 SGK.

2) Học sinh: vụỷ baứi taọp sinh 7 taọp 1.

III) Hoạt động dạy học

1) ổn định lớp

2) Kiểm tra bài cũ: Baống nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc em haừy chửựng minh ủoọng vaùt ủa daùng vaứ phong phuự veà loaứi, veà soỏ lửụùng caự theồ, veà moõi trửụứng soỏng?Cho vớ duù minh hoùa.

 

doc14 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/07/2022 | Lượt xem: 156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 1-6 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 (Từ 21/8/2008 – 27/8/2008) Ngày soạn: 21/8/2008 MỞ ĐẦU Tiết1: Thế giới động vật đa dạng và phong phú I) Mục tiêu Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm được. HS hiểu được thế giới động vật đa dạng và phong phú. HS thấy được nước ta được thiên ưu đãi nên có 1 thế giới ĐV đa dạng và phong phú như thế nào. Rèn kĩ năng nhận biết các ĐV qua hình vẽ và liên hệ vứi thực tế . GD ý thức yêu thích môn học II) Đồ dùng dạy học Giụựi thieọu moọt soỏ saựch coự taứi lieọu coự lieõn quan ủeỏn noọi dung sinh hoùc 7 1) Giáo viên: Tranh vẽ như 1.1,1.2,1.3,1.4 SGK phúng to, 2) Học sinh: Vở bài tập sinh 7 tập 1. III) Hoạt động dạy học 1) ổn định lớp : 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Thế giới ĐV đa dạng phong phú. Nước ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài nguyên rừng và biển được thiên nhiên ưu đãi cho một thế giới ĐV rất đa dạng và phong phú. Vậy chúng đa dạng va phong phú ntn? * Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng loài và sự phong phú về số lượng cá thể Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK, quan sát H1.1- 2 SGK tr.5,6 trả lời câu hỏi: + Sự phong phú về loài được thể hiện như thế nào? + Hãy kể tên loài động trong: Một mẻ kéo lưới ở biển. Tát 1 ao cá Đánh bắt ở hồ. Chặn dòng nước suối ngâm? + Ban đêm mùa hè ở trên cánh đồng có những loài động vật nào phát ra tiếng kêu? - Em có nhận xét gì về số lượng cá thể trong bày ong, đàn bướm, đàn kiến? - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về sự đa dạng của động vật. -Cá nhân đọc thông tin SGK, quan sát H1.1- 2SGK. Trả lời câu hỏi yêu cầu nêu được: - HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung. 1) Sự đa dạng loài và sự phong phú về số lượng cá thể. - Thế giới động vật rất đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thể trong loài. * Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng về môi trường sống - GV yêu cầu HS quan sát H1.4, hoàn thành bài tập. Điền chú thích. -GV cho HS chữa nhanh bài tập này. -GV cho Hs thảo luận rồi trả lời. + Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt thích nghi với khí hậu giá lạnh ở vùng cực? + Nguyên nhân nào khiến ĐV ở nhiệt đới đa dạng và phong phú hơn vùng ôn đới nam cực? + ĐV nước ta có đa dạng và phong phú không, tại sao? - HS tự nghiên cứu hoàn thành bài tập. - Cá nhân vận dụng kiến thức đã có, trao đổi nhóm yêu cầu nêu được: + Chim cánh cụt có bộ lông dày xốp lớp mỡ dưới da dày: Giữ nhiệt + Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm thực vật phong phú. +Nước ta ĐV phong phú ví nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới 2) Sự đa dạng về môi trường sống. - Động vật có ở khắp nơi do chúng thích nghi với mọi môi trường sống. IV/ Kieồm tra – ẹaựnh giaự Khoanh troứn nhửừng caõu coự noọi dung ủuựng sau ủaõy: 1. ẹoọng vaọt soỏng ủửụùc ụỷ khaộp nụi laứ do: a. Chuựng coự khaỷ naờng thớch nghi cao. b. Sửù phaõn boỏ coự saỹn tửứ xa xửa. c. Do con ngửụứi taực ủoọng 2. ẹoọng vaọt ủa daùng, phong phuự laứ do: a. Coự soỏ caự theồ nhieàu. b. Sinh saỷn nhanh. c. Soỏ loaứi nhieàu. d. Soỏng khaộp moùi nụi treõn traựi ủaỏt. e. Coự khaỷ naờng di cử tửứ nụi xa ủeỏn. g. Con ngửụứi lai taùo ra ủửụùc nhieàu gioỏng mụựi. V/Daởn doứ: Hoùc thuoọc baứi theo noọi dung ủaừ ghi. Hoaứn thaứnh caực baứi taọp trang 5,6 vụỷ BT sinh 7 taọp 1. Nghieõn cửựu baứi 2 ( Phaõn bieọt ủoọng vaọt vụựi thửùc vaọt- ẹaởc ủieồm chung cuỷa ủoọng vaọt) theo noọi dung phaàn 1,2 trang 7 vụỷ BT sinh 7 taọp 1. Ngày soạn: 22/8/2008 Tiết2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. I) Mục tiêu. HS phân biệt động vật với thực vật giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu được các đặc điểm của động vậtđể nhận biết chúng trong thiên nhiên. HS phân biệt được ĐVKXS và ĐVCXS. Vai trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người. GD ý thức yêu thích môn học II) Đồ dùng dạy học 1) Giáo viên: Mô hình TB thực vật và động vật, tranh phoựng to hỡnh 2.1;2.2 trang 9 vaứ 12 SGK. Baỷng phuù keừ saỹn baỷng 1, 2 SGK. 2) Học sinh: vụỷ baứi taọp sinh 7 taọp 1. III) Hoạt động dạy học 1) ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ: Baống nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc em haừy chửựng minh ủoọng vaùt ủa daùng vaứ phong phuự veà loaứi, veà soỏ lửụùng caự theồ, veà moõi trửụứng soỏng?Cho vớ duù minh hoùa. 3.Baứi mụựi * Hoạt động 1: Đặc điểm chung của động vật Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - GV yêu cầu HS quan sát H2.1 hoàn thành bảng 1 SGK tr.9 -GV kẻ bảng 1 lên bảng để HS chữa bài. -GV nhận xét và thông báo kết quả đúng như bảng sau: -GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận : + ĐV giống TV ở điểm nào? ĐV khác TV ở điểm nào? * GV yêu cầu HS làm bài tập SGK tr.10. - GV ghi câu trả lời lên bảng và phần bổ sung. -GV thông báo đáp án đúngcác ô 1, 3, 4. -GV yêu cầu HS rút ra kết luận . - Cá nhân quan sát hình vẽ đọc chú thích và ghi nhớ kiến thức . - HS trao đổi trong nhóm tìm câu trả lời. - Đại các nhóm lên bảng ghi kết quả nhóm. Các nhóm khác theo dõi bổ sung. - Các nhóm dựa vào kết quả của bảng 1 thảo luận tìm câu trả lời yêu cầu nêu được: * HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của ủoọng vật - 1 vài HS trả lời các em khác nhận xét bổ sung. - HS theo dõi và tự sửa chữa. 1) Đặc điểm chung của động vật. - Động vật có những đặc điểm phân biệt với thực vật. + Có khả năng di chuyển. + Có hệ thần kinh và giác quan. + Chủ yếu dị dưỡng. * Hoạt động 2: Sơ lược phân chia giới động vật - GV giới thiệu giới động vật được chia thành 20 ngành thể hiện ở hình 2.2 SGK . Chương trình sinh học 7 chỉ học 8 ngành cơ bản. - HS nghe và ghi nhớ kiến thức . 2) Sơ lược phân chia giới động vật. - Có 8 ngành động vật + ĐV không xương sống :7 ngành. + ĐV có xương sống: 1 ngành. * Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của động vật - GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 2 SGK. - GV kẻ sẵn bảng 2 để HS chữa bài. - GV nêu câu hỏi: + ĐV có vai trò gì trong đời sống con người? - Các nhóm trao đổi hoàn thành bảng 2. - Đại diên nhóm lên ghi kết quả và nhóm khác bổ sung. - HS hoạt động độc lập yêu cầu nêu được: + Có lợi nhiều mặt + Tác hại đối với người 3) Vai trò của động vật. - Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con người tuy nhiên một số loài có hại . * Keỏt luaọn chnng:Goùi moọt vaứi em ủoùc keỏt luaọn SGK. IV.Kieồm tra – ẹaựnh giaự: Neõu ủaởc ủieồm chung cuỷa ủoọng vaọt? Vai troứ cuỷa ủoọng vaọt ủoỏi vụựi ủụứi soỏng con ngửụứi laứ gỡ? Khoanh troứn nhửừng caõu coự noọi dung ủuựng nhaỏt: Hoaùt ủoọng khoõng coự ụỷ ủoọng vaọt laứ: a. Sinh saỷn b.Trao ủoồi chaỏt c. Di truyeàn d.Tửù toồng hụùp chaỏt hửừu cụ V.Daởn doứ: -Hoùc thuoọc baứi theo noọi dung ủaừ ghi. -Laứm baứi taọp trang 7 ,8 vụỷ Bt sinh 7 taọp 1 - Nghieõn cửựu baứi 3( Thửùc haứnh:Quan saựt moọt soỏ ủoọng vaọt nguyeõn sinh) theo caực noọi dung trang 9,10 vụỷ BT sinh 7 taọp 1 Tuần 2: Tửứ 27/8/2008 – 3/9/2008 Ngày soạn: 27/8/2008 Tiết3: Thực hành - quan sát Một số động vật nguyên sinh I) Mục tiêu Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm được. HS nhận biết được nơI sống cuă động vật nguyên sinh cùng cách thu thập và nuôI cấy chúng. HS quan sát nhận biết trung roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thây được cấu tạo và cách di chuyển của chúng. Rèn kĩ năng quan sát và cách sử dụng kính hiển vi. GD ý thức học tập bộ môn. II) Đồ dùng dạy học 1) Giáo viên: Tranh vẽ trùng roi, trùng giày, truứng bieỏn hỡnh. Kính hiển vi, lam kính, lamen,kim nhoùn, oỏng huựt, khaờn lau Mẫu vật: váng nước xanh , váng cống rãnh. 2) Học sinh Váng nước xanh, váng cống rãnh, reó caõy beứo, rụm khoõ ngaõm nửụực laõu ngaứy. III) Hoạt động dạy học 1) ổn định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS 2) Kiểm tra bài cũ: ẹoọng vaọt vaứ thửùc vaọt gioỏng vaứ khaực nhau ụỷ ủieồm naứo? ẹaởc ủieồm chung cuỷa ủoọng vaọt laứ gỡ? YÙ nghúa cuỷa ủoọng vaọt ủoỏi vụựi ủụứi soỏng con ngửụứi?Lieõn heọ thửùc teỏ ụỷ ủũa phửụng Cam Thaứnh Nam? 3) Bài mới: ẹVNS laứ nhửừng ủoọng vaọt caỏu taùo chổ goàm moọt teỏ baứo xuaỏt hieọn sụựm nhaỏt treõn haứnh tinh ( ẹaùi nguyeõn sinh)nhửng khoa hoùc phaựt hieọn chuựng tửụng ủoỏi muoọn (TK XVIII) chuựng phaõn boỏ khaộp nụi ( trong ủaỏt , trong nửụực, trong cụ theồ sinh vaọt). Haàu heỏt ẹVNS khoõng nhỡn thaỏy ủửụùc baống maột thửụứng. Qua kớnh hieồn vi trong moói gioùt nửụực ao hoàlaứ moọt theỏ giụựi ẹVNS ủa daùng. * Hoạt động 1: Quan sát trùng giầy trong nửụực ngaõm coỷ khoõ. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - GV hướng dẫn HS cách quan sát các thao tác : + Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nước ngâm rơm + Nhỏ lên lam kính rảI vài sợi bông để cản tốc độc . soi dưới kính hiển vi + Điều chỉnh thị trường nhìn cho rõ + Quan sát H3.1 SGK tr.14 nhận biết trùng giầy. - GV kiểm tra ngay trên kính của các nhóm - GV hướng dẫn cách cố định mẫu: Dùng lamen đậy lên giọt nước lấy giấy thấm bớt nước - GV yêu cầu lấy 1 mẫu khác HS quan sát trùng giầy di chuyển - GV cho HS làm bài tập SGK tr.15. Chọn câu trả lời đúng - HS làm việc theo nhóm đã phân công . - Các nhóm tự ghi nhớ các thao tác của GV - Lần lượt các thành viên trong lấy mẫu soi dưới kính hiển vi.nhận biết tùng giầy - Vẽ sơ lược hình dạng trùng giầy . - HS dựa vào kết quả quan sát rồi hoàn thành bài tập - Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác bổ sung. - GV thông báo kết quả đúng để HS tự sửa chữa nếu cần. Keỏt luaọn 1: Cụ theồ coự hỡnh khoỏi, khoõng ủoỏi xửựng Gioỏng chieỏc giaứy. Bụi nhụứ loõng bụi moùc quanh cụ theồ. * Hoạt động 2: Quan sát trùng roi - GV cho HS quan sát H3.2 - 3 SGK tr.15 - GV yêu cầu cách lấy mẫu và quan sát tương tự như quan sát trùng giầy - -GV kiểm tra ngay trên kính hiển vi của từng nhóm - GV lưu ý HS sử dụng vật kính có độ phóng đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.nhóm nào chưa tìm thấy trùng roi thì GV hỏi nguyên nhân và cả lớp góp ý . - GV yêu cầu HS làm bài tập SGK tr.16. - GV thông báo đáp án đúng. - HS tự quan sát hình SGK để nhận biết trùng roi. - Trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy mẫu để bạn quan sát. - Các nhóm lên lấy váng xanh ở nước ao để có trùng roi. - Các nhóm dựa vào thực tế quan sát và thông tin SGK tr.16 để trả lời câu hỏi - Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác nhận xét bổ sung. Keỏt luaọn 2: Hỡnh laự daứi, ủaàu tuứ, ủuoõi nhoùn. ễÛ ủaàu coự roi vaứ ủieồm maột. Trong cụ theồ coự maứu xanh do coự haùt dieọp luùc. IV/Kieồm tra – ẹaựnh giaự * Hoaứn thaứnh phaàn thu hoaùch ụỷ trang 9 vụỷ Bt sinh 7 taọp 1. Khoanh toứn ủaàu caõu coự noọi dung ủuựng nhaỏt Moõi trửụứng soỏng cuỷa truứng roi xanh laứ: a. Ao, hoà, ủaàm, ruoọng b. Bieồn c. Cụ theồ ủoọng vaọt vaứ ngửụứi d. caỷ a,b,c V/Daởn doứ: Hoùc thuoọc noọi dung baứi ghi, nghieõn cửựu baứi Truứng roi, hoaứn thaứnh caực noọi dung trang 11 vụỷ BT sinh 7 taọp 1. Veừ hỡnh 3.1A;3.3 trang 14,15 SGK Ngày soạn: 01/09/2008 Tiết4: Trùng roi I) Mục tiêu Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm được. HS mô tả được cấu tạo trong, ngoài của trùng roi. Nắm được cách dinh dưỡng và cách sinh sản của chúng.Hiểu được cấu tạo tập đoàn trùng roi và mối quan hệ nguồn gốc giữa DV đơn bào và động vật đa bào. rèn kĩ năng tư duy áp dụng kiến thức ở bài thực hành. GD ý thức học tập bộ môn. II) Đồ dùng dạy học 1) Giáo viên: Phieỏu hoùc taọp. Tranh phoựng to hỡnh 4.1;4.2;4.3 trang 17,18 SGK Tiêu bản, kính hiển vi 2) Học sinh :Vụỷ baứi taọp sinh 7 taọp 1 III) Hoạt động dạy học 1) ổn định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: ĐVNS rất nhỏ bé, chúng ta đã được quan sát ở bài trước. Hôm nay chúng ta tỡm hieồu moọt soỏ ủaởc ủieồm cuỷa truứng roi. * Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - GV yêu cầu nghiên cứu SGk vận dụng kiến thức bài trước. Quan sát hình 4.1- 2 SGK , hoàn thành phiếu học tập - GV đI đến các nhóm và giúp đỡ các nhóm yếu -GV kẻ phiếu học tập lên bảng chữa bài. - GV chữa từng bài tập trong phiếu. - GV yêu cầu HS quan sát phiếu chuẩn kiến thức. - Cá nhân tự đọc thông tin mục I SGK tr.17,18. - Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành phiếu học tập. - Yêu cầu nêu được: + Cờu tạo chi tiết trùng roi. Cách di chuyển nhờ có roi. Các hình thức dinh dưỡng Kiểu sinh sản Khả năng hướng về phía có ánh sáng. - Đại diện các nhóm ghi kết quả trên bảng , nhóm khác nhận xét bổ sung. - HS theo dõi và tự sửa chữa. Keỏt luaọn 1: Soỏng ụỷ ao, hoà, ủaàm, ruoọng. Cụ theồ laứ moọt teỏ baứo hỡnh thoi ủuoõi nhoùn, ủaàu tuứ coự moọt roi daứi. Chaỏt nguyeõn sinh chửựa haùt dieọp luùc, haùt dửù trửừ , ủieồm maột vaứ khoõng baứo co boựp. Coự moọt nhaõn. Hoõ haỏp nhụứ sửù trao ủoồi khớ qua maứn teỏ baứo. Baứi tieỏt nhụứ khoõng baứo co boựp. Sinh saỷn voõ tớnh baống caựch phaõn ủoõi cụ theồ theo chieàu doùc * Hoạt động 2: Tìm hiểu tập đoàn trùng roi xanh - GV yêu câu HS nghiên cứu SGK quan sát H4.3 SGK tr.18, hoàn thành bài tập SGK tr.19 - GV nêu câu hỏi: + Tập đoàn vôn vốc dinh dưỡng như thế nào? + Hình thức sinh sản của tập đoàn vôn vốc. + Tập đoàn vôn vốc cho ta suy nghĩ gì mối liên quan giữa động vật đơn bào và động vật đa bào? - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận . - Cá nhân tự thu nhận kiến thức. Trao đổi nhóm hoàn thành bài tập - Yêu cầu lựa chọn: trùng roi, TB , đơn bào, đa bào. - Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác bổ sung. - 1vài HS đọc toàn bộ nội dung bài tập vừa hoàn thành. Keỏt luaọn 2 Soỏng ụỷ ao, gieỏng nửụực. Hỡnh caàu, maứu xanh laự caõy goàm nhieàu teỏ baứo coự roi lieõn keỏt vụựi nhau. Chuựng gụùi ra moỏi quan heọ veà nguoàn goỏc giửừa ủoọng vaọt ủụn baứo vaứ ủoọng vaọt ủa baứo. IV/ Kieồm tra – ẹaựnh giaự. 1 Trỡnh baứy ủaởt ủieồm caỏu taùo , di chuyeồn , dinh dửụừng , sinh saỷn cuỷa truứng roi? 2. khoanh troứn ủaàu caõu coự noọi dung ủuựng nhaỏt: ẹieồm maột cuỷa truứng roi coự taực duùng: a. Thửùc hieọn trao ủoồi khớ b. Quang hụùp c. Giuựp truứng roi tieỏn veà phớa coự aựnh saựng d. Baứi tieỏt V/Daởn doứ: Hoùc thuoọc baứi theo noọi dung ủaừ ghi. Hoaứnt haứnh baứi taọp trang 11,12 vụỷ BT sinh 7 taọp 1 Keỷ phieỏu hoùc taọp vaứo vụỷ: Baứi taọp Teõn ủoọng vaọt ẹaởc ủieồm Truứng bieỏn hỡnh Truứng giaứy 1 Caỏu taùo 2 Di chuyeồn 3 Dinh dửụừng 4 Sinh saỷn Nghieõn cửựu baứi 5(Truứng bieỏn hỡnh – Truứng giaứy) Hoaứn thaứnh phieỏu hoùc taọp Tuần3 (tửứ ngaứy 8/9/2008 ủeỏn ngaứy 13/9/2008) Ngày soạn: 8/9/2008 Tiết5: TRUNG BIEÁN HèNH VAỉ TRUỉNG GIAỉY I) Mục tiêu 1.Kieỏn thửực: HS phân biệt đợc đặc điểm cấu tạo và lối sống của trùng biến hình và trùng giày.HS hiểu đợc cách di chuyển, dinh dỡng,sinh sản của trùng biến hình và trùng giày. 2.Kyừ naờng Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. Reứn luyeọn kyừ naờng hoaùt ủoọng nhoựm. 3.Thaựi ủoọ: GD ý thức học tập bộ môn. II) Đồ dùng dạy học 1) Giáo viên: Tranh phoựng to hỡnh 5.1;5.2;5.3SGK. 2) Học sinh Phieỏu hoùc taọp, vụỷ baứi taọp sinh 7 taọp 1 III) Hoạt động dạy học 1) Kiểm tra bài cũ: 1. Coự theồ gaởp truứng roi ụỷ ủaõu? Cụ theồ truứng roi coự gỡ khaực, gioỏng vụựi thửùc vaọt? Qua taọp ủoaứn Voõnvoỏc cho ta suy nghú gỡ veà moỏi quan heọ giửừa ủoọng vaọt ủụn baứo vaứ ủoọng vaọt ủa baứo? 2. Kieồm tra phieỏu hoùc taọp – vụỷ baứi taọp sinh 7 – keỏt hụùp ủaựnh giaự cho ủieồm. 2) Mụỷ baứi: Truứng bieỏn hỡnh laứ ủaùi dieọn coự caỏu taùo vaứ loỏi soỏng ủụn giaỷn nhaỏt trong ngaứnh ủoọng vaọt nguyeõn sinh noựi rieõng vaứ giụựi ủoọng vaọt noựi chung. Trong khi ủoự trung giaứy ủửụùc xem laứ moọt trong nhửừng ủoọng vaọt nguyeõn sinh coự caỏu taùo vaứ loỏi soỏng phửực taùp hụn caỷ nhửng deó quan saựt vaứ deó gaởp trong thieõn nhieõn. ẹoự laứ noọi dung cuỷa baứi hoùc hoõm nay maứ chuựng ta seừ nghieõn cửựu. * Hoạt động 1:Tỡm hieồu truứng bieỏn hỡnh Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV yeõu caàu hs nghieõn cửựu SGK trao ủoồi nhoựm – hoaứn thaứnh phieỏu hoùc taọp ( Phaàn truứng bieỏn hỡnh) Chuự yự: ẹụứi soỏng ( nụi soỏng) Caỏu taùo, di chuyeồn , dinh dửụừng vaứ caựch sinh saỷn cuỷa truứng bieỏn hỡnh. GV treo baỷng keừ saỹn phieỏu hoùc taọp – HS leõn baỷng ủieàn noọi dung vaứo baỷng. GV phaõn tớch caực caõu traỷ lụứi ủuựng, caực caõu chửa ủuựng ủeồ HS lửùa choùn laùi kieỏn thửực chuaồn. GV hoỷi: Moõ taỷ caựch baột moài vaứ tieõu hoựa cuỷa truứng bieỏn hỡnh? Hửụựng daón Hs ruựt ra keỏt luaọn. Caự nhaõn tửù ủoùc thoõng tin SGK quan saựt hỡnh 5.1;5.2. Trao ủoồi nhoựm thoỏng nhaỏt caõu traỷ lụứi. ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng ủieàn caõu traỷ lụứi vaứo phieỏu hoùc taọp. Caực nhoựm theo doừi – nhaọn xeựt – boồ sung. HS phaựt bieồu yự kieỏn cuỷa mỡnh – HS nhaọn xeựt caõu phaựt bieồu -> Ruựt ra keỏt luaọn. Keỏt luaọn 1: Soỏng ụỷ maởt buứn caực ao tuứ, caực lụựp vaựng treõn maởt hoà . Cụ theồ ủụn baứo goàm chaỏt nguyeõn sinh loỷng vaứ nhaõn. Di chuyeồn baống chaõn giaỷ. Dinh dửụừng baống khoõng baứo tieõu hoựa. Baứi tieỏt baống khoõng baứo co boựp. Sinh saỷn voõ tớnh baống caựch phaõn ủoõi teỏ baứo. Hoaùt ủoọng 2: Tỡm hieồu truứng giaứy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV yeõu caàu hs nghieõn cửựu thoõng tin SGK quan saựt tranh 5.3 - trao ủoồi nhoựm – hoaứn thaứnh phieỏu hoùc taọp (phaàn truứng giaứy). GV treo phieỏu hoùc taọp keỷ saỹn leõn baỷng. Goùi ủaùi dieọn nhoựm leõn baỷng ghi ủaựp aựn. Goùi caực nhoựm boồ sung. Thoõng baựo ủaựp aựn ủuựng. GV hoỷi: Truứng giaứy baột moài vaứ tieõu hoựa nhử theỏ naứo? So saựnh tieõu hoựa cuỷa truứng giaứy vaứ truứng bieỏn hỡnh khaực nhau nhử theỏ naứo? So saựnh nhaõn truứng bieỏn hỡnh vaứ nhaõn truứng giaứy? Caựch sinh saỷn cuỷa truứng bieỏn hỡnh khaực vụựi truứng giaứy nhử theỏ naứo? Gụùi yự HS ruựt ra keỏt luaọn veà truứng giaứy Caực nhaõn ủoùc thoõng tin SGK quan saựt hỡnh 5.3,ghi nhụự kieỏn thửực. Trao ủoồi nhoựm thoỏng nhaỏt caõu traỷ lụứi. ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng ghi caõu traỷ lụứi. Caực nhoựm theo doừi - boồ sung. HS suy nghú traỷ lụứi caõu hoỷi. Caực nhoựm nhaọn xeựt caõu traỷ lụứi – boồ sung kieỏn thửực ủuựng. Caực nhoựm tửù sửỷa sai. Ruựt ra keỏt luaọn. Keỏt luaọn 2: Caỏu taùo: goàm moọt teỏ baứo coự chaỏt nguyeõn sinh vaứ hai nhaõn. Hai khoõng baứo co boựp coự hỡnh hoa thũ. Di chuyeồn nhụứ loõng bụi. Dinh dửụừng : thửực aờn vaứo mieọng qua haàu ủeỏn khoõng baứo tieõu hoựa. Enzim tieõu hoựa thửực aờn. Chaỏt baừ ra ngoaứi qua loó thoaựt. Sinh saỷn :Voõ tớnh baống caựch phaõn ủoõi teỏ baứo. Hửừu tớnh baống caựch tieỏp hụùp. Keỏt luaọn chung:Goùi hoùc sinh ủoùc keỏt luaọn SGK. IV/ Kieồm tra - ẹaựnh giaự 1.Khoõng baứo co boựp cuỷa truứng bieỏn hỡnh khaực truứng giaứy nhử theỏ naứo? 2. Quựa trỡnh tieõu hoựa cuỷa truứng giaứy vaứ truứng bieỏn hỡnh khaực nhau ụỷ ủieồm naứo? Khoanh troứn ủaàu caực caõu coự noọi dung ủuựng sau ủaõy: a. Truứng giaứy coự khoõng baứo co boựp luoõn ụỷ vũ trớ oồn ủũnh. b. Cụ theồ truứng giaứy ủaừ phaõn hoựa thaứnh nhieàu boọ phaọn. c. Truứng bieỏn hỡnh di chuyeồn baống chaõn giaỷ. d. Khoõng baứo tieõu hoựa cuỷa truứng giaứy coỏ ủũnh moọt choó trong cụ theồ. e. Truứng bieỏn hỡnh di chuyeồn baống loõng bụi. f. Truứng bieỏn hỡnh sinh saỷn baống caựch phaõn ủoõi cụ theồ theo chieàu ngang. V. Daởn doứ: Hoùc thuoọc baứi theo noọi dung ủaừ ghi. ẹoùc kyừ em coự bieỏt, veừ hỡnh 5.1;5.2;5.3 trang 20,21 SGK. Hoaứn thaứnh noọi dung vụỷ baứi taọp sinh 7 trang 11,12 . ẹoùc kyừ baứi 6 ( Truứng kieỏt lợ – Trung soỏt reựt) ủieàn noọi dung yeõu caàu trang 14 vụỷ baứi taọp sinh7. Tiết 6: TRUỉNG KIEÁT Lẻ VAỉ TRUỉNG SOÁT REÙT Ngày soạn: 10/9/2008 I) Mục tiêu 1. Kieỏn thửực: HS hiểu đợc trong số các loài ĐVNS có nhiều loại gây bệnh nguy hiểm trong đó có trùng kiết lị và trùng sốt rét.HS nhận biết đợc nơI kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra các biện pháp phòng chống trùng kiết lị và trùng sốt rét. 2. Kyừ naờng: Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thaựi ủoọ: GD ý thức vệ sinh cơ thể và vệ sinh cộng đồng. II) Đồ dùng dạy học 1) Giáo viên: Tranh phoựng to hỡnh 6.1;6.2;6.3;6.4 SGK Phieỏu hoùc taọp baống baỷng phuù 2) Học sinh Sửỷ duùng vụỷ baứi taọp sinh 7 ủaừ laứm trửụực ụỷ nhaứ. III) Hoạt động dạy học 1) Kiểm tra bài cũ: + Truứng bieỏn hỡnh coự caỏu taùo , di chuyeồn , dinh dửụừng, baứi tieỏt vaứ sinh saỷn nhử theỏ naứo? + ẹaởc ủieồm soỏng, caỏu taùo , dinh dửụừng, sinh saỷn cuỷa truứng giaứy nhử theỏ naứo? 2) Bài mới: ẹVNS tuy nhoỷ nhửng gaõy cho ngửụứi nhieàu beọnh raỏt nguy hieồm. ễỷ nửụực ta thửụứng gaởp laứ beọnh kieỏt lợ vaứ beọnh soỏt reựt. Chuựng ta caàn phaỷi bieỏt hai loaùi thuỷ phaùm naứy ủeồ coự bieọn phaựp phoứng choỏng tớch cửùc. * Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng sốt rét. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK quan sát H6.1- 4 SGK tr.23,24. Hoàn thành phiếu học tập . - GV lên quan sát lớp và hớng dẫn các nhóm học yếu - GV kẻ phiếu học tập lên bảng. yêu cầu các nhóm lên ghi kết quả vào bảng - GV cho HS quan sát kiến thức chuẩn trên bảng. - GV cho HS làm nhanh bài tập SGK tr.23 so sánh trùng kiết lị và trùng biêt\ns hình. - GV hỏi: + Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có tác hại nh thế nào? *So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét. - GV cho HS làm bảng 1 tr.23 - GV cho HS quan sát bảng 1 chuẩn kiến thức - GV yêu cầu HS đọc lại nội bảng 1 kết hợp với H6.4 SGK. GV hỏi: + Tại sao ngời ta bị sốt rét da tái xanh? + Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài ra máu? + Muốn phòng tránh bệnh ta phảI làm gì? - GV đề phòng HS hỏi: Tại sao ngời bị sốt rét khi đang sốt nóng cao ngời lại sốt run cầm cập? - Cá nhân tự đọc thong tin thu thập kiến thức . Trao đổi nhóm thống nhất ý kiếnhoàn thành phiếu học tập. Yêu cầu nêu đợc: + Cấu tạo: + Dinh dỡng: + Trong vòng đời: -Đại diện các nhóm ghi kiến thức vào từng đặc điểm của phiếu học tập Nhóm khác nhận xét bổ sung. -Các nhóm theo dõi phiếu chuẩn kiến thức và tự sửa chữa. - 1 vài HS đọc nội dung phiếu. - yêu cầu nêu đợc : + Đặc điểm giống: + Đặc điểm khác:.. * Cá nhân tự hoàn thành bảng 1 - 1 vài HS chữa bài tập HS khác nhận xét bổ sung. - HS dựa vào kiến thức ở bảng 1 trả lời yêu cầu nêu đợc: + Do hồng cầu bị phá hủy. + Thành ruột bị tổn thơng. + Giữ vệ sinh ăn uống Keỏt luaọn 1: 1. Truứng kieỏt lợ coự chaõn giaỷ ngaộn, khoõng coự khoõng baứo. Dinh dửụừng thửùc hieọn qua maứng teỏ baứo (nuoỏt hoàng caàu). Phaựt trieồn: Baứo xaực vaứo ruoọt ngửụứi chuoõi ra baựm vaứo thaứnh ruoọt. 2. Truứng soỏt reựt: Khoõng coự cụ quan di chuyeồn. Laỏy chaỏt dinh dửụừng tửứ hoàng caàu. Phaựt trieồn trong tuyeỏn nửụực boùt cuỷa muoói -> vaứo maựu ngửụứi -> chui vaứo hoàng caàu sinh saỷn phaự huỷy hoàng caàu -> ra ngoaứi . HS ghi baỷng (so saựnh truứng kieỏt lợ vaứ trung soỏt reựt) coự noọi dung ủuựng vaứo vụỷ. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nớcc ta. Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Noọi dung - GV yêu cầu HS đọc SGk kết hợp với những thông tin thu thập đợc, trả lời câu hỏi: Tình trạng bệnh sốt rét ở nớc ta hiện nay nh thế nào ? + cách phòng chống bệnh sốt trong cộng đồng? - Gv hỏi: Tại sao ngời sống ở miền núi hay bị sốt rét? - GV thông báo chính sách của nhà nớc trong công tác phòng chống bệnh sốt rét: + tuyên truyền ngủ có màn Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn miễn phí. + Phát thuốc chữa cho ngời bệnh. - GV yêu cầu Hs tự ruựt ra kết luận. - Cá nhân tự đọc thông tin SGK và thông báo tin mục em có biết tr.24 trao đổi nhóm hoàn thành câu trả lời, yêu cầu nêu đợc: + Bệnh sốt rét đợc đẩy lùi nhng vẫn còn ở 1 số vùng núi. + Diệt muỗi và vệ sinh môi trờng Keỏt luaọn 2: Daàn daàn bũ thanh toaựn treõn toaứn quoỏc. Phoứng beọnh: Veọ sinh moõi trửụứng. Veọ sinh caự nhaõn. Dieọt muoói, dieọt boù gaọy. Keỏt luaọn chung: Goùi Hs ủoùc keỏt luaọn SGK IV/ Kieồm tra – ẹaựnh giaự: Khoanh troứn ủaàu nhửừng caõu coự noọi dung ủuựng. 1. Truứng soỏt reựt phaự huỷy loaùi teỏ baứo naứo cuỷa maựu? a. Baùch caàu b. Hoàng caàu c. Tieồu caàu d. caỷ a,b,c 2. Truứng soỏt reựt vaứo cụ theồ ngửụứi baống con ủửụứng a. aờn uoỏng b. hoõ haỏp c. ủửụ ứng maựu d. tieõm chớch V. Daởn doứ Hoùc thuoọc baứi theo noọi dung ủaừ ghi trong vụỷ. Veừ hỡnh 6.1;6.2;6.4 SGK . Hoaứn thaứnh caực baứi taọp trang 14,15 vụỷ baứi taọp sinh 7. Nghieõn cửựu baứi 7 (ẹaởc ủieồm chung – Vai troứ thửùc tieón cuỷa ẹVNS) ẹieàn caực baứi taọp trang 16,17 vụỷ baứi taọp sinh 7.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_1_6_ban_dep.doc