Giáo án Số học 6 - Tiết 1 đến tiết 48

I. Mục tiêu:

-Kiến thức:

+ Định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

+ Biết được liên hệ này để so sánh các số.

-Kĩ năng:

+ Vận dụng thành thạo định lí về so sánh các số để làm tốt các bài tập so sánh các số.

-Thái độ:

+Phát triển tư duy logic và so sánh trong Toán học.

II.Chuẩn bị của GV và HS:

-Gv: Thước, tranh ghi bài tập,máy tính bỏ túi.

-Hs: Bảng, máy tính bỏ túi.

III.Tiến trình bài dạy:

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút).

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc58 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 1 đến tiết 48, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Ngày soạn:23/08/2008 Tiết : 1 Ngày dạy :26/08/2008 Chương I. CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA. §1. CĂN BẬC HAI. Phép toán ngược của phép bình phương là phép toán gì? I. Mục tiêu: -Kiến thức: + Định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. + Biết được liên hệ này để so sánh các số. -Kĩ năng: + Vận dụng thành thạo định lí về so sánh các số để làm tốt các bài tập so sánh các số. -Thái độ: +Phát triển tư duy logic và so sánh trong Toán học. II.Chuẩn bị của GV và HS: -Gv: Thước, tranh ghi bài tập,máy tính bỏ túi. -Hs: Bảng, máy tính bỏ túi. III.Tiến trình bài dạy: Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút). Kiểm tra bài cũ: Bài mới: *Hoạt động của thầy. *Hoạt động của trò. Hoạt Động 1 ( 3 phút) GV giới thiệu chương trình. Đại số gồm 4 chương: Chương1 : CB Hai, CB Ba Chương 2 : Hàm số bậc nhất. Chương 3 : Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn. Chương 4:Hàm số y=ax2. Phương trình bậc hai 1 ẩn. -Gv:Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học Toán. Gv giới thiệu chương 1. Ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc 2. Trong chương I ta sẽ đi sâu hơn, nghiên cứu các tính chất và các phép biến đổi của CBH. Giới thiệu cách tìm CB Hai, CB Ba. - Nội dung bài học hôm nay “Căn bậc hai”. Hoạt Động 2(13 phút) 1.Căn bậc hai số học: -Gv:Yêu cầu hs nhắc lại về căn bậc hai như sgk và yêu cầu làm ?1 sgk. -Gv chính xác kết quả ?1 -Gv:Dẵn dắt từ lời giải của ?1 để giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học. -Gv: + Giới thiệu ví dụ 1. + Giới thiệu chú ý ở sgk. + Yêu cầu làm ?2 sgk. -Gv chính xác kết quả. -Gv:Giới thiệu nghĩa phép khai phương. Lưu ý cho hs phân biệt chắc chắn về quan hệ giữa khái niệm CBH đã học ở lớp 7 với khái niệm CBHSH vừa được giới thiệu xong. -Trả lời câu hỏi ở đầu bài. -Gv:Chính xác câu trả lời của hs. -Gv yêu cầu làm ?3. -Gv:Chính xác đáp số ?3. Hoạt Động3 (12 phút) 2.So sánh các căn bậc hai số học: -Gv:Nhắc lại kết quả đã biết ở lớp 7 “Với 2 số a,bnếu a<b thì <” -Gv:Khẳng định mới như sgk và yêu cầu hs tổng hợp cả 2 kết quả trên và đó chính là nội dung của định lí. -Gv đặt vấn đề:chúng ta vận dụng định lí để so sánh các số. Gv giới thiệu VD 2 sgk. -Gv yêu cầu hs làm ?4. -Gv chính xác kết quả. -Gv:Yêu cầu hs nghiên cứu VD3 sgk và làm ?5 để củng cố phương pháp làm bài ở VD 3. -Chia 2 nhóm: Câu a,b. Hoạt Động 4(12 phút) Luyện tập: -Gv:Yêu cầu hs làm Bài tập 4(c,d) sgk Bài tập 5:Yêu cầu hs đọc to đề. Gv đưa tranh vẽ sẵn lên bảng. -Yêu cầu hs suy nghĩ, trả lời. -Gv hướng dẫn cách trình bày chính xác. Hoạt Động 5( 3 phút) Đánh giá kết thúc bài học- hướng dẫn về nhà. -Nhận xét đánh gia ùtiết học, động viên nhắc nhở hs. -BTVN: 1, 2(sgk) 3, 5, 6, 7 (SBT) -Đọc “có thể em chưa biết”.Chuẩn bị bài 2 cho tiết học hôm sau. -Hs lắng nghe gv giới thiệu . -Hs:Ghi đầy đủ các yêu cầu của gv để thực hiện. -Hs:Nghe gv giới thiệu nội dung chương 1 và mở mục lục trang129(sgk) để theo dõi. 1.Căn bậc hai số học: -Hs nhắc lại như sgk. Trả lời ?1 sgk. -Hs:Nhắc lại xong + trả lời tự ghi bài vào vở. -Hs nhắc lại đn và ghi bài vào vở. -1 hs đọc ví dụ 1- chú ý. -1 hs đứng tại chỗ trả lời. -Lớp nhận xét. -Làm ?2 vào vở. -Hs lắng nghe và trả lời. -Hs trả lời. -Hs trả lời miệng . Lớp nhận xét, góp ý. -Hs lắng nghe và cho ví dụ minh họa. Chắng hạn: 4<9. < -Hs thực hiện và tự ghi vào vở. -Hs đọc VD2 sgk. -Hs làm bài tập ?4. -2 hs lên bảng làm. -Lớp nhận xét kết quả, góp ý.Sửa bài vào vở. -Hs thực hiện theo yêu cầu của gv -Đại diện nhóm, 2 hs lên bảng trình bày. -Lớp nhận xét, chính xác kết quả. Cả lớp chữa bài vào vở. -Hs làm bài cá nhân. 2 hs trình bày, lớp chính xác kết quả và làm bài vào vở. -Cả lớp cùng thực hiện. -1 hs đọc to đề và nêu điều cho biết, cần tìm. -Hs suy nghĩ , trả lời. -Hs chữa bài vào vở. Tuần: 1 Ngày soạn:25/08/2008 Tiết : 2 Ngày dạy :29/08/2008 §2. CĂN THỨC BẬC HAI VA ØHẰNG ĐẲNG THỨC I .Mục tiêu: -Kiến thức: + Biết cách tìm điều kiện xác định(hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đókhi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc 2 dạng a2+m hay –(a2+m) khi m>0). + Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thứcđể rút gọn biểu thức. -Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính toán cho hs. -Thái độ: + Củng cố và phát triển tư duy logic trong Toán học. II.Chuẩn bị của GV và HS: -Gv: Tranh ghi bài tập,bảng phụ. -HS:Bảng, bút dạ. III.Tiến trình bài dạy: Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút). Kiểm tra bài cũ: (7 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a, viết dạng ký hiệu. - Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Căn bậc hai của 64 là 8 và – 8 . b) c) Bài mới: *Hoạt động của thầy. *Hoạt động của trò. Hoạt Động 1 (12 phút) 1. Căn thức bậc hai: - GV:Yêu cầu hs làm ?1 + GV hỏi: Vì sao AB = + GV giới thiệu: là căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. + GV yêu cầu hs đọc TQ trong SGK. - GV nhấn mạnh chỉ xác định khi a ³ 0. Vậy xác định (hay có nghĩa) khi nào? - GV cho HS nêu VD1. - GV yêu cầu hs làm ?2. - GV: Chính xác kết quả. Làm thêm bài tập. +Xác định giá trị của a để xác định? -Gv chính xác kết quả. Hoạt Động 2 ( 18 phút) 2.Hằng đẳng thức - GV: Cho hs làm ?3. + Đề bài GV ghi vào tranh. + Từ quan hệ kết quả ở bảng giữ và a GV giới thiệu định lí. - GV hướng dẫn hs chứng minh định lí. -Yêu cầu hs đọc VD2 - Vận dụng làm bài tập 7. +Hoạt động nhóm. Chia làm 2 nhóm: Nhóm 1:a,c. Nhóm 2:b,d - GV chính xác kết quả. - GV nêu: Không cần tính CBH mà vẫn tìm được giá trị của CBH (nhơ øbiến đổi về bểu thức không chứa CBH) - GV yêu cầu hs đọc, nghiên cứu VD3 - Vận dụng làm bài tập 8a,b. - GV ghi bảng, chính xác kết quả. - GV:Từ định lí với a nâng lên tổng quát với A là 1 biểu thức đại số. -Yêu cầu HS nêu TQ:=? - Gv chính xác kết quả. - GV :Giới thiệu VD4 câu a Yêu cầu hs làm câu b. - Gv chính xác kết quả. Hoạt Động 3 (6 phút) II.Luyện tập- Củng cố: - GV yêu cầu HS nhắc lại điều kiện để CBH của biểu thức A có nghĩa? - Làm bài tập 8c,d - Gv chính xác kết quả. Hoạt Động 4(2 phút) Đánh giá - hướng dẫn về nhà: - GV nhận xét,đánh giá tiết học, động viên nhắc nhở HS. - BTVN:6,9,10(sgk)/10 +11 12,13,14,15, 17(SBT)/5. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. 1. Căn thức bậc hai: -Hs làm bài, chính xác câu trả lời. -HS trả lời theo suy nghĩ. - Hs lắng nghe gv giới thiệu. -1 hs đọc to. - Hs trả lời như SGK. - Hs đọc VD1. - Làm ?2 để củng cố. - HS ghi bài. -Hs cả lớp làm bài. - HS ghi bài. -Hs trả lời miệng. 2.Hằng đẳng thức - 2 HS lên bảng điền. -Hs nhắc lại định lí. -Hs nghiên cứu VD2. -Vận dụng làm bài tập 7. +Hoạt động nhóm. Hs thực hiện. Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét góp ý. -Hs nghiên cứu VD3. -Vận dụng làm bài tập 8. - Hs trả lời miệng. - HS ghi bài. - Hs nghiên cứu VD4 a. - Hs làm VD4 b. - HS ghi bài. - HS nhắc lại. - Hs thực hiện. Lớp nhận xét. - HS ghi bài. Tuần: 1 Ngày soạn:26/08/2008 Tiết : 3 Ngày dạy :29/0/2008 LUYỆN TẬP. I .Mục tiêu: -Kiến thức: Biết áp dụng HĐT để rút gọn bài tập. -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để có nghĩa. Rèn luyện về phép khai phương để tính giá tri của biểu thức số, biết phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. -Thái độ: Củng cố phát triển tư duy logic, phân tích tổng hợp. II Chuẩn bị: - Gv:Bảng phụ ghi bài tập. -Hs:Bảng phụ, bút dạ. Ôân tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. III.Tiến trình dạy học: Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút). Kiểm tra bài cũ – luyện tập: ( 10 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: - Nêu điều kiện để có nghĩa? - Chữa bài tập 12 (a, b) HS2: - Chữa bài tập 8 (a, b)? Gv chính xác kết quả, ghi điểm chohs Bài mới: *Hoạt động của thầy . * Hoạt động của trò. Hoạt Động 1 ( 33 phút) Luyện tập. Bài 11/tr 11(SGK) a. b. 36: - GV: Chính xác kết quả. c. d. -Yêu cầu nêu cách làm . -Yêu cầu 2 hs lên bảng trình bày. - GV chính xác kết quả. Bài 12/tr 11(SGK)Câu c, d. - GV yêu cầu cả lớp cùng tham gia. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa. c. d. Câu c gv gợi ý: + Căn thức này có nghĩa khi nào? + Giải BPT theo P2 nào? + Gọi 1 hs lên bảng. GV chính xác kết quả. d. Tương tự để có nghĩa? Gv hướng dẫn: 1 > 0 x2 0 với 1+x2 > 0 Bài13/ tr11(SGK) - Gv yêu cầu cả lớp làm bài. Hs1:a,c. Hs2:b,d. -Gv :chính xác kết quả, ghi điểm cho hs. Bài 14/tr11 (sgk) -Hoạt động nhóm: Chia 4 nhóm -Gv chính xác kết quả. Bài 15/11(sgk) -Chia 2 nhóm: Mỗi nhóm 1 câu a,b. -Gv chính xác kết quả. -2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS ghi vào vở. - HS nêu cách làm. - 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS chữa bài vào vở. - Hs thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - Chữa bài vào vở. -Hs cả lớp cùng làm. - 2 HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS chữa bài vào vở. - Cả lớp làm bài, thảo luận theo bàn. 2 hs lên bảng trình bày bài giải. - Gọi 4 đại diện nhóm lên bảng trình bày. -Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên bảng trình bày baì làm. *Hoạt động của thầy . * Hoạt động của trò. Hoạt Động 2(2 phút) Đánh giá-HDVN: - Nhận xét đánh giá tiết học, động viên nhắc nhở HS. -BTVN:16/12(sgk) 12,14,15,17bcd(sbt) - Ôân lại các kiến thức bài 1,2. - Chuẩn bị đọc trước bài 3 HS lắng nghe rút kinh nghiệm. Tuần: 2 Ngày soạn:1/09/2008 Tiết : 4 Ngày dạy :2/09/2008 §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I.Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương1 tích và nhân các CTBH trong tính toán và biến đổi công thức. - Thái độ: Hs yêu thích môn Đại số, tư duy, sáng tạo. II.Chuẩn bị của GV và HS: -Gv:Bảng phụ, bút dạ. -Hs: Bảng phụ, bút dạ. III.Tiến trình bài dạy: Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút). Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: - GV đưa đề kiểm tra ở bảng phụ. Điền dấu nhân vào ô thích hợp Câu Nội dung. Đ S 1 xđ khi x 2 xđ khi xo. 3 4 4 -=4 5 = Gv chính xác kết quả, ghi điểm cho hs Bài mới: *Hoạt động của thầy. *Hoạt động của trò. Hoạt Động 1( 10 phút) 1. Định lý 1. *Gv giới thiệu bài: Chúng ta đã học định nghĩa CBHSH, CBH của 1 số không âm, CTBH, HĐT . Hôm nay chúng ta học định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương và vận dụng vào tính toán. - Gv cho hs làm ?1. - Hs tiếp tục làm : So sánh và - Gv chính xác kết quả. - Từ đó gv yêu cầu hs nâng lên tổng quát với 2 số a, b 0 thì =? - Đây chính là nội dung của định lí sau khi đã chính xác kết quả. -Gv hướng dẫn cho hs c/m định lí. -Yêu cầu hs đọc chú ý sgk và cho ví dụ. Chẳng hạn: Hoạt Động 2 ( 20 phút) 1. Aùp dụng: - GV ghi định lí vào bảng nháp. Nêu: Toán học có tính chất đối xứng A=BỞ đây a, b 0 ta suy luận theo 2 chiều. Chiều từ trái sang phải. - Gv: Giới thiệu đây là quy tắc khai phương 1 tích các thừa số 0. -Yêu cầu hs đọc VD1a. Vận dụng quy tắc khai phương 1tích làm VD1b. -Yêu cầu làm ?2 để củng cố quy tắc a. - Chia 2 nhóm: Nhóm 1: câu 2a. Nhóm 2: câu 2b. Gv chính xác kết quả. Xét chiều ngược lại - Gv giới thiệu đây là quy tắc nhân các CTBH của các số 0. - Hướng dẫn cho Hs làm VD2. - Gv lưu ý: Khi nhân các số dưới dấu ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện các phép tính. - Gv yêu cầu làm ?3 để củng cố quy tắc b. Chia 2 nhóm: +Nhóm 1:câu b +Nhóm 2:câu a. -Gv chính xác kết quả. -Gv giới thiệu chú ý. Vận dụng chú ý làm VD3. Củng cố bằng ?4. Hoạt Động 3 ( 8 phút) 3.Luyện tập tại lớp : -Gv yêu cầu hs làm bài tập 17. Gv chính xác kết quả. -Yêu cầu làm bài tập 19b, d. Gv chính xác kết quả. Hoạt Động 4 ( 2 phút) Đánh giá – HDVN: -Nhận xét, đánh giá tiết học, động viên nhắc nhở hs. -BTVN: 18,19ac,20,21.(sgk) 23,24.(sbt) -Chuẩn bị trước phần luyện tập,tiết sau luyện tập cho tốt. 1. Định lý 1. -Hs lắng nghe. - HS làm ?1. -Hs trả lời. - Hs chứng minh định lí. -2 hs đọc chú ý sgk. 1. Aùp dụng: -Hs lắng nghe. -Hs:Nêu quy tắc dựa trên công thức -Hs đọc kết quả gv ghi bảng. - Cử 2 hs đại diện nhóm lên bảng trình bày. -Hs nêu quy tắc như sgk. -Hs lắng nghe. -Hs cử 2 đại diện nhóm lên bảng trình bày. -Lớp nhận xét, góp ý. -Hs nghiên cứu chú ý. -Cả lớp làm bài VD3 vào vở nháp, chính xác kết quả. 3.Luyện tập tại lớp : -2 hs lên bảng, cả lớp làm bài a,c và b, d. - Cả lớplàm bài dưới sự hướng dẫn của GV. -2 hs lên bảng.Lớp nhận xét. Tuần: 2 Ngày soạn: 1/09/2008 Tiết : 5 Ngày dạy :04/09/2008 LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: -Kiến thức: củng cố cho hs áp dụng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức. -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm. -Thái độ: Rèn luyện tư duy,biết vận dụng các bài tập c/m, rút gọn, tìm x và so sánh 2 biểu thức. II. Chuẩn bị của GV và HS: -Gv:Bảng phụ, bút dạ. -Hs: Bảng phụ, bút dạ. III.Tiến trình dạy học: Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút). Kiểm tra bài cũ – luyện tập: ( 8 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: - Phát biểu định lí liên hệ về phép nhân và phép khai phương? - Chữa bài tập 20 SGK. HS2: - Phát biểu khai phương I tích và quy tắc các CTBH - Chữa bài tập 21 SGK? Gv chính xác kết quả, ghi điểm cho hs Bài mới: *Hoạt động của thầy. *Hoạt động của trò. Hoạt Động 1(30 phút) Luyện tập *Dạng 1:Tính GTBT. GV Yêu cầu HS cả lớp làm. Bài tập 22(sgk) - Câu a,b. -Yêu cầu hs nhận xét biểu thức dưới dấu căn là biểu thức có dạng gì? - Gv chính xác kết quả, có thể ghi điểm cho hs. Bài tập 24 (sgk) -Hoạt động nhóm. Nhóm 1: làm bài 24a. Nhóm 2: làm bài 24b. -Gv chính xác kết quả. *Dạng 2:Chứng minh. Bài 23 b Sgk -Yêu cầu hs nhắc lại 2 số nghịch đảo của nhau. -Nêu cách làm bài tập này. Bài 26a SBT. -Gv chính xác kết quả. Bài 26 SGK. -Yêu cầu hs làm câu a. -Gv hướng dẫn cho hs làm câu b. *Dạng 3: Tìm x. Bài 25a, d (SGK) - Gv:Yêu cầu hs nên vận dụng kiến thức nào để giải. - Yêu cầu hs nêu nhiều cách giải khác nhau. - GV chính xác kết quả, ghi điểm. Hoạt Động 2( 5 phút) *Dạng bài tập nâng cao: Bài33a (sbt) - Gv hướng dẫn cho hs cả lớp làm bài. Hoạt Động 3(2 phút) Đánh giá-HDVN: - Nhận xét, đánh giá, động viên nhắc nhở hs. -Về nhà xem lại các bài tập đã giaie. -BTVN:22c, d, 24b, 25b, c, 27(SGK) 30 (SBT) (dành cho Hs khá,giỏi) -Đọc nghiên cứu bài 4. - HS cả lớp suy nghĩ làm bài. -Trả lời câu hỏi của gv. - 2 hs lên bảng trình bày. -Lớp nhận xét. -2 hs đọc đề, hoạt động nhóm. -2 đại diện nhóm lên bảng. -Lớp nhận xét. -Hs chữa bài vào vở. -Hs nhắc lại. -Hs nêu phương pháp làm bài. -Hs làm bài này để củng cố P2 c/m 1 đẳng thức. -Hs trả lời theo y/c của gv. -2 hs lên bảng trình bày. -Cả lớp làm bài vào vở. -Hs chú ý , chữa bài. Tuần: 2 Ngày soạn: 03/09/2008 Tiết : 6 Ngày dạy :05/09/2008 §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I. Mục tiêu: -Kiến thức: +Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. -Kĩ năng +Rèn kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. -Thái độ: +Rèn luyện tư duy,logic Toán học cho hs. II.Chuẩn bị của GV và HS: -Gv:Bảng phụ, bút dạ. -Hs: Bảng phụ, bút dạ. III.Tiến trình dạy học: Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút). Kiểm tra bài cũ ( 7 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: - Chữa bài tập 25 (a,c). Gv chính xác kết quả, ghi điểm cho hs 3. Bài mới: *Hoạt động của thầy. * Hoạt động của trò. Hoạt Động 1( 10phút) 1. Định lý 1 *Giới thiệu bài:Tiết trước chúng ta đã học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Hôm nay, chúng ta học tiếp: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Gv: Cho hs làm ?1 - Gv chính xác kết quả. -GV:Với ví dụ trên là 1 trường hợp cụ thể, tổng quát ta chứng minh định lí sau. -Yêu cầu hs đọc định lí. - Gv hướng dẫn cho hs chứng minh định lí và nêu cách chứng minh khác định lí sgk. Với avà xác định. : xác định và dương. Hoạt Động 2(16 phút) 2.Aùp dụng: Quy tắc khai phương 1 thương: -Gv: Xét theo chiều ta có quy tắc khai phương 1 thương. -Yêu cầu hs nêu quy tắc khai phương 1 thương dựa trên công thức. -Gv:chính xác lại nội dung. -Yêu cầu đọc VD1 SGK. -Trên cơ sở này cho hs vận dụng làm ?2 Chia 2 nhóm: +Nhóm1:câua +Nhóm 2:câub -Gv chính xác kết quả. -Gv:Ta xét định lí theo chiều ngược lại có quy tắc chia 2 CTBH dựa trên (lưu ý kèm theo ĐK). -Gv:+Chính xác kết quả. +Yêu cầu hs đọc, nghiên cứu VD2. +Làm ?3 củng cố quy tắc. -Cho hs hoạt động nhóm. *Chú ý:Yêu cầu hs đọc chú ý. Làm VD3-?4 để nắm chắc được chú ý. -Gv chính xác kết quả?4 Hoạt Động 3 (8 phút) Luyện tập tại lớp: -Yêu cầu hs phát biểu định lí về: liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. -Gv:Ta có thể quy ước gọi tên của định lí 1là định lí khai phương 1 thương hay định lí chia 2 CTBH để tiện việc áp dụng sau này. -Yêu cầu hs làm bài tập. Bài 28bd(sgk) Bài30(sgk) -Gv chính xác kết quả. Hoạt Động 4( 2phút) Đánh giá-HDVN: -Nhận xét, đánh giá tiết học. -Về nhà học kĩ bài. -BTVN: 28ac,29,30cd,31(sgk) 36, 37(sbt). . 1. Định lý 1 HS nghe GV giới thiệu. HS làm ?1. -Hs đọc định lí. -Hs lắng nghe. 2.Aùp dụng: -2 hs đọc lại quy tắc SGK. - HS đọc VD1 SGK. -Hs thực hiện, trả lời cho gv ghi bảng. -Hs nêu quy tắc. -2 hs nhắc lại . -Yêu cầu cả lớp làm bài. +Nhóm1:câub +Nhóm2:câua -2 hs lên bảng trình bày. -Hs đọc chú ý -Hs thực hiện. Luyện tập tại lớp: -Cả lớp làm bài tâp. -Hs nêu-Gv ghi bảng. Tuần: 3 Ngày soạn:05/09/2008 Tiết : 7 Ngày dạy :9/09/2008 LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: -Kiến thức: Hs củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia 2 CTBH. -Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo vận dụng 2 quy tắc vào các bài tập tính toán và RGBT. -Thái độ: Rèn luyện tư duy,logic Toán học cho hs. II.chuẩn bị của GV và HS: -Gv:Bảng phụ, bút dạ. -Hs: Bảng phụ, bút dạ. III.Tiến trình bài dạy: Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút). Kiểm tra bài cũ – luyện tập: ( 12 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: - Phát biểu định lí khai phương một thương? - Chữa bài tập 30(c, d) SGK. HS2: - Chữa bài tập 28a và 29c SGK? Gv chính xác kết quả, ghi điểm cho hs 3. Bài mới *Hoạt động của thầy *Hoạt động của trò. Hoạt Động 1(20 phút) Luyện tập: *Dạng 1: Bài 32:(sgk) a,d. -Yêu cầu hs đứng tại chỗ nêu cách làm. -Nhận xét về biểu thức: T-M -Yêu cầu nêu vận dụng HĐT nào để giải. Gv chính xác kết quả. Bài 36:(sgk) -Yêu cầu hs trả lời nhanh tại chỗ. -Gv chính xác kết quả. *Dạng 2: Giải phương trình. -Yêu cầu hs nêu cách biến đổi bài 33 sgk. -Gọi 2 hs lên bảng trình bày. -Gv chính xác kết quả. Bài 35: (sgk) -Nêu cách làm. -Gv chính xác kết quả, ghi điểm. *Dạng 3: Bài 34(sgk) -Yêu cầu hoạt động nhóm. Nhóm1:câu a Nhóm2:câu c. -Gv chính xác kết quả, ghi điểm. Hoạt Động 2(8 phút) *Bài tập nâng cao, phát triển tư duy: Bài 43(sbt) -Yêu cầu hs khá lên bảng. -Gv có thể gợi ý cho hs. -Gv chính xác kết quả. Hoạt Động 3 (5 phút) Đánh giá- HDVN: -Nhận xét đánh giá tiết học, động viên khuyến khích hs. -Về nhà xem lại các bài tập đã giải. -BTVN: 32bc,33ad,34,35b,37/19+20(sgk) 43bc/sbt. -Gv hướng dẫn giải bài tập 37/20(sgk) -Đọc trước bài 5:Bảng căn bậc hai +Mua sách “Bảng với 4 chữ số thập phân” của tác giả Bradi xơ. -Hs trả lời. -Hs trả lời. -2 hs lên bảng. -1 hs lên bảng trình bày. -Hoạt động nhóm. Cử 2 đại diện nhómlên bảng trình bày. -Hs khá trình bày. Tuần : 4 Ngày soạn:13/09/2008 Tiết : 8 Ngày dạy :16/09/2008 §5.BẢNG CĂN BẬC HAI. KIỂM TRA 15’. A.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Hs hiểu được cấu tao của bảng căn bậc hai. -Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm CBH của 1 số 0 -Thái độ: Rèn luyện tư duy sáng tạo cho hs. B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: -Gv:Bảng số, êke, tấm bìa cứng hình chữ L. -Hs: Bảng số. C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: *Hoạt động của thầy. *Hoạt động của trò. I.Kiểm tra bài cũ:Gọi 2 hs lên bảng. -Hs1:Chữa bài tập 35b/sgk -Hs2; Chữa bài tập 43b/sbt. Gv ghi điểm. II.Bài mới: 1.Giới thiệu bảng. -Gv giới thiệu sgk. Nêu cấu tạo bảng. -Gv:Giới thiệu bảng và nhấn mạnh . -Quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên của mỗi trang. -CBH của các số được viết bởi không quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9. -Chín cột hiệu chính dùng để hiệu chính chữ số cuối cùng của bảng CBH của các số được viết bởi 4 chữ số từ 1,000 đến 99,99. 2,Cách dùng bảng: a.Tìm CBH của số >1 và<100: Ví dụ1: Tìm -Yêu cầu hs đọc cách tìm sgk. Nêu kết quả. Ví dụ2: -Tương tự yêu cầu hs đọc cách tìm sgk và gx hướng dẫn . -Đặc biệt hướng dẫn phần hiệu chính cho hs nắm được chắc . -Yêu cầu làm ?1 để củng cố. -Gv nêu:Bảng tính sẵn CBH của Brađĩơ. Ví dụ3: b.Tìm CBH của số lớn hơn 100. -Hs đọc ví dụ 3 để đi đến cách tìm dựa treen vD1,2. -Hs:Biết được cách dùng quy tắc khai phương 1 tíh để biến đổi. -Tra bảng trả lời kết quả. -Gv yêu cầu : Tìm Gv chính xác kết quả. -Yêu cầu làm ?2. Hoạt động nhóm. -Gv:Kiểm tra hoạt động của nhóm, nhắc nhở, đôn đốc hs làm bài tốt . -Gv chính xác kết quả. Ví dụ4: Tìm c.Tìm CBH của số lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 1. -Giống như VD3,hs phân tích gv ghi bảng. -Vận dụng được quy tắc khai phương 1 thương . -Yêu cầu đọc kết quả sau khi đã tra bảng và tính toán. -Gọi 1 hs đo

File đính kèm:

  • docgiao an so hoc(1).doc