I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.
- Nhận biết được vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và tác hại của chúng gây ra.
2.Kĩ năng:
- Quan sát và phân tích kênh hình, hoạt động nhóm
3. Thái độ:
-Có ý thức tự học, tính tự giác, say mê nghiên cứu môn ĐVH, bảo vệ MT.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.
- Tranh phóng to các hình (SGK) và bảng 1- SGK, phiếu học tập
- Tranh phóng to các hình (SGK) và bảng 1- SGK, phiếu học tập.
III.PHƯƠNG PHÁP.
-Trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV.TỔ CHỨC DẠY HỌC.
1.Ổn định tổ chức(1phút): 7a .
2.Khởi động.(5 phút)
*Kiểm tra đầu giờ:
+ So sánh đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của trùng kiết lị và trùng sốt rét
3.Các hoạt động.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 7: Đặc điểm chung và vai trò của động vật nguyên sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/09/2012
Ngày giảng:15/02/2012
Tiết 7. Đặc điểm chung
và vai trò của động vật nguyên sinh
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.
- Nhận biết được vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và tác hại của chúng gây ra.
2.Kĩ năng:
- Quan sát và phân tích kênh hình, hoạt động nhóm
3. Thái độ:
-Có ý thức tự học, tính tự giác, say mê nghiên cứu môn ĐVH, bảo vệ MT.
II.Đồ dùng dạy - học.
- Tranh phóng to các hình (SGK) và bảng 1- SGK, phiếu học tập
- Tranh phóng to các hình (SGK) và bảng 1- SGK, phiếu học tập.
III.phương pháp.
-Trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV.tổ chức dạy học.
1.ổn định tổ chức(1phút): 7a.
2.Khởi động.(5 phút)
*Kiểm tra đầu giờ:
+ So sánh đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của trùng kiết lị và trùng sốt rét
3.Các hoạt động.
Hoạt động 1.
Đăc điểm chung của động vật nguyên sinh. (24p)
* Mục tiêu: Nêu được đặc điểm chung nhất của động vật nguyên sinh.
*Tiến hành:
Quan sát hình một số ĐVNS đã học .
-Hoàn thành bảng so sánh SGK.T31.
-Gv treo bảng phụ gọi hs báo cáo.
GV: Ghi phần bổ sung của các nhóm nhận xét.
GV: Qua bảng hãy cho biết:
+ ĐVNS sống tụ do có đặc điểm gì?
+ ĐVNS sống kí sinh có đặc điểm gì?
+ Đặc điểm chung của ĐVNS là gì?
GV: Nhận xét, đánh giá. Chốt kiến thức.
- HS. Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.
- Hs: Đại diện nhóm báo cáo. Các nhóm nhận xét, bổ sung.
HS: Quan sát kết quả trả lời câu hỏi.
HS. Ghi vở.
I. Đặc điểm chung.
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.
-Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Bảng phụ
TT
Đại diện
kích thước
cấu tạo từ
thức ăn
bộ phận di chuyển
hình thức sinh sản
hiển
vi
lớn
1 tế
bào
nhiều tế bào
1
trùng roi
x
x
vụn hữư cơ
roi
vô tính theo chiều dọc
2
trùng biến hình
x
x
vi khuẩn, vụn hữu cơ
chân giả
vô tính
3
trùng giày
x
x
vi khuẩn, vụn hữu cơ
lông bơi
vô tính, hữu tính
4
trùng kiết lị
x
x
hồng cầu
tiêu giảm
vô tính
5
trùng sốt rét
x
x
hồng cầu
không có
vô tính
* Hoạt động 2.(10p)
Tìm hiểu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh.
*Mục tiêu: Nhận biết được vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và tác hại của chúng gây ra.
*Tiến hành:
GV. Yêu cầu quan sát h7.1-2 SGK hoàn thành bảng 2.
GV: Gợi ý, hướng dẫn hoàn thành bảng. thông báo thêm 1 vài loài khác gây bệnh cho người và động vật.
GV. Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.
-GV. Treo bảng chuẩn.
HS. Quan sát hình hoàn thành bảng.
HS. Chú ý theo dõi.
-Hs: Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- nhóm khác nhận xét bổ sung.
-HS. Chú ý ghi vở.
Bảng 2
Vai trò
Tên đại diện
Lợi ích
- Trong tự nhiên:
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Làm thức ăn cho động vật nước.
- Đối với người:
+ Giúp xác định tuổi địa tầng tìm dầu mỏ.
+ Nguyên liệu chế biến giấy giáp.
- Trùng biến hình, trùng giày, trùng hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy, trùng roi giáp.
- Trùng lỗ.
- Trùng phóng xạ.
Tác hại
- Gây bệnh cho động vật.
- Gây bệnh cho người.
- Trùng cầu, trùng bào tử.
- Trùng roi máu, trùng kiết lị.
4. Củng cố, kiểm tra đánh giá:(4p)
- Động vật nguyên sinh có những đặc điểm gì?
- Vai trò thực tiễn cuả động vật nguyên sinh là gì?
5.Hướng dẫn hoạt động ở nhà.(1p)
- Học bài theo vở + SGK.....bài tập 1-3(SGK-22)
- Đọc phần "Em có biết"
- Chuẩn bị bài mới: thuỷ tức: Kẻ bảng 1.tr.30
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_7_dac_diem_chung_va_vai_tro_cua.doc