Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 7: Đặc điểm chung. Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh

I, Mục tiêu: Sau khi xong bài này hs phải :

- Nêu được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh

- Chỉ ra được vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do động vật nguyên sinh gây ra

- Giáo dục ý thức học tập, giữ gìn vệ sinh môi trường và cá nhân

II, Chuẩn bị

- Nghiên cứu nội dung skg ( bài cũ và mới )

- Tranh vẽ một số loại côn trùng, tư liệu về trùng gây bệnh

III, Tổ chức hoạt động dạy học

1, Ổn định lớp(1’)

2, Dò bài cũ(6’)

(1) Nêu cấu tạo, dinh dưỡng, quá trình phát triển, và cách phòng bệnh của trùng kiết lị

(2) Nêu cấu tạo, dinh dưỡng, quá trình phát triển, và cách phòng bệnh của trùng sốt rét

3, Bài mới

Giới thiệu: (2’) Các bài trước chúng ta đã nghiên cứu các đại diện của ngành động vật nguyên sinh, thì hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu chúng 1 cách tổng quát, để có cái nhìn tổng quan về ngành động vật nguyên sinh

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 7: Đặc điểm chung. Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT BÀI 7 ĐẶC ĐIỂM CHUNG – VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH I, Mục tiêu: Sau khi xong bài này hs phải : - Nêu được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh - Chỉ ra được vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do động vật nguyên sinh gây ra - Giáo dục ý thức học tập, giữ gìn vệ sinh môi trường và cá nhân II, Chuẩn bị - Nghiên cứu nội dung skg ( bài cũ và mới ) - Tranh vẽ một số loại côn trùng, tư liệu về trùng gây bệnh III, Tổ chức hoạt động dạy học 1, Ổn định lớp(1’) 2, Dò bài cũ(6’) (1) Nêu cấu tạo, dinh dưỡng, quá trình phát triển, và cách phòng bệnh của trùng kiết lị (2) Nêu cấu tạo, dinh dưỡng, quá trình phát triển, và cách phòng bệnh của trùng sốt rét 3, Bài mới Giới thiệu: (2’) Các bài trước chúng ta đã nghiên cứu các đại diện của ngành động vật nguyên sinh, thì hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu chúng 1 cách tổng quát, để có cái nhìn tổng quan về ngành động vật nguyên sinh Thời gian Nội dung Phương pháp thực hiện 15’ * Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh (Bảng 1) Gv yêu cầu hs nêu các động vật nguyên sinh đã được học Sau đó cho hs thảo luận nhóm và hoàn thành nội dung sgk Hs thảo luận – gv kẽ bảng Hs thảo luận thống nhất ý kiến, hoàn thành nội dung bảng 1, thời gian thảo luận là 5’ Sau khi thảo luận xong gv yêu cầu nhóm đại diện báo cáo ghi kết quả lên bảng Nhóm khác bổ sung ý kiến, và nhận xét Gv yêu cầu tiếp tục thảo luận trả lời 3 câu hỏi: 1, ĐVNS tự do có đặc điểm gì ? à có cơ quan di chuyển và tự tìm thức ăn 2, ĐVNS kí sinh có đặc điểm gì ? à Cơ quan di chuyển tiêu giảm, dinh dưỡng hoại sinh 3, ĐVNS có đặc điểm gì chung ? àCấu tạo từ 1 tế bào, chức năng là 1 cơ thể độc lập Thời gian Nội dung Phương pháp thực hiện 15’ *Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của động vật nguyên sinh (bảng 2) Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm: nghiên cứu sgk và hình vẽ hoàn thành bảng 2 sgk (5’) Gv kẽ bảng 2 để hs hoàn thành lên bảng Sau khi thảo luận xong các nhóm đại diện báo cáo kết quả ànhóm khác bổ sung hoàn thành bài tập 4. Củng cố, dặn dò: - GV yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sgk - Đọc phần em có biết - Học bài cũ và xem trước bài 8 ở nhà 5. Rút kinh nghiệm: Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Động vật nguyên sinh STT Đại diện Kích thước Cấu tạo từ Thức ăn Bộ phận di chuyển Hình thức sinh sản Hiển vi Lớn 1 tế bào Nhiều tế bào 1 Trùng roi P P Vụn hữu cơ Roi Phân đôi 2 Trùng biến hình P P Vi khuẩn, vụn hữu cơ... Chân giả Phân đôi 3 Trùng giày P P Vi khuẩn, vụn hữu cơ... Lông bơi Phân đôi, tiếp hợp 4 Trùng kiết lị P P Hồng cầu Tiêu giảm Phân đôi 5 Trùng sốt rét P P Hồng cầu Không có Phân đôi, phân nhiều Kí hiệu hay cụm từ lựa chọn P P - Vi khuẩn - Vụn hữu cơ -Hồng cầu -Roi, Lông bơi,chân giả -Tiêu giảm -Không có -Phân đôi -Phân nhiều -Tiếp hợp Bảng 2: Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh vai trò thực tiễn Tên các đại diện Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt là giáp xác nhỏ Trùng giày, trùng roi, trùng biến hình Gây bệnh ở động vật Trùng tầm gai, cầu trùng ( gây bệnh ở thỏ ) Gây bệnh ở người Trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng roi máu Có ý nghĩa về địa chất Trùng lỗ

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_7_dac_diem_chung_vai_tro_thuc_ti.doc