I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm về ngành Ruột khoang.
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lý của một đại diện ngành ruột khoang (Thủy Tức nước ngọt).
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và bảo vệ môi trường
II CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ hình dạng ngoài, cấu tạo của thủy tức, PHT.
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi
III – HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (4/)
- Trình bày đặc điểm chung của ĐVNS ? Kể tên một số loài ĐVNS có lợi và có hại đối với con người ?
2. Bài mới:
* Đặt vấn đề: (1/)
- GV giới thiệu chung ngành ruột khoang và các đại diện. Thủy tức sống ở môi trường nào ?
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 8, Bài 8: Thủy tức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7D. Tiết TKB: Ngày giảng:..tháng 09 năm 2012. Sĩ số: 23 vắng: ....
CHƯƠNG II: NGÀNH RUỘT KHOANG
TIẾT 8. BÀI 8:
THỦY TỨC
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm về ngành Ruột khoang.
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lý của một đại diện ngành ruột khoang (Thủy Tức nước ngọt).
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và bảo vệ môi trường
II CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ hình dạng ngoài, cấu tạo của thủy tức, PHT.
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi
III – HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (4/)
- Trình bày đặc điểm chung của ĐVNS ? Kể tên một số loài ĐVNS có lợi và có hại đối với con người ?
2. Bài mới:
* Đặt vấn đề: (1/)
- GV giới thiệu chung ngành ruột khoang và các đại diện. Thủy tức sống ở môi trường nào ?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: (5/)
Tìm hiểu hình dạng ngoài và cách di chuyển của thuỷ tức
- GV giới thiệu tranh vẽ thuỷ tức
- Mô tả cấu tạo ngoài của thuỷ tức ?
- GV cung cấp thông tin về cách di chuyển của thuỷ tức:
- Thủy tức sống nước ngọt, bám vào các cây thủy sinh,
- HS chú ý
- HS mô tả cấu tạo ngoài của thủy tức
- HS chú lắng nghe
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài
- Hình trụ dài, phía dưới là đế bám vào giá thể, phía trên là lỗ miệng có các tua miệng toả ra xung quanh.
- Cơ thể có đối xứng toả tròn.
trong giếng, ao hồ.
- GV chốt lại
- HS ghi bài
2. Di chuyển
- Theo kiểu sâu đo, lộn đầu hoặc có thể bơi trong nước.
HOẠT ĐỘNG 1: (10/)
Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của một số loại tế bào ở thành cơ thể thuỷ tức
- GV giới thiệu tranh vẽ một số loại tế bào ở thành cơ thể thuỷ tức.
- Nêu cấu tạo của mỗi loại tế bào ?
- Cho biết chức năng của mỗi loại tế bào và thử gọi tên chúng ?
- Phân biệt tế bào lớp trong và tế bào lớp ngoài
- Cấu tạo của thuỷ tức khác gì với cấu tạo của ngành động vật nguyên sinh ?
- Nhận xét cấu tạo và chức năng của từng loại tế bào ?
- GV tiểu kết
- HS quan sát tranh thủy tức về cấu tạo trong
- HS trả lời, HS khác bổ sung
- Cấu tạo từng loại tế bào phù hợp chức năng của chúng
- HS tự nghiên cứu thông tin trong mục
- HS trả lời các câu hỏi, các HS khác cho NX, bổ sung cho hoàn chỉnh
- HS nhận xét về từng loại tế bào
- HS ghi vở
II. Cấu tạo trong
- Thành cơ thể có hai lớp tế bào, giữa là tầng keo mỏng. Mỗi loại tế bào có cấu tạo khác nhau và chức năng chuyên hóa.
- Cấu tạo và chức năng một số loại tế bào (sgk)
HOẠT ĐÔNG 3: (20/)
Tìm hiểu quá trình dinh dưỡng, sinh sản của thuỷ tức
- GV giới thiệu tranh vẽ thuỷ tức bắt mồi
- Mô tả quá trình bắt mồi của thuỷ tức ?
- Nhờ loại tế bào nào mà thức ăn được tiêu hoá ?
- Thuỷ tức thải bã bằng cách nào ?
- Thuỷ tức có những hình thức sinh sản nào ?
- Mỗi hình thức sinh sản đó xảy ra trong điều kiện nào ?
- GV đánh giá, tổng kết chung.
- HS quan sát tranh về thuỷ tức
- Đại diện HS trả lời các HS khác NX, bổ sung
- Cá nhân trả lời, lớp bổ sung
- Cá nhân trả lời, lớp bổ sung
- HS trả lời kiến thức dựa vào nội dung trong bài phần sinh sản.
- Khi đầy đủ thức ăn
- HS chú ý lắng nghe, ghi vở
III. Dinh dưỡng
- Bắt mồi bằng tua miệng có các tế bào gai. Tiêu hoá mồi trong ruột dạng túi nhờ các tế bào mô cơ – tiêu hoá. Thải bã qua lỗ miệng.
- Hô hấp qua thành cơ thể.
IV. Sinh sản
- Thuỷ tức có 3 hình thức sinh sản: mọc chồi, sinh sản hữu tính và tái sinh.
3. Củng cố: (4/)
- Ý nghĩa của tế bào gai ?
- Trình bày cấu tạo và chức năng của các laọi tế bào cấu tạo nên cơ thể thuỷ tức ?
4. Dặn dò: (1/)
- Tìm hiểu cấu tạo, đời sống của sứa, hải quỳ và san hô. Vẽ hình 8.1,2/sgk trang 29
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_8_bai_8_thuy_tuc.doc